BÁO CÁO CHUNG TỔNG QUAN NGÀNH Y TẾ NĂM 2010 Hệ thống y tế Việt Nam trước thềm kế hoạch 5 năm 2011-2015

BÁO CÁO CHUNG TỔNG QUAN NGÀNH Y TẾ NĂM 2010 Hệ thống y tế Việt Nam trước thềm kế hoạch 5 năm 2011-2015

BÁO CÁO CHUNG TỔNG QUAN NGÀNH Y TẾ NĂM 2010
Hệ thống y tế Việt Nam trước thềm kế hoạch 5 năm 2011-2015

Mục lục
Lời cảm ơn………………………….. ………………………….. ………………………….. ……………………… 3
Giới thiệu ………………………….. ………………………….. ………………………….. ……………………… 10
Mục đích của báo cáo JAHR ………………………….. ………………………….. ……………………. 10
Nội dung và cấu trúc của JAHR 2010 ………………………….. ………………………….. ……….. 10
Tổ chức thực hiện ………………………….. ………………………….. ………………………….. ……… 12
Phương pháp thực hiện………………………….. ………………………….. ………………………….. 13
Chương 1: Tình trạng sức khỏe và các yếu tố ảnh hưởng ………………………….. ………… 14
1. Tình trạng sức khỏe ………………………….. ………………………….. ………………………….. .. 14
2. Tình hình bệnh tật và tử vong………………………….. ………………………….. ………………. 18
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe………………………….. ………………………….. ……. 22
3.1. Các yếu tố dân số ………………………….. ………………………….. ………………………….. . 22
3.2. Toàn cầu hóa, công nghiệp hóa, đô thị hóa, di cư và thay đổi lối sống …………….. 22
3.3. Biến đổi khí hậu ………………………….. ………………………….. ………………………….. …. 23
3.4. Sức khỏe môi trường ………………………….. ………………………….. ………………………. 24
3.5. An toàn vệ sinh thực phẩm ………………………….. ………………………….. ………………. 24
3.6. Lối sống ………………………….. ………………………….. ………………………….. ……………. 25
3.7. Tai nạn, thương tích, bạo lực giới ………………………….. ………………………….. ……… 28
4. Những vấn đề ưu tiên ………………………….. ………………………….. …………………………. 29
5. Định hướng giải pháp ………………………….. ………………………….. …………………………. 29
Chương 2: Y tế dự phòng và chăm sóc sức khỏe ban đầu………………………….. ………… 30
1. Khái niệm ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………. 30
2. Đánh giá thực trạng………………………….. ………………………….. ………………………….. … 32
2.1. Những tiến bộ và kết quả………………………….. ………………………….. …………………. 32
2.2. Những khó khăn, thách thức………………………….. ………………………….. …………….. 36
3. Những vấn đề ưu tiên ………………………….. ………………………….. …………………………. 39
3.1. Nhận thức của người dân và một bộ phận cán bộ về bảo vệ và nâng cao sức khoẻ
còn thấp………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………….. 39
3.2. Các yếu tố nguy cơ đối với sức khỏe liên quan đến môi trường, lối sống, chưa
được kiểm soát tốt ………………………….. ………………………….. ………………………….. ……. 39
3.3. Hệ thống tổ chức y tế dự phòng và cơ chế phối hợp liên ngành chưa phát huy hết
tiềm năng trong phòng bệnh, nâng cao sức khỏe ………………………….. …………………… 39
4. Khuyến nghị ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………… 39
Chương 3: Cung ứng dịch vụ khám, chữa bệnh ………………………….. ………………………. 40
1. Chính sách về khám bệnh, chữa bệnh………………………….. ………………………….. ….. 40
2. Đánh giá thực trạng………………………….. ………………………….. ………………………….. … 41
2.1. Những tiến bộ và kết quả………………………….. ………………………….. …………………. 41
2.2. Những vấn đề cần giải quyết ………………………….. ………………………….. ……………. 52
3. Những vấn đề ưu tiên ………………………….. ………………………….. …………………………. 61
3.1. Khả năng đáp ứng của mạng lưới cung ứng dịch vụ KCB còn hạn chế ……………. 61
3.2. Chất lượng, hiệu quả của mạng lưới cung ứng dịch vụ KCB còn hạn chế ………… 61
3.3. Cơ chế tài chính và quản lý bệnh viện còn những vấn đề đáng quan tâm ………… 62
4. Khuyến nghị ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………… 62
Chương 4: Cung ứng dịch vụ dân số – kế hoạch hóa gia đình và chăm sóc sức khỏe
sinh sản………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………… 63
1. Khái niệm ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………. 63
2. Đánh giá thực trạng………………………….. ………………………….. ………………………….. … 64
2.1. Điểm lại các chính sách DS-KHHGĐ và SKSS ………………………….. ………………… 64
2.2. Những tiến bộ và kết quả………………………….. ………………………….. …………………. 65
5
2.3. Những vấn đề cần giải quyết ………………………….. ………………………….. ……………. 68
