120 CÂU HỎI THI TUYỂN BSNT & CAO HỌC (CHUYÊN NGÀNH HOÁ SINH)

120 CÂU HỎI THI TUYỂN BSNT & CAO HỌC (CHUYÊN NGÀNH HOÁ SINH)

1.  Trình bày tính chất hóa học của các monosacarid.

2.  Kể tên, thành phần hóa học, liên kết chính của các polysacarid.

3.  Trình bày cấu tạo hóa học và sự phân bố của glycerid, cerid và sterid.

4.  Trình bày định nghĩa, phân loại lipid tạp và cho ví dụ từng loại.

5.  Trình bày các bậc cấu trúc phân tử protein và cho ví dụ.

6.  Trình bày các tính chất lý hóa của protein.

7.  Trình bày cấu trúc phân tử hemoglobin và các loại hemoglobin ở người.

8.  Trình bày cách gọi tên và  phân loại enzym theo phân loại quốc tế  (EC), cho ví

dụ mỗi loại.

9.  Trình bày tính chất đặc hiệu của enzym.

10.  Trình bày thành phần cấu tạo enzym và trung tâm hoạt động của enzym.

11.  Trình bày về  trung tâm hoạt  động của enzym và  sự  kết hợp giữa trung tâm hoạt 

động của enzym với cơ chất.

12.  Trình bày các dạng cấu trúc của phân tử enzym.

13.  Trình bày cơ chế tác dụng của enzym

14.  Trình bày tốc độ phản ứng enzym, đơn vị đo tốc độ phản ứng enzym, tốc độ ban 

đầu và tốc độ cực đại của phản ứng enzym

15.  Trình bày phương trình và đồ thị Michaelis-Menten; ý nghĩa của hằng số KM

.

16.  Trình bày cơ  sở  lý  thuyết của phương trình và  đồ  thị  Lineweaver-Burk; ý  nghĩa 

của đồ thị này. 

17.  Trình bày  ảnh hưởng của nhiệt  độ  và  pH môi trường đến hoạt  động xúc tác  của

enzym.

18.  Trình bày ảnh hưởng của chất hoạt hóa và chất ức chế đến hoạt động xúc tác của 

enzym 

2

19.  Trình  bày  cấu  tạo  phân  tử  và  cơ  chế  hoạt  động  của  coenzym  nicotinamid  và

coenzym flavin. 

20.  Trình bày quá  trình tạo H

2

O trong chuỗi vận chuyển  điện tử: các phức hợp  vận 

chuyển điện tử, quá trình vận chuyển điện tử, ý nghĩa về mặt năng lượng.

21.  Trình bày bản chất của sự hô hấp tế bào và trật tự sắp xếp của chuỗi vận chuyển 

điện tử, năng lượng giải phóng từ chuỗi

22.  Trình bày  thành phần, thứ  tự  của  chuỗi vận  chuyển  điện tử.  Tính năng  lượng 

được tạo thành dưới dạng ATP khi vận chuyển 2e từ NADHH+ đến O2.

23.  Trình bày sự  phosphoryl hoá. Các loại liên kết phosphat trong hợp chất hữu cơ

(cho ví dụ từng loại).

24.  Trình bày sự phosphoryl oxy hoá.

25.  Trình bày chu trình acid Citric: các phản ứng, ý nghĩa.

26.  Trình bày liên quan giữa chu trình acid Citric, chuỗi vận chuyển  điện tử  và

sự phosphoryl oxy hoá (Trình bày dưới dạng sơ đồ).

27.  Trình bày sự thoái hoá glycogen đến glucose.

28.  Trình  bày  sự  thoái hoá  glucose theo con  đường hexose diphosphat trong  điều 

kiện yếm khí.

29.  Trình  bày  sự  thoái hoá  glucose theo con  đường hexose diphosphat trong  điều 

kiện ái khí.

30.  Trình bày chu trình pentose  dưới dạng sơ  đồ    (chỉ  viết  các phản  ứng trong giai 

đoạn 1), ý nghĩa của chu trình này.

