Tổng hợp câu hỏi vỡ tử cung , nôn do thai nghén

Tổng hợp câu hỏi vỡ tử cung , nôn do thai nghén

TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG VỠ TỬ CUNG



I.       Câu hỏi
mức độ nhớ lại



706.   Triệu chứng
dưới đây là của vỡ tử cung dưới phúc mạc, NGOẠI TRỪ:



A.      Có dấu
hiệu dọa vỡ tử cung

B.      Hình dáng
tử cung không thay đổi

C.      Có phản
ứng hạ vị và điểm đau rõ

D.      @Sờ thấy
thai nhi nằm trong ổ bụng



707.   Các xử
trí dọa vở tử cung dưới đây đều đúng NGOẠI TRỪ:



A.      Dùng
thuốc giảm cơn co

B.      Cho đẻ
bằng Forceps nếu đủ điều kiện

C.      @Cho đẻ
bằng giác hút nếu đủ điều kiện

D.      Mổ lấy
thai khi ngôi chưa lọt



708.   Trong trường
hợp vỡ tử cung hoàn toàn, thai nhi bị đẩy vào trong ổ bụng và thường chết nhanh
chóng là do nguyên nhân, chọn câu đúng:



A.      Thai không
được bảo vệ bởi ối

B.      Thai bị
chèn ép bởi các cơ quan trong ổ bụng

C.      @Vở tử
cung gây bong rau

D.      Thay đổi
áp suất trong ổ bụng



709.   Chọn một
câu SAI về nguyên nhân gây vỡ tử cung:



A.      Ngôi
ngang

B.      Bất xứng
đầu chậu

C.      @Do đa ối

D.      Vết mổ
củ lấy thai



710.   Các nguyên
nhân gây vỡ tử cung dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:



A.      Sẹo mổ
lấy thai ngang đoạn dưới.

B.      Sẹo mổ
lấy thai ở thân tử cung.

C.      Sẹo mổ
cắt nhân xơ dạng polip dưới niêm mạc.

D.      @Sẹo mổ
tạo hinh vòi tử cung.



711.   Chọn câu
đúng về triệu chứng có giá trị xác định vỡ tử cung trong chuyển dạ:



A.      Dấu hiệu
Banld – Frommel + cơn co tử cung mau mạnh.

B.      Dấu hiệu
Banld – Frommel + khám âm đạo thấy nguyên nhân đẻ khó.

C.      @Sờ nắn
thấy các phần thai lổn nhổn ngay dưới da bụng.

D.      Cơn co
tử cung dồn dập.



712.   Chọn câu
sai về chẩn đoán vỡ tử cung ở vết mổ đẻ cũ:



A.      @Dựa vào
dấu hiệu doạ vỡ tử cung.

B.      Thai phụ
đau vết mổ đột ngột.

C.      Ra máu đỏ
tươi ở âm đạo.

D.      Toàn trạng
có dấu hiệu choáng.



713.   Nguyên
nhân vỡ tử cung trong chuyển dạ dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:



A.      Tử cung
dị dạng

B.      Bất tương
xứng giữa khung chậu và ngôi thai

C.      @Doạ đẻ
non

D.      Cơn co
tử cung cường tính



714.   Các dấu
hiệu lâm sàng trước vỡ tử cung dưới đây đều đúng NGOẠI TRỪ:

A.      Tim
thai suy

B.      Có dấu
hiệu Banld

C.      Ngôi bất
thường

D.      @Cơn co
thưa yếu

715.   Chọn một
câu sai về nguyên nhân gây vỡ tử cung trong khi có thai:

A.      Có sẹo
mổ tại tử cung

B.      @Tử
cung kém phát triển

C.      Con dạ đẻ
nhiều lần

D.      Tử cung
đôi

716.   Chon xử
trí đúng nhất dưới đây vê vỡ tử cung:

A.      Hồi sức
chống choáng

B.      Mổ cấp
cứu xử lý vết rách và cầm máu

C.      @Vừa hồi
sức, vừa mổ xử lý vết rách và cầm máu

D.      Cắt tử
cung tất cả mọi trường hợp để phòng chảy máu tái phát

717.   Các xử
trí dưới đây đều đúng để phòng vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:

A.      Theo dõi
cuộc chuyển dạ bằng biểu đồ chuyển dạ

B.      Khám và
phát hiện sớm các nguyên nhân gây đẻ khó

C.      Phát hiện
sớm doạ vỡ tử cung và xử trí kịp thời

D.      @Truyền
thuốc tăng co cho mọi trường hợp chuyển dạ kéo dài

718.   Các dấu
hiệu lâm sàngdưới đây của vỡ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.      Sờ nắn đau
chói tại chỗ vỡ