3. Những vấn đề ưu tiên ………………………….. ………………………….. …………………………. 70
3.1. Nguy cơ mức sinh có thể tăng trở lại ở nhiều địa phương ………………………….. …. 71
3.2. Mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh có xu hướng gia tăng ………………………….. .. 71
3.3. Chất lượng các dịch vụ KHHGĐ và CSSKSS còn hạn chế ………………………….. … 71
3.4. Còn sự khác biệt về tình trạng sức khỏe bà mẹ giữa vùng đồng bằng, đô thị với
vùng núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số………………………….. ………………………….. …. 71
3.5. Công tác chăm sóc sức khỏe trẻ em và cứu sống trẻ sơ sinh còn nhiều hạn chế,
còn sự cách biệt về tình trạng sức khỏe trẻ em giữa vùng núi và đồng bằng, giữa
người giàu và người nghèo ………………………….. ………………………….. ……………………. 71
3.6. Tình trạng phá thai và phá thai không an toàn còn ở mức cao………………………… 72
3.7. Tình trạng nhiễm khuẩn đường sinh sản kể cả nhiễm khuẩn lây qua đường tình
dục còn phổ biến ………………………….. ………………………….. ………………………….. ……… 72
3.8. Chăm sóc SKSS vị thành niên và thanh niên, người cao tuổi còn hạn chế ……….. 72
4. Khuyến nghị ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………… 72
Chương 5: Nhân lực y tế ………………………….. ………………………….. ………………………….. .. 73
1. Khái niệm, quan niệm………………………….. ………………………….. ………………………….. 73
2. Đánh giá thực trạng………………………….. ………………………….. ………………………….. … 74
2.1. Những tiến bộ và kết quả………………………….. ………………………….. …………………. 74
2.2. Những vấn đề cần giải quyết ………………………….. ………………………….. ……………. 75
3. Những vấn đề ưu tiên ………………………….. ………………………….. …………………………. 81
3.1. Thiếu và mất cân đối về nhân lực y tế………………………….. ………………………….. … 81
3.2. Công tác đảm bảo chất lượng nhân lực y tế còn nhiều hạn chế ……………………… 81
3.3. Quản lý nhân lực y tế còn chưa hiệu quả………………………….. ………………………… 82
4. Khuyến nghị ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………… 82
Chương 6: Hệ thống thông tin y tế ………………………….. ………………………….. ……………… 83
1. Khái niệm ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………. 83
2. Đánh giá thực trạng………………………….. ………………………….. ………………………….. … 85
2.1 Chính sách về thông tin y tế………………………….. ………………………….. ………………. 85
2.2. Những tiến bộ và kết quả………………………….. ………………………….. …………………. 86
2.3. Những vấn đề cần giải quyết ………………………….. ………………………….. ……………. 89
3. Những vấn đề ưu tiên ………………………….. ………………………….. …………………………. 95
3.1. Chính sách về hệ thống thông tin y tế chưa đầy đủ ………………………….. ………….. 95
3.2. Khả năng đáp ứng nhu cầu sử dụng số liệu còn hạn chế ………………………….. ….. 95
3.3. Phân tích và sử dụng số liệu thống kê còn yếu ………………………….. ………………… 95
4. Khuyến nghị ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………… 95
Chương 7: Thuốc, vắc-xin, máu và sinh phẩm khác ………………………….. …………………. 96
1. Đánh giá thực trạng………………………….. ………………………….. ………………………….. … 96
1.1. Thực trạng lĩnh vực dược ………………………….. ………………………….. ………………… 96
1.2. Thực trạng lĩnh vực vắc-xin ………………………….. ………………………….. ……………. 109
1.3. Thực trạng lĩnh vực máu và các chế phẩm máu ………………………….. …………….. 111
2. Những vấn đề ưu tiên ………………………….. ………………………….. ……………………….. 113
2.1. Giá thuốc còn cao dù biến động giá có giảm………………………….. ………………….. 113
2.2. Chất lượng thuốc và nguyên liệu làm thuốc chưa được kiểm sóat đủ chặt chẽ .. 114
2.3. Sử dụng thuốc chưa an toàn, hợp lý………………………….. ………………………….. … 114
2.4. Việc mở rộng thêm vắc-xin mới, vắc-xin phối hợp và bảo đảm tính bền vững trong
cung ứng vắc-xin đang đứng trước nhiều thách thức ………………………….. ……………. 115
2.5. Số lượng máu an toàn chưa đủ ………………………….. ………………………….. ………. 115
3. Khuyến nghị ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………. 115
Chương 8: Trang thiết bị y tế ………………………….. ………………………….. ……………………. 116
1. Đánh giá thực trạng………………………….. ………………………….. ………………………….. . 116
1.1. Những tiến bộ và kết quả………………………….. ………………………….. ……………….. 116
1.2. Những vấn đề cần giải quyết ………………………….. ………………………….. ………….. 121
6
