Nghiên cứu thực trạng hoạt động cung ứng thuốc của các nhà thuốc tại một số tỉnh/thành phố miền Bắc
Luận án tiến sĩ y học Nghiên cứu thực trạng hoạt động cung ứng thuốc của các nhà thuốc tại một số tỉnh/thành phố miền Bắc.Thuốc vừa hàng hóa đặc biệt, vừa là hàng hóa thiết yếu, có vai trò quan trọng trong phòng bệnh, chữa bệnh, chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe. Nhờ phát minh ra thuốc và nhờ vào mạng lưới cung ứng thuốc cho người dân tại cộng đồng ngày càng phát triển về số lượng và cải thiện chất lượng, do đó nhiều bệnh dịch lớn trên thế giới và ở Việt Nam đã được khống chế và thanh toán, góp phần tích cực vào phá triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia [1].
Liên đoàn Dược phẩm Quốc tế (FIP) đánh giá hoạt động chăm sóc thuốc cho người dân thông qua hệ thống các nhà thuốc và cơ sở bán lẻ thuốc trong cộng đồng đóng vai trò rất quan trọng trong việc “cung ứng và sử dụng thuốc có trách nhiệm”, tại đây người dược sĩ thể hiện được trách nhiệm của mình trong việc cung ứng thuốc đảm bảo chất lượng, hướng dẫn giúp người bệnh được sử dụng đúng thuốc và tư vấn hợp lý để họ hiểu và tuân thủ điều trị [2].
Tại Việt Nam, từ năm 2007 đến nay, hệ thống nhà thuốc phát triển mạnh mẽ cả số lượng và chất lượng, bao phủ khắp các xã, phường trên phạm vi cả nước, đáp ứng cơ bản nhu cầu về thuốc thiết yếu cho người dân trong chăm sóc sức khỏe ban đầu, song việc thực hành nhà thuốc vẫn chủ yếu tập trung vào thuốc hơn là vào người bệnh.
Thông tư 46/2011/TT- BYT về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc”, được gọi tắt là GPP, đã tạo ra sự thay đổi lớn trong thực hành nghề nghiệp ở nhà thuốc. Theo đó, các hoạt động bảo quản, tồn trữ và cấp phát thuốc được coi là các biện pháp kỹ thuật còn vấn đề cốt lõi của thực hành nghề nghiệp ở nhà thuốc là chăm sóc dược. Điều này thể hiện ở việc dược sĩ và nhân viên nhà thuốc đặt lợi ích của người bệnh và sức khỏe cộng đồng lên trên hết, cung cấp thuốc đảm bảo chất lượng kèm theo thông tin về thuốc, tư vấn thích hợp cho người sử dụng và theo dõi việc sử dụng thuốc của họ, góp phần đẩy mạnh kê đơn phù hợp, kinh tế và việc sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả [3], [4], đến nay đã hơn 10 năm, khi mà lộ trình thực hiện GPP đã hoàn tất và đi vào giai đoạn ổn định. Tuy nhiên, một số nghiên cứu những năm gần đây cho thấy các nhà thuốc GPP còn bộc lộ nhiều hạn chế, bất cập và thiếu sót trong việc chấp hành các quy định “Thực hành tốt nhà thuốc”.
Một nghiên cứu 40 nhà thuốc tại Cần Thơ năm 2016 cho thấy, chỉ có 10% dược sĩ phụ trách chuyên môn có mặt khi nhà thuốc hoạt động; trong 200 lượt đóng vai khách hàng mua thuốc kháng sinh, chỉ có 57,0% lượt khách hàng được người bán thuốc hỏi một số nội dung như: đơn thuốc (8,0%), nguyên nhân mua thuốc (30,5%), dấu hiệu nhiễm khuẩn (3,5%) và chỉ có 19,5% và 14,0% lượt khách hàng được người bán thuốc đưa ra lời khuyên – tư vấn dùng đủ liều và cần đi khám bác sĩ… [5 ]. Một nghiên cứu tại 60 nhà thuốc ở Đồng Tháp (2017), cho thấy, nhân viên bán thuốc có hướng dẫn, tư vấn về sử dụng thuốc cho khách hàng mua thuốc đạt tỷ lệ rất thấp: thời điểm dùng thuốc trong ngày (10,0%), số lần dùng thuốc/ngày (1,7%)… [6].