31.  Trình bày sự tổng hợp mạch thẳng và mạch nhánh của glycogen từ glucose.

32.  Trình bày sự biến đổi của fructose, mannose và galactose thành glucose.

33.  Trình bày sự tân tạo glucose từ pyruvat và lactat.

34.  Trình bày chu trình Cori và  chu trình Glucose-Alanin,  ý  nghĩa của chúng trong 

chuyển hóa chất 

35.  Trình bày sự  khác nhau giữa quá  trình tổng hợp glycogen  ở  gan và  ở  cơ  (dùng 

sơ đồ tổng quát để phân tích).

36.  Trình bày giai đoạn hoạt hoá và vận chuyển acid béo vào trong ty thể.  

3

37.  Trình bày giai đoạn -oxy hoá acid béo bão hoà có số carbon chẵn; tính năng 

lượng tạo thành khi thoái hoá hoàn toàn một phân tử acid palmitic.

38.  Trình bày sự  thoái hóa của acid béo không bão hoà  có  một liên kết  đôi (acid 

oleic).

39.  Trình bày sự tạo thành thể ceton từ acetyl CoA

40.  Trình bày sự chuyển hóa thể ceton thành acetyl CoA và ý nghĩa của quá trình 

này.

41.  Trình bày sự vận chuyển Acetyl CoA từ ty thể ra bào tương tế bào.

42.  Trình bày nguyên liệu và enzym tham gia quá trình tổng hợp acid béo bão hòa ở

bào tương tế bào. 

43.  Trình bày phức hợp enzym acid béo synthase và phản ứng tạo malonylCoA.

44.  Trình bày sơ đồ sự tổng hợp acid béo bão hoà ở bào tương tế bào. 

45.  Trình bày sự tổng hợp acid béo bão hoà ở ty thể tế bào. 

46.  Trình bày sự  liên quan giữa quá  trình tổng hợp acid béo  ở  ty thể  với quá  trình 

tổng hợp acid béo ở bào tương tế bào.

47.  Trình bày sự thoái hoá triglycerid. 

48.  Trình bày sự tổng hợp triglycerid.

49.  Trình bày sự thoái hoá lecithin.

50.  Trình bày sự tổng hợp lecithin.

51.  Trình bày định nghĩa và phân loại lipoprotein huyết tương.

52.  Trình bày thành phần hóa học, cấu trúc và vai trò của lipoprotein huyết tương

53.  Trình bày sự khử amin oxy hoá của các acid amin; liên quan giữa sự trao đổi 

amin và khử amin oxy hoá trong quá trình thoái hoá acid amin.

54.  Trình bày sự trao đổi amin của acid amin; liên quan giữa sự trao đổi amin và

khử  amin oxy hoá trong quá trình thoái hoá acid amin.

55.  Trình bày các quá trình khử nhóm amin (–NH2

) của acid amin và mối liên quan 

giữa các quá trình này với nhau trong sự thoái hóa acid amin

56.  Trình bày sự khử amin oxy hoá và sự khử carboxyl của acid amin;  ý nghĩa của 

2 quá trình này trong chuyển hóa acid amin ở tế bào. 

4

57.  Trình bày sự trao đổi amin và sự khử carboxyl của acid amin, ý nghĩa của hai 

quá trình này trong chuyển hóa acid amin ở tế bào.

58.  Trình bày số phận của NH

3

, kể tên các phương thức vận chuyển NH

3

từ các mô

đến gan và thận. 

59.  Trình bày sự tạo thành glutamin và ý nghĩa của quá trình này trong sự khử độc 

NH3 

của cơ thể.

60.  Trình bày các phương thức vận chuyển NH3

trong máu từ các mô đến gan và

thận, vẽ sơ đồ quá trình vận chuyển NH3

từ cơ đến gan qua alanin. 

61.  Trình bày quá trình tổng hợp urê.

62.  Trình bày mối liên quan giữa chu trình urê và chu trình acid Citric.

63.  Trình bày vai trò của enzym transaminase (ALT: alanin transaminase, AST: 

aspartat transaminase) trong thoái hóa của acid amin, cho ví dụ minh họa.

64.  Trình bày thành phần cấu tạo,  các liên kết chính  và  các dạng cấu trúc phân tử

DNA của tế bào có nhân.

