Test chấn thương mắt

Test chấn thương mắt

Khoanh tròn chữ cái đứng đầu
một ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây:

1.       Sụp mi sau chấn thương là do tổn thương :

A.      Dây thần kinh số II

B.      Dây thần kinh số III

C.      Dây thần kinh số V1

D.      Dây thần kinh số V2

E.      Dây thần kinh số IV




2.       Tràn khí dưới da mi là do :

A.      Rạn xương hàm trên

B.      Vỡ xương hàm dưới

C.      Vỡ các xoang quanh hốc mắt

D.      Rạn xương thành trên hốc mắt

E.      Rạn xương thành dưới hốc mắt



3.       Xuất huyết tiền phòng là do tổn thương:

A.      Động mạch võng mạc

B.      Mạch máu quanh gai thị
C.      Mạch máu hắc mạc

D.      Mạch máu ở mống mắt và thể mi
E.      Tĩnh mạch võng mạc



4.       Xuất huyết tiền phòng có thể gây biến chứng:

A.      đục thể thuỷ tinh

B.      thấm máu giác mạc

C.      viêm loét giác mạc

D.      đục dịch kính

E.      tắc động mạch võng mạc



5.       Chích máu tiền phòng được chỉ định trong trường hợp có nguy cơ
gây:

A.      Viêm màng bồ đào.

B.      Đục thể thuỷ tinh

C.      Tăng nhãn áp thứ phát
D.      Đĩa thấm máu giác mạc

E.      Tất cả các nguy cơ trên.



6.       Dấu hiệu của lệch thể thuỷ tinh do chấn thương là:

A.      Tiền phòng sâu

B.      Sắc tố trên diện đồng tử

C.      Tiền phòng nông

D.      Tiền phòng có máu

E.      Tiền phòng nông sâu không đều.



7.       Dấu hiệu nghi ngờ vỡ củng mạc sau chấn thương đụng dập:

A.      Xuất huyết nhiều dưới kết mạc.

B.      Xuất huyết tiền phòng.

C.      Nhãn áp rất thấp

D.      Tiền phòng sâu

E.      Tất cả các dấu hiệu trên.



8.       Biến chứng của rách giác mạc sau chấn thương là:

A.      Viêm giác mạc

B.      Tăng nhãn áp

C.      Viêm mủ nội nhãn

D.      Teo thị thần kinh

E.      Dãn lồi củng mạc



9.       Viêm mắt đồng cảm xảy ra
sau vết thương xuyên vào:

A.      Giác mạc

B.      Thị thần kinh

C.      Mi mắt

D.      Vùng thể mi.

E.      Vùng Pars plana



10.     Đục vỡ thể thuỷ tinh sau chấn thương thường gây:

A.      Teo nhãn cầu

B.      Rung giật nhãn cầu

C.      Viêm màng bồ đào.

D.      Viêm mắt đồng cảm
E.      Bong võng mạc



11.     Chẩn đoán xác định dị vật nội nhãn dựa vào:

A.      Tiền sử

B.      Khám lâm sàng

C.      Xquang

D.      Siêu âm

E.      Tất cả các câu trên.



12.     Xét nghiệm có giá trị chẩn đoán nhiễm kim loại nội nhãn là:

A.      Thị trường

B.      Nhãn áp

C.      Siêu âm

D.      Điện võng mạc

E.      Xquang.



13.     Lác trong sau chấn thương là do tổn thương dây thần kinh :

A.      số II

B.      số III

C.      số IV

D.      số V

E.      số VI



14.     Để xác định xước giác mạc sau chấn thương cần tra thuốc:

A.      Cloramphenicol

B.      Fluorescein

C.      Rose bengan

D.      Hydrocortison

E.      Mỡ Têtracyclin



15.     Chấn thương mắt gặp nhiều nhất:

A.      trong sản xuất nông nghiệp.

B.      trong sản xuất công nghiệp.

C.      trong sinh hoạt

D.      trong chiến tranh

E.      do hoả khí thời bình.

II.      Câu hỏi đúng – sai

Khoanh tròn chữ Đ nếu ý đúng
và chữ S nếu ý sai:

16.     Dấu hiệu nghi ngờ của sa thể thuỷ tinh vào buồng dịch kính là:

A.      Cương tụ rìa giác mạc    Đ
– S

B.      Phù giác mạc        Đ – S

C.      Tiền phòng sâu    Đ – S

D.      Rung rinh mống mắt      Đ
– S

E.      Xuất huyết dịch kính     Đ
– S



17.     Dị vật nông giác mạc có thể gây:

A.      Cộm  Đ – S
B.      Chảy nước mắt     Đ – S

C.      Co quắp mi Đ – S

D.      Chói  Đ – S

E.      Không có triệu chứng gì Đ
– S



18.     Sau khi lấy dị vật giác mạc, cần tra:

A.      Mỡ hydrocortison          Đ
– S

B.      Mỡ tétracycline    Đ – S

C.      Dicain         Đ – S

D.      Neosynephrin       Đ – S

E.      Vitamin A   Đ – S



19.     Biến chứng của rách củng mạc sau chấn thương là:

A.      Dãn lồi củng mạc Đ – S

B.      Teo thị thần kinh  Đ – S

C.      Viêm mống mắt thể mi  Đ –
S

D.      Viêm mủ nội nhãn         Đ
– S

E.      Dính mi cầu          Đ – S



20.     Hội chứng khe hốc mắt (khe bướm) là do tổn thương dây thần kinh
số:

A.      III      Đ – S

B.      IV      Đ – S

C.      V       Đ – S

D.      VI      Đ – S

E.      VII    Đ – S



21.     Sa thể thuỷ tinh vào buồng dịch kính có thể gây:

A.      giảm thị lực nhiều Đ – S

B.      cận thị nặng          Đ –
S

C.      viễn thị nặng        Đ – S

D.      xuất huyết dịch kính      Đ
– S

E.      tăng nhãn áp        Đ – S



22.     Hội chứng đỉnh hốc mắt có thể gây tổn thương dây thần kinh số:

A.      II       Đ – S

B.      III      Đ – S

C.      IV      Đ – S

D.      V và VI       Đ – S

E.      VII    Đ – S



23.     Vỡ nền sọ có thể gây

A.      tụ máu 2 mi mắt   Đ – S

B.      xuất huyết tiền phòng    Đ
– S

C.      xuất huyết dịch kính      Đ
– S

D.      xuất huyết võng mạc     Đ
– S

E.      xuất huyết dưới kết mạc Đ –
S


Nguồn: https://yhnbook.blogspot.com/2018/05/test-chan-thuong-mat.html

Leave a Comment