BỘ ĐỀ THI TUYỂN SAU ĐẠI HỌC NĂM 2013 PHẦN 1: SẢN KHOA

BỘ ĐỀ THI TUYỂN SAU ĐẠI HỌC NĂM 2013 PHẦN 1: SẢN KHOA

1.  Chẩn  đoán thai trong thời kỳ đầu của thai nghén  (thai sống trong tử cung): lâm 

sàng, cận lâm sàng và chẩn đoán.

2.  Tuần hoàn thai nhỉ đủ tháng: vẽ sơ đồ và giải thích chi tiết.

3.  Chẩn đoán ngôi thế, kiểu thế và độ lọt.

4.  Đỡ đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.

5.  Dọa sẩy thai: triệu chứng, chẩn đoán và hướng xử trí.

6.  Nôn nặng do thai nghén: định nghĩa, triệu chứng, chẩn đoán, xử trí.

7.  Các yếu tố tiên lượng cuộc đẻ thuộc về phía thai nhi và phần phụ của thai.

8.  Các yếu tố tiên lượng cuộc đẻ về phía mẹ.

9.  Sơ sinh đủ tháng: đặc điểm và cách chăm sóc sơ sinh đủ tháng.

10.  Đặc điểm sơ sinh non tháng và nhẹ cân.

11.  Hồi sức sơ sinh ngạt sau đẻ.

12.  Cơn co tử cung trong chuyển dạ:  cách  phát hiện cơn cơ tử cung, sinh lý và bất 

thường, hướng xử trí.

13.  Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm: chỉ định, điều kiện và các bước tiến hành.

14.  Ngôi ngược: triệu chứng và chẩn đoán. 

15.  Ngôi ngược: định nghĩa, phân loại, thế, kiểu thế của ngôi khi lọt và sổ thai.

16.  Ngôi vai khi chuyển dạ: nguyên nhân, chẩn đoán khi có thai và khi chuyển dạ, 

tiên lượng và hướng xử trí.

17.  Nhiễm khuẩn hậu sản: định nghĩa, nguyên nhân, triệu chứng, xử trí và phòng 

bệnh.

18.  Viêm niêm mạc tử cung sau đẻ: định nghĩa, nguyên nhân, chẩn đoán, xử trí.

19.  Viêm phúc mạc toàn thể sản khoa: triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng, chẩn 

đoán xác định, chẩn đoán phân biệt và hướng xử trí.

20.  Viêm  phúc  mạc  tiểu  khung  sản  khoa:  nguyên  nhân,  triệu  chứng,  chẩn  đoán, 

hướng xử trí. 

2

21.  Nhiễm khuẩn huyết sản khoa: nguyên nhân, triệu chứng, xử trí.

22.  Suy thai cấp trong chuyển dạ: định nghĩa, nguyên nhân, chẩn đoán, xử trí.

23.  Suy thai mạn: nguyên nhân, chẩn đoán, hướng xử trí.

24.  Dọa vỡ tử cung: nguyên nhân, triệu chứng, hướng xử trí.

25.  Vỡ tử cung trong chuyển dạ: nguyên nhân, hình thái, triệu chứng, chẩn đoán xác 

định, phân biệt và hướng xử trí.

26.  Vỡ tử cung trong khi có thai: nguyên nhân, chẩn đoán, xử trí.

27.  Chảy  máu  sau  đẻ:  định  nghĩa,  nguyên  nhân,  triệu  chứng  lâm  sàng  của  từng 

nguyên nhân.

28.  Đờ tử cung sau đẻ: nguyên nhân, chẩn đoán, xử trí.

29.  Kể  các tổn thương phần mềm gây chảy máu sau đẻ: nguyên nhân, triệu chứng, chẩn 

đoán và xử trí. 

30.  Chẩn đoán trước sinh: chỉ định, thời điểm thăm dò, các phương pháp thăm dò cơ bản.

31.  Chọc ối: chỉ định, các tiến hành các tai biến có thể xảy ra.

32.  Ventouse: chỉ định, điều kiện, các tai biến mẹ con.

33.  Forceps: chỉ định, điều kiện và tai biến mẹ con.

34.  Cắt khâu tầng sinh môn: chỉ định, kỹ thuật tai biến và xử trí.

35.  Rau bong: các kiểu bong rau, cách kiểm tra bánh rau và xử trí các bất thường thời kỳ 

bong và sổ rau.

36.  Kiểm soát  tử cung: chỉ định, kỹ thuật thực hiện.

37.  Thai dưới 20 tuần tuổi bị chết lưu trong tử cung:  định nghĩa, triệu chứng, chẩn 

đoán và hướng xử trí.

38.  Thai trên 20 tuần tuổi bị chết lưu trong tử cung:  định nghĩa, triệu chứng, chẩn 

đoán và hướng xử trí.

39.  Chảy máu trong 3 tháng đầu thời kỳ thai nghén: nguyên nhân, triệu chứng, chẩn 

đoán và xử trí.

40.  Chảy máu trong 3 tháng cuối thời kỳ thai nghén: nguyên nhân, triệu chứng, chẩn 

đoán và xử trí.

41.  Rỉ ối: triệu chứng, chẩn đoán, hướng xử trí.

42.  Thiểu ối: triệu chứng, chẩn đoán, nguyên nhân và hướng xử trí

 

Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn, cũng như mở ra con đường nghiên cứu, tiếp cận được luồng thông tin hữu ích và chính xác nhất

Leave a Comment