Từ thực trạng trên, câu hỏi được đặt ra là hoạt động cung ứng thuốc của các nhà thuốc liệu có tiếp tục được duy trì và đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự, thực hành chuyên môn như kết quả thẩm định GPP ban đầu không? Mức độ hài lòng của khách hàng mua thuốc như thế nào? Vì vậy, chúng tôi nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu thực trạng hoạt động cung ứng thuốc của các nhà thuốc tại một số tỉnh/thành phố miền Bắc”.
Mục tiêu nghiên cứu:
1. Phân tích thực trạng hoạt động cung ứng thuốc của các nhà thuốc đạt chuẩn GPP tại một số tỉnh/thành phố miền Bắc (2016 – 2018).
2. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại các nhà thuốc nghiên cứu (2016 – 2018).
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa…………………………………………………………………………………..
Lời cam đoan…………………………………………………………………………………..
Lời cảm ơn………………………………………………………………………………………
Mục lục…………………………………………………………………………………………..
Danh mục chữ viết tắt……………………………………………………………………….
Danh mục bảng…………………………………………………………………………………
Danh mục biểu đồ…………………………………………………………………………….
Danh mục hình…………………………………………………………………………………
ĐẶT VẤN ĐỀ………………………………………………………………………………………… 1
Chương 1. TỔNG QUAN…………………………………………………………………. 3
1.1. Vai trò của nhà thuốc và quy định về thực hành tốt nhà thuốc 3
1.1.1. Một số khái niệm liên quan đến nhà thuốc và thực hành tốt nhà thuốc………………………………………………………………………………………………. 3
1.1.2. Vai trò của nhà thuốc trên thế giới và ở Việt Nam………………….. 4
1.1.3. Quy định thực hành tốt nhà thuốc…………………………………………. 7
1.2. Các nghiên cứu về hoạt động cung ứng thuốc của các nhà thuốc theo một số tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc (GPP)………………………….. 11
1.2.1. Hoạt động cung ứng thuốc của các nhà thuốc GPP trên thế giới.. 11
1.2.2. Hoạt động cung ứng thuốc của các nhà thuốc GPP tại Việt Nam. 15
1.3. Sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của các nhà thuốc bán lẻ tại Việt Nam………………………………………………………………….. 20
1.3.1. Sự hài lòng của người bệnh về dịch vụ y tế……………………………. 20
1.3.2. Công cụ đo lường, đánh giá chất lượng dịch vụ y tế………………… 22
1.3.3. Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của các nhà thuốc trên thế giới…………………………………………………………… 30
1.3.4. Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của nhà thuốc tại Việt Nam……………………………………………………………….. 33
1.4. Một số đặc điểm của địa bàn nghiên cứu………………………………….. 36
1.4.1. Thành phố Hà Nội………………………………………………………………. 36
1.4.2. Thành phố Hải Phòng………………………………………………………….. 36
1.4.3. Tỉnh Tuyên Quang……………………………………………………………… 37
1.4.4. Tỉnh Điện Biên…………………………………………………………………… 37
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU……………… 39
2.1. Đối tượng, địa điểm, thời gian nghiên cứu ……………………………….. 39
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu………………………………………………………….. 39
2.1.2. Địa điểm, thời gian nghiên cứu…………………………………………….. 39
2.2. Phương pháp nghiên cứu………………………………………………………… 39
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu…………………………………………………………….. 39
2.2.2. Cỡ mẫu và chọn mẫu nghiên cứu………………………………………….. 40
2.2.3. Biến số và chỉ số nghiên cứu………………………………………………… 43
2.2.4. Tiêu chí đánh giá việc thực hiện quy định GPP………………………. 51
2.2.5. Phương pháp và kỹ thuật thu thập số liệu………………………………. 51
2.3. Tổ chức nghiên cứu……………………………………………………………….. 55
2.4. Sai số và biện pháp khống chế sai số ………………………………………. 55
2.5. Xử lý, phân tích số liệu………………………………………………………….. 56
2.5.1. Đối với các nội dung nghiên cứu mục tiêu 1………………………….. 56
2.5.2. Đối với các nội dung nghiên cứu mục tiêu 2………………………….. 56
2.6. Đạo đức nghiên cứu………………………………………………………………. 62
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU…………………………………………………….
