Bộ câu hỏi trắc nghiệm lâm sàng
Câu 1: Triệu chứng lâm sàng của nhiễm khuẩn sơ sinh đẻ non là:
A. Phản xạ bú kém B. Tiêu chảy C. Da mọng đỏ D. Tiếng thổi tâm thu
Câu 2: Lựa chọn thứ tự xuất hiện của các biểu hiện suy tim theo thứ tự xuất hiện từ nhẹ tới nặng.
Bài niệu giảm 2) Khó thở 3) Gan to 4) Phù
A. 2→1→3→4 B. 3→2→1→4 C. 1→2→3→4 D. 2→3→1→4
Câu 3: Biện pháp phòng bệnh nhiễm khuẩn sơ sinh đúng là:
Nhân viên y tế bắt buộc rửa tay trước và sau khi khám 1 bệnh nhân
Mẹ đái rắt cần dùng nước râu ngô
Không cần dùng kháng sinh khi mẹ bị rỉ ối < 2 ngày
Tuyên truyền tốt kế hoạch hóa gia đình
Câu 4: Hội chứng thận hư được gọi là tiên phát khi:
Không rõ nguyên nhân
Sau bị ong đốt
Trong bệnh Scholein Henoch
Bị bệnh lupus ban đỏ rải rác
(case study: trả lời các câu hỏi từ 5 đến 7) Bệnh nhân nam 8 tuổi nhập viện vì sốt 15 ngày nay. Bệnh nhân có biểu hiện da xanh, xuất huyết dưới da dạng chấm, nốt ở thân, chỉ một tuần nay, gan lách không to. Xét nghiệm công thức máu cho kết quả Hb 68 g/l, tỉ lệ hồng cầu lưới 0.4%, số lượng bạch cầu 6.7 G/l, tỉ lệ bạch cầu hạt trung tính 7%, bạch cầu lympho 88%, bạch cầu mono 5%, số lượng tiệu cầu G/l
Câu 5: Xét nghiệm nào sau đây là cần thiết và đủ để chẩn đoán xác định bệnh nhân này:
A. Tủy đồ B. ĐMCB C. Sinh hóa máu D. Huyết đồ
Câu 6: Kết quả tủy đồ phù hợp với chẩn đoán BCC ở bệnh nhân này trừ:
Tỉ lệ dòng bạch cầu hạt, dòng hồng cầu, dòng tiểu cầu giảm
Không có khoảng trống bạch cầu
Bạch cầu non lymphoblast 85%
Số lượng bạch cầu tủy 49.5 G/l
Câu 7: Hóa học tế bào và miễn dịch tế bào tủy xác định các nguyên bào là pre-B lympho. Hãy chọn chẩn đoán đúng nhất cho bệnh nhân này:
Leukemia cấp thể M4
Leukemia cấp thể L1
Leukemia cấp dòng lympho B nguy cơ thường
Leukemia cấp dòng lympho B nguy cơ cao
Câu 8: Các nguyên nhân gây co giật thường gặp ở trẻ sơ sinh, trừ:
Hạ đường huyết, hạ Ca huyết
Thiếu Vit B6
Thiếu Oxy, thiếu máu cục bộ não, xuất huyết não-màng não
Sốt cao
Câu 9: Triệu chứng thực thể của viêm tiểu phế quản là:
Lồng ngực bị giãn rộng một bên b) Trẻ thở nhanh nông và khó thở c) Phổi gõ đục, xen kẽ những vùng gõ vang d) Thì thở ra kéo dài e) Rale rít, rale ngày khắp hai trường phổi f) có thể giảm hoặc thậm chí mất thông khí phổi
a + b + e + f B. a + b + c + d C. a + b + c + e D.
Câu 10: 3 đáp ứng thần kinh để đánh giá bệnh nhân hôn mê theo thang điểm glassgow:
Mở mắt, lời nói, vận động
Mở mắt, lời nói, phản xạ đồng tử
Lời nói, vận động, đau
Mở mắt, lời nói, đau
Câu 11: Tác nhân gây bệnh gặp tương đương ở tiêu chảy cấp và tiêu chảy kéo dài là:
EPEC (E.coli gây bệnh)
EAEC (E.coli bám dính)
Campylobacter
Cryptosporidium
Câu 12: Đặc điểm của cơn động kinh vắng ý thức là:
Điện não đồ không có biến đổi bất thường
Cơn vắng ý thức xảy ra đột ngột, ngắn (vài s)
Luôn kèm theo giật cơ chi dưới
Luôn kèm theo mất TLC
Câu 13:
Câu 14
Câu 15: Nguyên nhân gây VTPQ thường gặp nhất là
Rhinovirus
Adenovirus
Virus hợp bào hô hấp
Influenza virus
Câu 16: Biểu hiện mạch nhanh thường gặp trong ngộ độc cấp do các nguyên nhân sau TRỪ:
Ngộ độc nhóm Xanhthin
Ngộ độc Theophylin
Ngộ độc Quinin
Ngộ độc Atropin
Câu 17: Trong cơn HPQ cấp, các thuốc GPQ làm … các triệu chứng ở hầu hết các BN
Cải thiện một phần
Cải thiện gần như hoàn toàn
Cải thiện hoàn toàn
Cải thiện không hoàn toàn
Câu 18: Dị nguyên nào thường gặp nhất gây khởi phát cơn HPQ ở trẻ em
Lông chó mèo
Phấn hoa
Con gián
Con mạt nhà
Câu 19: Trong các XN dưới đây, XN có ý nghĩa trong chẩn đoán Suy tuyến giáp do loạn sản
Tuổi xương
TSH
Xạ hình TG
Test TRF
Câu 20: Các yếu tố sau đây phù hợp với BCC dòng Lympho nhóm nguy cơ không cao trừ
WBC lúc nhập viện: 9000/mm3
Không có u trung thất
Trẻ 13 tuổi
WBC dòng B Lympho
Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn, cũng như mở ra con đường nghiên cứu, tiếp cận được luồng thông tin hữu ích và chính xác nhất