65.  Trình bày thành phần cấu tạo, cấu trúc phân tử RNA. 

66.  Trình bày  các loại RNA, nơi khu trú  các RNA trong tế  bào có  nhân và  vai trò

của từng loại trong quá trình sinh tổng hợp protein.

67.  Trình bày sự thoái hoá DNA và RNA dưới tác dụng thuỷ phân của các nuclease, 

mỗi loại enzym cho một ví dụ. 

68.  Trình bày dưới dạng sơ đồ các phản ứng thoái hoá mononucleotid có  base purin 

(AMP và  GMP)  ở  người. Nồng  độ  sản phẩm cuối cùng trong huyết thanh và

nước tiểu, ý nghĩa của việc định lượng sản phẩm cuối cùng này.

69.  Trình bày vai trò  của các protein và  enzym tham gia sự  tổng hợp chuỗi chậm 

phân tử DNA ở E. coli.

70.  Trình bày các giai  đoạn của quá  trình tổng hợp chuỗi chậm phân tử  DNA ở  E. 

coli (có hình vẽ minh hoạ).

71.  Trình bày thành phần cấu tạo, cấu trúc phân tử DNA và sơ đồ quá trình tổng hợp 

phân tử DNA (quá trình tái bản DNA)

72.  Trình bày quá trình tổng hợp RNA dựa trên DNA 

5

73.  Trình bày các cách hoàn thiện mRNA.

74.  Trình bày vai trò của các yếu tố tham gia quá trình sinh tổng hợp protein ở E. 

coli.

75.  Trình bày sự hoạt hoá và vận chuyển acid amin trong quá trình sinh tổng hợp 

protein ở E. coli (minh hoạ bằng hình vẽ).

76.  Trình bày và vẽ sơ đồ giai đoạn mở đầu chuỗi polypeptid trong quá trình sinh 

tổng hợp protein ở E. coli.

77.  Trình bày và  vẽ  sơ  đồ  giai  đoạn kéo dài chuỗi polypeptid trong quá  trình sinh 

tổng hợp protein ở E. coli.

78.  Trình bày và vẽ sơ đồ giai đoạn kết thúc của quá trính sinh tổng hợp protein ở E. 

coli.

79.  Trình bày các cách hoàn thiện phân tử protein sau tổng hợp.

80.  Trình bày cơ chế cảm ứng sinh tổng hợp protein ở E. coli.

81.  Trình bày cơ chế kìm hãm sinh tổng hợp protein ở E. coli.

82.  Trình bày sự thoái hoá ngoài mạch của phân tử hemoglobin (có sơ đồ kèm theo). 

83.  Trình bày các bất thường trong sinh tổng hợp hemoglobin và bệnh lý liên quan.

84.  Trình  bày  ý  nghĩa  lâm  sàng  của  việc  định  lượng  bilirubin  trong  huyết  thanh 

(toàn phần, tự do và liên hợp), phân loại vàng da trên lâm sàng.

85.  Trình bày  ý  nghĩa của việc  định lượng bilirubin trong huyết thanh và  sự  xuất 

hiện của sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu.

86.  Trình bày định nghĩa, phân loại hormon (mỗi loại cho một ví dụ).

87.  Trình bày cơ chế tác dụng của hormon peptid và dẫn xuất acid amin.

88.  Trình bày cơ chế tác dụng của hormon steroid và hormon tuyến giáp.

89.  Kể  các chất truyền tin thứ  2  đã  biết (có  cấu tạo hóa học)  trong cơ  chế  tác dụng 

của hormon. 

90.  Trình bày cơ chế tác dụng của hormon qua AMP vòng.

91.  Trình bày cơ chế làm tăng đường huyết của epinephrin (adrenalin).

92.  Trình bày các hormon của tuyến yên trước (cấu tạo,tác dụng,..).

93.  Trình bày các hormon tuyến yên sau và hormon nhau thai (cấu tạo,tác dụng,..)

 

Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn, cũng như mở ra con đường nghiên cứu, tiếp cận được luồng thông tin hữu ích và chính xác nhất

Leave a Comment