63
3.1. Thực trạng hoạt động cung ứng thuốc của các nhà thuốc đạt tiêu chuẩn GPP tại một số tỉnh/thành phố miền Bắc (2016 – 2018)………………. 63
3.1.1. Thực trạng tuân thủ một số tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc… 63
3.1.2. Đánh giá chất lượng dịch vụ tư vấn sử dụng thuốc của người bán thuốc tại các nhà thuốc nghiên cứu………………………………………………. 70
3.1.3. Thực hiện quy định ra lẻ thuốc……………………………………………… 78
3.2. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại các nhà thuốc nghiên cứu (2016 – 2018)………………………………………………….. 79
3.2.1. Một số đặc điểm nhân khẩu học của khách hàng mua thuốc………………………………………………………………………………………………. 79
3.2.2. Phân tích các đặc điểm trong quá trình bán và tư vấn sử dụng thuốc………………………………………………………………………………………………. 81
3.2.3. Sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của các nhà thuốc nghiên cứu……………………………………………………………………………… 86
3.2.4. Kiểm định thang đo đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng mua thuốc tại nhà thuốc……………………………………………………………………. 92
3.2.5. Sự hài lòng chung của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ cung cấp tại các nhà thuốc cộng đồng theo 4 nhóm nhân tố mới…………….. 101
3.2.6. Phân tích mối liên quan giữa điểm hài lòng chung đối với chất lượng dịch vụ nhà thuốc và một số đặc điểm của khách hàng…………………
103
Chương 4. BÀN LUẬN………………………………………………………………………….. 104
4.1. Thực trạng hoạt động cung ứng thuốc của các nhà thuốc đạt chuẩn GPP tại một số tỉnh/thành phố miền Bắc (2016 – 2018)………………………… 104
4.1.1. Thực trạng tuân thủ một số tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc… 104
4.1.2. Đánh giá chất lượng dịch vụ tư vấn sử dụng thuốc của người bán thuốc tại các nhà thuốc nghiên cứu………………………………………………. 117
4.2. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại các nhà thuốc nghiên cứu (2016 – 2018)…………………………………………………… 129
4.2.1. Về một số đặc điểm nhân khẩu học của khách hàng mua thuốc………………………………………………………………………………………………. 129
4.2.2. Phân tích các đặc điểm trong quá trình bán và tư vấn sử dụng thuốc………………………………………………………………………………………………. 131
4.2.3. Sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ các nhà thuốc nghiên cứu………………………………………………………………………………………. 132
4.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng về chất lượng dịch vụ của nhà thuốc tại 4 tỉnh/thành phố nghiên cứu ………………………… 137
4.2.5. Về mối liên quan giữa điểm hài lòng chung đối với chất lượng dịch vụ nhà thuốc và một số đặc điểm của khách hàng…………………………. 138
4.3. Một số hạn chế của nghiên cứu………………………………………………. 138
KẾT LUẬN 140
KHUYẾN NGHỊ 142
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
TT Viết tắt Viết đầy đủ
1 ADR Adverse Drug Reaction (Phản ứng có hại của thuốc)
2 ANOVA Analysis of Variance (Phân tích phương sai)
3 ARI Acute Respiratory Infections (Nhiễm khuẩn đường hô hấp cấp tính)
4 BHYT Bảo hiểm y tế
5 BN Bệnh nhân
6 BS Bác sĩ
7 CA Cronbach’s Alpha (Kiểm định phân tích, đánh giá độ tin cậy của thang đo)