2. Các vấn đề ưu tiên………………………….. ………………………….. ………………………….. … 124
2.1. Hiệu quả đầu tư trong lĩnh vực TTBYT còn hạn chế ………………………….. ……….. 124
2.2. Sản xuất trang thiết bị y tế tại Việt Nam còn yếu ………………………….. …………….. 124
2.3. Bảo đảm chất lượng TTBYT còn hạn chế ………………………….. ……………………… 124
3. Khuyến nghị ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………. 124
Chương 9: Tài chính y tế ………………………….. ………………………….. ………………………….. 125
1. Khái niệm ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………….. 125
2. Đánh giá thực trạng………………………….. ………………………….. ………………………….. . 126
2.1. Các chính sách, định hướng lớn về tài chính y tế ………………………….. …………… 126
2.2. Các kết quả đạt được ………………………….. ………………………….. ……………………. 129
2.3. Những vấn đề cần giải quyết ………………………….. ………………………….. ………….. 135
3. Những vấn đề ưu tiên ………………………….. ………………………….. ……………………….. 140
3.1. Tỷ lệ chi tiêu công cho y tế còn thấp ………………………….. ………………………….. … 140
3.2. Hiệu quả phân bổ và sử dụng nguồn tài chính y tế còn hạn chế ……………………. 140
3.3. Độ bao phủ BHYT chưa cao ………………………….. ………………………….. …………… 141
3.4. Kiểm soát chi phí y tế còn khó khăn………………………….. ………………………….. …. 141
4. Khuyến nghị ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………. 141
Chương 10: Quản trị hệ thống y tế ………………………….. ………………………….. ……………. 142
1. Khái niệm ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………….. 142
2. Đánh giá thực trạng………………………….. ………………………….. ………………………….. . 143
2.1. Những tiến bộ và kết quả………………………….. ………………………….. ……………….. 144
2.2. Những vấn đề cần giải quyết ………………………….. ………………………….. ………….. 146
3. Các vấn đề ưu tiên………………………….. ………………………….. ………………………….. … 149
3.1. Năng lực hoạch định chính sách, chiến lược còn hạn chế ………………………….. .. 149
3.2. Năng lực kiểm tra, theo dõi, giám sát còn hạn chế………………………….. ………….. 150
3.3. Bộ máy tổ chức hệ thống y tế còn những điểm chưa phù hợp………………………. 150
4. Khuyến nghị ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………. 150
Chương 11: Kết luận và khuyến nghị ………………………….. ………………………….. ………… 152
1. Kết luận ………………………….. ………………………….. ………………………….. ……………….. 152
1.1. Tình trạng sức khỏe, bệnh tật ………………………….. ………………………….. …………. 152
1.2.  Y tế công cộng và y tế dự phòng ………………………….. ………………………….. ……. 152
1.3. Cung ứng dịch vụ khám, chữa bệnh ………………………….. ………………………….. … 153
1.4. Dân số, kế hoạch hóa gia đình và sức khỏe sinh sản ………………………….. ……… 155
1.5. Nhân lực y tế ………………………….. ………………………….. ………………………….. …… 155
1.6. Hệ thống thông tin y tế ………………………….. ………………………….. …………………… 156
1.7. Thuốc, vắc-xin, máu và các chế phẩm máu ………………………….. …………………… 157
1.8. Trang thiết bị và công nghệ y tế ………………………….. ………………………….. ………. 159
1.9. Tài chính y tế ………………………….. ………………………….. ………………………….. …… 160
1.10. Quản trị hệ thống y tế ………………………….. ………………………….. ………………….. 161
2. Khuyến nghị ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………. 162
2.1 Công tác y tế dự phòng ………………………….. ………………………….. ………………….. 163
2.2  Khám chữa bệnh ………………………….. ………………………….. ………………………….. 164
2.3 Công tác DS-KHHGĐ và CSSKSS ………………………….. ………………………….. …… 165
2.4 Nhân lực y tế ………………………….. ………………………….. ………………………….. ……. 167
2.5. Hệ thống thông tin y tế ………………………….. ………………………….. …………………… 168
2.6. Thuốc, sinh phẩm, vắc-xin, máu ………………………….. ………………………….. ……… 169
2.7 Trang thiết bị và công trình y tế………………………….. ………………………….. ………… 171
2.8. Tài chính y tế ………………………….. ………………………….. ………………………….. …… 172
2.9. Quản trị hệ thống y tế ………………………….. ………………………….. ……………………. 173
Phụ lục 1: Tóm tắt các khuyến nghị JAHR 2007-2009 và kết quả thực hiện …………… 176
Phụ lục 2: Tóm tắt các vấn đề và giải pháp ………………………….. ………………………….. … 203
Phụ lục 3: Các chỉ số giám sát 2002-2009 ………………………….. ………………………….. ….. 22

Thông tin này hy vọng sẽ gợi mở cho các bạn hướng tìm kiếm và nghiên cứu hữu ích

Leave a Comment