120 CÂU HỎI THI TUYỂN BÁC SĨ NỘI TRÚ Chuyên ngành Nha khoa

120 CÂU HỎI THI TUYỂN BÁC SĨ NỘI TRÚ Chuyên ngành Nha khoa

Trình bày chỉ định lâm sàng của các loại phim trong miệng

2.  Trình bày nguyên lý của kỹ thuật chụp phim toàn cảnh panorama, nêu

các chỉ định lâm sàng và kể tên các lỗi kỹ thuật thường gặp phát hiện

được trên phim toàn cảnh

3.  Trình bày kỹ thuật chụp phim cận chóp theo nguyên tắc phân giác và

song song (vẽ hình minh họa).  Nêu các chỉ định chính của chụp  phim

cận chóp. 

4.  Trình bày cấu tạo giải phẫu khớp thái dương hàm. 

5.  Trình bày mô học mặt khớp thái dương hàm. 

6.  Hãy trình bày chức năng nhai trong hệ thống nhai. 

7.  Hãy trình bày cấu tạo và cách sử dụng càng nhai Quick Master serie M 

loại B2. 

8.  Hãy trình bày tương quan trung tâm và khớp cắn trung tâm. 

9.  Hãy trình bày nụ biểu bì răng sữa và răng vĩnh viễn. 

10.  Hãy  trình  bày  đặc  điểm  lâm  sàng  và  mô  học  niêm  mạc  môi  má,  sàn 

miệng và bụng lưỡi. 

11.  Hãy  so  sánh  đặc  điểm  cơ  bản,  cách  sử  dụng  GIC-  (Glassionomer 

cement) với Polycarboxylate Cement

12.  Hãy trình bày thành phần, cách phân loại và sử dụng Composite trong 

thực hành nha khoa. 

13.  Trình bày yêu cầu của vật liệu trám bít ống tủy. Nêu thành phần cơ bản, 

đặc tính của Gutta Percha.  

14.  Hãy  trình bày  thành phần cơ bản  và  cơ  chế kết  dính  của  GIC  (Glass 

Iononer Cement 

15.  So  sánh  đặc  điểm  giải  phẫu  các  răng  cửa  hàm  trên  với  các  răng  cửa 

hàm dưới. 

16.  So sánh đặc điểm giải phẫu các răng hàm nhỏ hàm trên với các răng 

hàm nhỏ hàm dưới. 

17.  So sánh đặc điểm giải phẫu răng hàm lớn thứ nhất  (răng số 6) hàm trên 

với răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới. 

18.  Nêu những khác biệt chủ yếu về đăc điểm giải phẫu giữa răng sữa và 

răng vĩnh viễn

19.  Phân loại vật liệu lấy dấu. Nêu các đặc tính cơ bản của chất lấy dấu

20.  Nêu các cách phân loại hợp kim nha khoa. 

21.  Nêu sự khác nhau trong thành phần hóa học của sứ nha khoa và sứ dân 

dụng. Vì sao lại có sự khác nhau đó. 

22.  Vai trò của dinh dưỡng đối với bệnh răng miệng và ảnh hưởng của nó 

đối với bệnh quanh răng 

23.  Trình bày liên quan giữa dinh dưỡng và nhiễm trùng răng miệng

24.  Trình bày tỉ lệ, sự phân bố, vi khuẩn học, bệnh sâu chân răng người già 

và cách phòng bệnh 

25.  Trình bày sự thay đổi của khoang miệng, răng, các tổ chức khác có liên 

quan tới bệnh quanh răng ở người già

26.  Trình bày các phương pháp dự phòng bệnh sâu răng bằng Flour theo 

đường tại chỗ. 

27.  Dự phòng sâu răng cho cá nhân (phân loại mức độ nguy cơ sâu răng, kế 

hoạch dự phòng)

28.  Trình bày kỹ thuật hàn răng không sang chấn cho lỗ hàn loại II

29.  Trình bày những nội dung chính của công tác nha học đường 

30.  Trình bày các hình thức tổ chức nha học đường, công  việc tổ chức một 

phòng khám chữa răng cụ thể cho học sinh tại trường học và nhiệm vụ 

của nó

31.  Kể tên các phương phápdự phòng sâu răng bằng Flour? Phân tích Flour 

hóa nước cấp ở cộng đồng.  

32.  Trình bày các nguyên tắc tuyên truyền giáo dục sức khỏe răng miệng?

33.  Hãy trình bày chiến lược phổ cập dự phòng bệnh răng miệng

34.  Hãy trình bày về chỉ số sâu mất trám răng

35.  Hãy trình bày về chỉ số CPITN

36.  Hãy kể tên các loại khí cụ được sử dụng để dự phòng chấn thương răng 

miệng trong thể thao? Phân tích ưu nhược điểm của các loại khí cụ

37.  Trình bày các điểm chuẩn, mặt phẳng tham chiếu trên phim sọ nghiêng 

38.  Trình bày cách khám bệnh nhân nắn chỉnh răng 

39.  Trình bày phương pháp phân tích phim theo Steiner

40.  Trình bày phương pháp chẩn đoán bệnh nhân nắn chỉnh răng 

41.  Trình bày tiêu chuẩn và  hạn chế của phim sọ nghiêng, các điểm chuẩn 

trên phim sọ nghiêng 

42.  Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến sự tăng trưởng, tiên lượng sự tăng 

trưởng và ý nghĩa của sự tăng trưởng

43.  Trình bày những nguyên nhân đặc thù gây lệch lạc khớp cắn

44.  Trình bày nguyên tắc và kỹ thuật điều trị tủy lại

45.  Trình bày nguyên nhân và đặc điểm lâm sàng tổn thương tiêu cổ răng

46.  Trình bày cơ chế bệnh sinh, phân loại tiêu chân răng và đặc điểm lâm 

sàng tổn thương nội tiêu

47.  Trình bày nguyên nhân và đặc điểm nhiễm màu răng tetracyclin

48.  Trình bày  chỉ định, chống chỉ định tẩy trắng răng và kỹ thuật tẩy trắng 

răng sống tại phòng khám

49.  Trình bày nguyên nhân nội sinh và cơ chế đổi màu răng

50.  Trình bày chỉ định, chống chỉ định của tẩy trắng răng và các bước kỹ 

thuật tẩy trắng răng chết tủy. 

51.  Trình bày triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán phân biệt và hướng điều trị 

của viêm tủy ngược dòng. 

52.  Trình bày chẩn đoán và điều trị các tổn thương nội nha- nha chu

53.  Trình bày các con đường gây tổn thương giữa nội nha và nha chu. 

54.  Trình bày triệu chứng, chẩn đoán và điều trị  bệnh viêm quanh cuống 

cấp tính. 

55.  Trình bày kỹ thuật trám bít ống tuỷ bằng phương pháp lèn ngang lạnh

 

Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn, cũng như mở ra con đường nghiên cứu, tiếp cận được luồng thông tin hữu ích và chính xác nhất

Leave a Comment