B.      @Bụng
chướng hơi, gõ trong toàn bộ

C.      Không
thấy khối thắt hình quả bầu

D.      Không
thấy dấu hiệu Bandl-Frommel

719.   Các thủ
thuật can thiệp dưới đây đều có thể gây vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:

A.      Nội
xoay thai

B.      @Cắt tầng
sinh môn

C.      Đại kéo
thai

D.      Cắt
thai trong ngôi vai buông trôi

II.      Câu hỏi
mức độ hiểu

720.   Các biện
pháp dưới đây đều phòng ngừa được vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:

A.      Theo dõi
tốt cuộc chuyển dạ ở tất cả các giai đoạn

B.      Đẻ chỉ
huy phải được chỉ định và theo dõi chặt chẽ

C.      Không để
cuộc chuyển dạ kéo dài

D.      @Tất cả
các trường hợp con so đều phải vào đẻ ở tuyến có phẫu thuật

721.   Chọn câu
đúng: hình thái vỡ tử cung nào dưới đây là nặng nhất:

A.      Vỡ tử
cung ở người có sẹo mổ cũ

B.      Vỡ tử
cung dưới phúc mạc

C.      Rách cổ
tử cung kéo lên đến đoạn dưới tử cung

D.      @Vở tử
cung hoàn toàn có tổn thương phức tạp

722.   Nguyên
nhân gây vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:

A.      U nang
buồng trứng trong tiểu khung

B.      Thai to
trên 3600gr

C.      Sẹo mổ
thân tử cung lấy thai

D.      @U xơ
thân tử cung

723.   Chọn câu
đúng nhất về vỡ tử cung:

A.      Vỡ không
hoàn toàn thường ít gây nên khối máu tụ

B.      Vỡ ở thân
thường là vỡ hoàn toàn

C.      Vỡ ở đoạn
dưới thường là vỡ không hoàn toàn

D.      @Vỡ do
sẹo mổ cũ không có dấu hiệu doạ vỡ

724.   Vỡ tử
cung ở tử cung có sẹo mổ cũ khác với không có sẹo ở điểm nào, chọn câu đúng:

A.      Thường
chảy máu nhiều hơn

B.      Kèm gây
tổn thương các tạng lân cận

C.      @Không
có triệu chứng dọa vỡ trước đó

D.      Có triệu
chứng dọa vỡ trước đó

725.   Các câu
dưới đây đều đúng khi nói về vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:

A.      Có thể
gặp trong thời kỳ thai nghén

B.      Là một
trong năm tai biến sản khoa

C.      Có biện
pháp phòng ngừa hữu hiệu

D.      @Là một
tai biến khó chẩn đoán

726.   Doạ vỡ tử
cung có những triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:

A.      Cơn co
tử cung dồn dập.

B.      Tử cung
hình bầu nậm.

C.      Hai dây
chằng tròn căng.

D.      @Dấu hiệu
shock mất máu cấp.

727. Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng,
chữ S tương ứng với ý (câu) sai.          Hình
thái vỡ tử cung phức tạp thường kèm theo tổn thương các tạng:

A.      Bàng
quang

B.      Niệu quản

C.      Ruột 

D. Niệu đạo         

E. Cổ tử cung

728.   Hãy ghi
chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai.
Chẩn đoán vỡ tử cung hoàn toàn dựa vào các triệu chứng sau:

A. Trước đó cơn co tử cung cường tính                @Đ/S

B. Mất cơn co tử cung             @Đ/S

C. Cơn co tử cung thưa yếu     Đ/@S         

D. Có dấu hiệu Shock mất máu                  @Đ/S

E. Sờ thấy ngôi thai đã lọt                Đ/@S

729.   Hãy ghi
chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai.
Thái độ điều trị vỡ tử cung trong chuyển dạ ở tuyến y tế cơ sở là:

