Ý nghĩa xét nghiệm vi sinh, vi rus, vi khuẩn

Ý nghĩa xét nghiệm vi sinh, vi rus, vi khuẩn

Ở người, sán lá gan lớn ký sinh ở hệ thống tĩnh mạch cửa, con cái đi ngược dòng máu, chảy tới những huyết quản nhỏ và đẻ ở tĩnh mạch cửa đó

Soi nấm

Nấm da, nấm tóc, nấm cổ tử cung.

Cấy nước tiểu, cấy máu, dịch các loại làm kháng sinh đồ

Tìm vi khuẩn gây bệnh, dùng kháng sinh thích hợp.

Cấy phân, làm kháng sinh đồ, vi khuẩn chí

Tìm vi khuẩn gây tiêu chảy, rối loạn tiêu hoá, dùng kháng sinh thích hợp.

Sốt xuất huyết “Dengue”

Phát hiện chủng Dengue trong máu để điều trị đặc hiệu.

Tìm máu trong phân

Giúp xác định chảy máu đường tiêu hoá.

Ký sinh trùng đường ruột

Chẩn đoán giun đũa, giun móc, giun tóc.

Ký sinh trùng sốt rét

Chẩn đoán sốt rét.

Tìm ấu trùng giun chỉ

Chẩn đoán bệnh giun chỉ.

Sán lá gan nhỏ

(huyết thanh)

Sán lá gan nhỏ gây bệnh cho người và chó mèo.

Ở người, sán lá gan nhỏ làm tắc, viêm ống mật và túi mật ; nếu quá nhiều có thể gây viêm gan, xơ gan, có thể gây viêm tụy.

Sán lá gan to

(huyết thanh)

Ở người, sán lá gan lớn  ký sinh ở hệ thống tĩnh mạch cửa, con cái đi ngược dòng máu,  chảy tới những huyết quản nhỏ và đẻ ở tĩnh mạch cửa đó.

Soi đờm tìm BK

Chẩn đoán bệnh lao phổi.

Phản ứng: Mantoux, TB test

Phát hiện kháng thể chống lao.

Soi đờm, phân, tìm trứng sán lá phổi

Chẩn đoán bệnh sán lá phổi.

Dịch não tuỷ: phản ứng Pandy, protein, ure, glucose

Giúp chẩn đoán bệnh viêm màng não, viêm não, xuất huyết não, u tuỷ.

Leave a Comment