8 CARER Check – Assess – Respond – Explain – Record (Kiểm tra – Đánh giá – Phản hồi – Giải thích – Ghi)
9 CLDV Chất lượng dịch vụ
10 CSSK Chăm sóc sức khỏe
11 CSSKBĐ Chăm sóc sức khỏe ban đầu
12 CSVC Cơ sở vật chất
13 DSĐH Dược sĩ đại học
14 DSTC Dược sĩ trung cấp
15 ĐB Điện Biên
16 ĐLC Độ lệch chuẩn
17 EFA Expiratory Factor Analysis (Phân tích nhân tố khám phá)
18 FIP International Pharmaceutical Federation (Liên đoàn Dược phẩm Quốc tế)
19 GRDP Gross Regional Domestic Product (Tổng sản phẩm trên địa bàn)
20 GPP Good Pharmacy Practices (Thực hành tốt nhà thuốc)
21 HN Hà Nội
22 HP Hải Phòng
23 KCB Khám bệnh, chữa bệnh
24 KH Khách hàng
25 KNCM Khả năng chuyên môn
26 KV Khu vực
27 KVMN Khu vực miền núi
28 MĐHL Mức độ hài lòng
29 NB Người bệnh
30 NBT Người bán thuốc
31 NMT Người mua thuốc
32 NT Nhà thuốc
33 NVYT Nhân viên y tế
34 OTC Over The Counter (Các loại thuốc bán không cần kê đơn)
35 PYT Phòng y tế
36 SL Số lượng
37 SOP Standard Operating Procedure (Quy trình thao tác chuẩn)
38 TB Trung bình
39 TDP Tác dụng phụ
40 TH Thực hành
41 TH1 Tình huống một
42 TH2 Tình huống hai
43 THPT Trung học phổ thông
44 Tp Thành phố
45 TPCN Thực phẩm chức năng
46 TPTW Thành phố trực thuộc Trung ương
47 TQ Tuyên Quang
48 TTB BQ Trang thiết bị bảo quản
49 UAE United Arab Emirates (các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống Nhất)
50 USD United States dollar (đồng Đô la Mỹ)
51 WHO World Health Organization (Tổ chức Y tế Thế giới)
DANH MỤC BẢNG
Bảng Tên bảng Trang
1.1 Nội dung chính của các văn bản ban hành về nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” tại Việt Nam (2007-2018) 10
1.2 Số câu trả lời “tốt”, “trung bình” và “kém” cho các mục của bảng câu hỏi của các bệnh nhân nghiên cứu 32
2.1 Biến số và chỉ số nghiên cứu 43
2.2 Điểm các mức độ hài lòng của khách hàng 57
3.1 Thực hiện quy định về nhân sự tại các nhà thuốc 63
3.2 Thực hiện quy định về cơ sở vật chất nhà thuốc 64
3.3 Thực hiện quy định về trang thiết bị bảo quản tại nhà thuốc 64
3.4 Thực hiện quy định về hồ sơ, sổ sách 65
3.5 Thực hiện sắp xếp tại khu vực trưng bày và bảo quản 66
3.6 Thực hiện quy định về bán các thuốc kê đơn theo đơn thuốc 67
3.7 Xây dựng các quy trình thao tác chuẩn 67
3.8 Các nội dung quy định thuộc tiêu chuẩn nguồn thuốc 68
3.9 Thực hiện kiểm tra, kiểm soát đảm bảo chất lượng thuốc 68
3.10 Điểm thực hiện một số quy định thực hành tốt nhà thuốc 69
3.11 Nội dung thông tin khai thác từ người mua thuốc 69
3.12 Hỏi người mua thuốc về độ tuổi, cân nặng của người sử dụng thuốc 71
3.13 Hỏi người mua thuốc về các triệu chứng của người sử dụng thuốc 72
3.14 Hỏi người mua thuốc về tiền sử dùng thuốc 73
Bảng Tên bảng Trang
3.15 Lời khuyên, tư vấn cho người mua thuốc kháng sinh (Amoxicillin) của người bán thuốc tại nhà thuốc 74
3.16 Nội dung tư vấn sử dụng thuốc của người bán thuốc tại nhà thuốc 74
3.17 Nội dung tư vấn biện pháp không dùng thuốc của người bán thuốc tại nhà thuốc 75
3.18 Các nhóm thuốc người bán thuốc đã bán trong tình huống mua thuốc ho trẻ em 76