A.      Hồi sức
tích cực cho mẹ @Đ/S

B.      Giảm co
bóp tử cung     Đ/@S

C.      Hồi sức
cho thai   Đ/@S

D.      Theo dõi
sát mạch và huyết áp         @Đ/S

E.      Gọi tuyến
trên chi viện  @Đ/S

TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG NÔN DO THAI NGHÉN

I.       Câu hỏi
mức độ nhớ lại

730.   Định
nghĩa nào sau đây là đúng cho nôn do thai:

A.      là sự
xuất hiện những cơn buồn nôn đơn thuần

B.      là sự
xuất hiện những cơn buồn nôn đơn thuần kết hợp nôn .

C.      @là sự
xuất hiện những cơn buồn nôn đơn thuần hay kết hợp vài lần nôn của thời kỳ đầu
của thai nghén.

D.      là sự
xuất hiện những cơn buồn nôn đơn thuần kết hợp nôn suốt thời kỳ thai nghén.

731.   Chọn câu
đúng nhất khi nói về nôn nặng trong thai nghén

A.      Chỉ gặp
ở những sản phụ con so lớn tuổi (trên 35 tuổi)

B.      Chỉ gặp
ở những sản phụ có điều trị vô sinh

C.      Chỉ gặp
trong bệnh lý tế bào nuôi

D.      @Nôn ảnh
hưởng đến sức khỏe người mẹ.

732.   Các câu
sau đây đều đúng khi nói về nôn do thai nghén, NGOẠI TRỪ:

A.      Nôn do
thai thường gặp ở con so hơn con rạ

B.      Nôn do
thai hay xãy ra trong 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén

C.      Phần lớn
nôn do thai có thể kiềm chế bằng các biện pháp vệ sinh ăn uống

D.      @Chỉ có
đình chỉ thai nghén mới khỏi được bệnh

733.   Thuốc điều
trị chống nôn trong thai nghén hiện nay hay được dùng là:

A.      Atropin

B.      Seduxen

C.      @Primperan

D.      Bucopan

734.   Bệnh cảnh
lâm sàng của nôn nặng thường diễn biến theo thứ tự 3 thời kỳ như sau:

A.      Nôn nhẹ
– nôn nặng – suy dinh dưỡng

B.      @Nôn –
suy dinh dưỡng – biến cố thần kinh

C.      Nôn –
Biến cố thần kinh – Suy dinh dưỡng

D.      Biến cố
thần kinh – Suy dinh dưỡng – nôn nặng

735.   Truyền dịch
loại nào là thích hợp nhất trong điều trị chống nôn không cầm được:

A.      Dextrose
5%

B.      @Ringer
lactate

C.      Glucose
10-20%

D.      Đạm

II.      Câu hỏi
mức độ hiểu

736. Hãy ghi chữ Đ tương ứng
với ý (câu) bạn cho là đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai.          Hướng điều trị với thai nghén giai đoạn
nôn nhẹ là:     

          A.      Cho thai ra

B.      Thuốc
an thần

C.      Thuốc
kháng Histamin tổng hợp

D.      Dùng
Atropin vào trước bữa ăn

E.      Truyền
dịch         

737.   Chứng nôn
nghén thường tiến triển……..(lành      tính)……………
và khỏi

………..(tự nhiên)………sau tháng thứ 4 trở đi.

738.   Nôn nghén
thường gặp giữa tuần thứ…….(6-14)……………….của tuần mất

kinh và ít khi tồn tại qua tuần thứ……..(16)……………..

739.   Nôn nặng
hay còn gọi là………….(nôn không cầm được)……………khi nôn kéo

dài sau …….(3)…………..tháng và ảnh hưởng đến
sức khoẻ của bà mẹ.

740.   Trên lâm
sàng, 3 thời kỳ của nôn nặng là:

A. Thời kỳ nôn……………………….

B. Thời kỳ suy dinh dưỡng………………………

C. Thời kỳ biến cố thần
kinh………………………..


Nguồn: https://yhnbook.blogspot.com/2018/05/vo-tu-cung-non-do-thai-nghen.html

Leave a Comment