120 CÂU HỎI GIẢI PHẪU (MÔN CƠ SỞ) DÙNG CHO THI TUYỂN CAO HỌC VÀ BSNT TỪ NĂM HỌC 2013

120 CÂU HỎI GIẢI PHẪU (MÔN CƠ SỞ) DÙNG CHO THI TUYỂN CAO HỌC VÀ BSNT TỪ NĂM HỌC 2013

1.  Mô tả các thành và các lỗ của ống bẹn

2.  Vẽ thiết đồ cắt ngang qua ống bẹn song song với dây chằng bẹn 

3.  Mô tả hình thể ngoài và liên quan của tim. 

4.  Mô tả cấu tạo của tim

5.  Thực quản: phân đoạn và liên quan

6.  Mô tả các tĩnh mạch đơn, bán đơn và bán đơn phụ 

7.  ống ngực: nguyên uỷ, đường đi, tận cùng và liên quan

8.  Kể  tên các thành phần của trung thất sau và  mô  tả  liên quan giữa các 

thàmh phần đó

9.  Mô tả các giới hạn và sự phõn chia trung thất, kể tên các thành phần 

của trung thất trên

10.  Vẽ thiết đồ cắt ngang qua ngực (ngang đốt sống ngực VII)

11.  Mô tả thần kinh tự chủ của tim và các động mạch vành.

12.  Mô tả hệ thống dẫn truyền của tim và các động mạch vành.

13.  Vẽ thiết đồ đứng ngang qua 4 buồng tim

14.  Mô tả các tĩnh mạch của tim

15.  Mô tả hình thể trong của tim

16.  Mô tả động mạch chủ ngực

17.  7. Mô tả và nêu cấu tạo của mạc nối nhỏ

18.  8. Mô tả túi mạc nối 

19.  9. Vẽ  thiết  đồ  đứng dọc qua túi mạc nối và  kể  tên các  đường vào túi 

mạc nối

20.  Mô tả liên quan của dạ dày 

21.  Mô tả các động mạch của dạ dày

22.  Câu.22. Mô tả liên quan của khối tá tràng cố định và đầu tuỵ

23.  Vẽ thiết đồ đứng dọc qua thận phải 

24.  Mô tả liên quan của thận

25.  Phân đoạn và liên quan của niệu quản

26.  Mô  tả  hình  thể  ngoài,  liên  quan  và  các  phương  tiện  cố  định  buồng 

trứng

27.  Mô tả hình thể ngoài và liên quan của tử cung

28.  Mô tả các dây chằng của tử cung

29.  Mô tả động mạch tử cung

30.  Vẽ sơ đồ các động mạch của dạ dày.

31.  Mô tả cấu tạo của thận

32.  Vẽ thiết đồ cắt đứng ngang qua vũi tử cung, tử cung và õm đạo.

33.  Mô  tả  dõy  chằng  rộng  và  vẽ  thiết  đồ  cắt  đứng  dọc  qua  dõy  chằng 

rộng.

34.  Mô tả hình thể ngoài của dạ dày

35.  Mô tả hình thể trong và cấu tạo của tử cung

36.  Mô tả các đoạn của vũi tử cung

37.  Vẽ thiết đồ đứng dọc qua chậu hụng nữ

38.  Mô tả động mạch thận ở ngoài thận

39.  Động mạch nách: nguyên uỷ,  đường  đi, tận cùng, liên quan và phân 

nhánh.

40.  Động  mạch  cánh  tay:  nguyên  uỷ,  đường  đi,  tận  cùng,  liên  quan  và 

phân nhánh

41.  Động mạch trụ: nguyên uỷ, đường đi, tận cùng, liên quan, phân nhánh

và tiếp nối 

42.  Động  mạch  quay:  nguyên  uỷ,  đường  đi,  tận  cùng,  liên  quan,  phân 

nhánh và tiếp nối

43.  Đám  rối  thần  kinh  cánh  tay:  vẽ  sơ  đồ,  mô  tả  cấu  tạo  và  kể  tên  các 

nhánh tận

44.  Thần kinh giữa: nguyên uỷ,  đường  đi-liên quan, sự  phân nhánh và  áp 

dụng

45.  Thần kinh trụ: nguyên uỷ,  đường  đi-liên quan, sự  phân nhánh và  áp 

dụng

46.  Thần kinh quay: nguyên uỷ, đường đi-liên quan, sự phân nhánh và áp 

dụng

47.  Mô tả các cung động mạch của gan tay

48.  Mô tả  thần kinh giữa: đường đi,  liên  quan và vẽ sơ đồ cảm  giác  ở bàn 

tay.

49.  Mô tả  thần kinh trụ: đường đi,  liên  quan và vẽ sơ đồ cảm  giác  ở bàn 

tay.

50.  Vẽ sơ đồ cảm giác ở mặt sau chi trên.

51.  Mô tả  các  tiếp nối  giữa: động mạch  cánh  tay-động mạch  nách;  động 

mạch  cánh  tay-động mạch quay;  động mạch  cánh  tay-động mạch trụ;

và động mạch quay-động mạch trụ 

52.  Vẽ sơ đồ các tiếp nối của động mạch nách.

53.  Sự chi phối vận động và cảm giác cho bàn tay. 

54.  Vẽ sơ đồ đám rối cánh tay và Mô tả thần kinh cơ bì

55.  Vẽ sơ đồ cảm giác ở mặt trước chi trên

56.  Vẽ sơ đồ đám rối cánh tay và Mô tả thần kinh nách

57.  Mô tả các nhánh thần kinh bì ở chi trên: nguyên ủy và vùng chi phối

58.  Mô tả các cơ vùng cẳng tay trước

 

Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn, cũng như mở ra con đường nghiên cứu, tiếp cận được luồng thông tin hữu ích và chính xác nhất

Leave a Comment