3.19 Thuốc đã được bán tình huống mua kháng sinh Amoxicillin 77
3.20 Thực hiện quy định ra lẻ thuốc 78
3.21 Giới tính và độ tuổi của khách hàng 79
3.22 Trình độ học vấn của khách hàng 80
3.23 Nghề nghiệp của khách hàng 80
3.24 Tình hình mua thuốc theo đơn của khách hàng tại nhà thuốc 81
3.25 Đối tượng sử dụng thuốc được khách hàng mua thuốc 82
3.26 Số loại thuốc khách hàng mua 82
3.27 Các nội dung được người bán thuốc hỏi khách hàng khi mua thuốc 83
3.28 Một số nội dung được người bán thuốc tư vấn cho khách hàng khi mua thuốc 84
3.29 Hiểu biết của khách hàng về cách sử dụng thuốc 85
3.30 Lý do khách hàng biết sử dụng thuốc (trong số những khách hàng biết sử dụng thuốc đầy đủ và biết một phần) 85
3.31 Mức độ hài lòng của khách hàng về tác phong của người bán thuốc
86
Bảng Tên bảng Trang
3.32 Điểm hài lòng của khách hàng về tác phong của người bán thuốc 86
3.33 Mức độ hài lòng của khách hàng về cơ sở vật chất nhà thuốc 87
3.34 Điểm hài lòng của khách hàng về cơ sở vật chất của nhà thuốc 87
3.35 Mức độ hài lòng của khách hàng về khả năng chuyên môn của người bán thuốc 88
3.36
Điểm hài lòng của khách hàng về khả năng chuyên môn của người bán thuốc 89
3.37
Mức độ hài lòng của khách hàng về thuốc và hoạt động nhà thuốc 90
3.38
Điểm hài lòng của khách hàng về thuốc và hoạt động nhà thuốc 90
3.39
Mức độ hài lòng chung của khách hàng về chất lượng dịch vụ cung cấp tại các nhà thuốc 91
3.40
Điểm hài lòng chung trung bình của khách hàng về chất lượng dịch vụ nhà thuốc 91
3.41 Kiểm định Cronbach’s Alpha về tác phong người bán thuốc 92
3.42 Kiểm định Cronbach’s Alpha về cơ sở vật chất của Nhà thuốc 93
3.43 Kiểm định Cronbach’s Alpha về khả năng chuyên môn 94
3.44 Kiểm định Cronbach’s Alpha về thuốc và hoạt động nhà thuốc 95
3.45 Kết quả KMO và kiểm định Bartlett 96
3.46 Ma trận nhân tố xoay thang đo mức độ hài lòng về chất lượng dịch vụ nhà thuốc 97
3.47 Kết quả phân tích hồi quy đa biến yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ nhà thuốc 100
Bảng Tên bảng Trang
3.48 Mức độ hài lòng chung trung bình của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ nhà thuốc theo 4 nhóm nhân tối mới 101
3.49 Điểm hài lòng chung trung bình của khách hàng đối với chất lượng dich vụ nhà thuốc theo 4 nhóm nhân tố mới 102
3.50 Mối liên quan giữa điểm hài lòng chung đối với chất lượng dịch vụ nhà thuốc và một số đặc điểm của khách hàng 103
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ Tên biểu đồ Trang
3.1 Điểm trung bình thực hiện một số quy định GPP 69
3.2 Bảo hiểm y tế của khách hàng 81
DANH MỤC HÌNH
Hình Tên hình Trang
1.1 Sơ đồ mô hình về chỉ số hài lòng của người bệnh 26
2.1 Sơ đồ thiết kế nghiên cứu 40
2.2 Sơ đồ quy trình đóng vai khách hàng mua thuốc ho cho trẻ 53
2.3. Sơ đồ quy trình đóng vai khách hàng mua thuốc Amoxicillin 54
2.4 Sơ đồ kiểm định oneway ANOVA 61
3.1 Sơ đồ mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ của các nhà thuốc cộng đồng 98
Nguồn: https://luanvanyhoc.com