Các từ viết tắt thường dùng trong thông khí nhân tạo
A
A Arterial – Động mạch.
A Alveolar – Phế nang.
a-A Arterial-alveolar – Động mạch-Phế nang.
AARC American Association for Respiratory Care – Hiệp hội chăm sóc Hô hấp Hoa Kỳ.
ABG Arterial Blood Gas – Khí máu động mạch.
A/C Assist/Control Ventilation – Thông khí hỗ trợ /kiểm soát.
AaDO2 Alveolo-Arterial O2 difference – Chênh lệch nồng độ O2 giữa phế nang và máu động mạch.
ACCP American College of Chest Physicians – Hội các bác sỹ lồng ngực Mỹ.
AHA American Hospital Association – Hiệp hội các bệnh viện Hoa Kỳ.
AIDS Acquired ImmunoDeficiency Syndrome – Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải.
ALI Acute Lung Injury – Tổn thương phổi cấp.
ALS Amyotrophic Lateral Sclerosis – Xơ hoá cột bên teo cơ.
AMP Adenosine Monophosphate – Adenosin monophosphat.
AMV Assist Mechanical Ventilation – Thông khí nhân tạo hỗ trợ.
APF Acute Pulmonary Failure – Suy hô hấp cấp.
APRV Airway Pressure Release – Ventilation Thông khí xả áp đường thở.
ARDS Adult Respiratory Distress – Syndrome Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển ở người lớn.
ARF Acute Respiratory Failure – Suy hô hấp cấp.
ASV Adaptive Support Ventilation – Thông khí hỗ trợ thích ứng.
ATC Automatic Tube Compensation – Tự động bù sức cản ống thở (Nội khí quản).
ATS American Thoracic Society – Hội lồng ngực Hoa Kỳ.
Auto-PEEP Auto-PEEP – PEEP nội sinh hay Auto-PEEP
B
B Barometric – Áp lực khí quyển.
BE Base Excess – Kiềm dư.
BEE Basal Energy Expenditure – Tiêu hao năng lượng cơ bản.
BIPAP Biphasic Positive Airway Pressure – Chế độ thông khí hai mức áp lực (hay áp lực đường thở dương hai pha).
B-P Bronchopleural (eg, B-P fistula or air leak) – Phế quản-màng phổi ( ví dụ lỗ dò hay dò rỉ khí phế quản- màng phổi).
BPD Bronchopulmonary dysplasia – (chứng) loạn sản phế quản-phổi.
BSA Body Surface Area – Diện tích bề mặt cơ thể.
C
C Compliance – Độ giãn nở (phổi).
CAI Computer-assisted instruction – Các hướng dẫn dưới sự trợ giúp của máy tính.
C(a-v)DO2 Arterial To Mixed Venous Oxygen Content Difference – Chênh lệch hàm lượng oxy giữa máu động mạch và máu tĩnh mạch trộn.
CaO2 – Hàm lượng O2 trong máu động mạch.
CcO2 Pulmonary End-capillary Oxygen Content – Hàm lượng oxy ở mao mạch phổi tận.
CDC Centers for Disease Control – Trung tâm kiểm soát bệnh tật Mỹ.
Cl Cardiac Index – Chỉ số tim.
CL Lung Compliance – Độ giãn nở của phổi.
CLD Chronic lung disease – Bệnh phổi mạn tính.
CMV Controlled Mechanical – Ventilation hay Continuous Mechanical.
Ventilation – Chế độ thông khí nhân tạo kiểm soát hoàn toàn.
CNS Central Nevous System – Hệ thần kinh trung ương.
CO Carbon monoxide – Carbon monoxid.
COHb Carboxyhemoglobin – Carboxyhemoglobin.
COLD Chronic Obstructive Lung Disease – Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
COP Colloid oncotic pressure – Áp lực keo của albumin.
COPD Chronic Obstructive Pulmonary Disease – Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
CPAP Continous Positive Airway Pressure – Áp lực đường thở liên tục dương.
CO2 Carbon dioxide – Carbon dioxid.
CPPV Continuous Positive Pressure Ventilation – Thông khí áp lực liên tục dương.
Cpc Compliance of Patient Circuit – Độ giãn nở của hệ thống dây thở.
CPP Cerebral Perfusion Pressure – Áp lực tưới máu não.
CPR Cardiopulmonary Resuscitation – Hồi sinh tim phổi.
CPT Chest physical therapy – Điều trị vỗ rung ngực.
Crs Compliance of Respiratory System – Độ giãn nở của hệ thống hô hấp.
CSF Cerebrospinal Fluid – Dịch não tủy.
CSV Continuous Spontaneous Ventilation – Thông khí tự nhiên liên tục.
CT Computerized tomography – Chụp cắt lớp vi tính.
Ctot – Độ dãn nở toàn phần.
CV Closing volume – Thể tích đóng.
CvO2 Mixed Venous Oxygen Content – Hàm lượng oxy của máu tĩnh mạch trộn.
Cw Chest Wall Compliance – Độ giãn nở của thành ngực.
CVP Central Venus Pressure – Áp lực tĩnh mạch trung tâm.
D
D Dead space – Khoảng chết.
Dl Diffusing lung – Khuyếch tán khí của phổi.
DlCO – Khuyếch tán khí CO của phổi.
DLCOsb Single-breath diffusion of carbon monoxide across the lung – Khuếch. tán CO qua phổi trong một nhịp thở duy nhất.
DO2 Oxygen Delivery – Sự phân phối (cung cấp) oxy.
DPG Diphosphoglycerate – Diphosphoglycerat.
ÄPaw Change in Airway Pressure – Thay đổi trong áp lực đường thở.
ÄPpl Change in Pleural Pressure – Thay đổi áp lực trong khoang màng phổi.
DTL Double Lumen Endotracheal Tube – Ống nội khí quản hai nòng.
E
E Expiration – Thì thở ra.
ECCO2R Extracorporeal CO2 Removal – Thải bỏ CO2 bằng tuần hoàn ngoài cơ thể.
ECG Electrocardiogram – Điện tâm đồ.
ECMO Extracorporeal Membrance Oxygenation – Oxy hoá máu bằng màng trao đổi ngoài cơ thể (trao đổi oxy qua tuần hoàn ngoài cơ thể).
EE End expiratory – Cuối thì thở ra.
EIB Exercise-induced bronchospasm – Tình trạng co thắt phế quản xẩy ra khi gắng sức.
ERV Expiratory Residual Volume – Thể tích cặn thì thở ra.
EPAP Expiratory Positive Airway Pressure – Áp lực đường thở dương ở thì thở ra.
F
F hay b Frequency – Tần số thở.
FDA U.S. Food & Drug Administration – Cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Hoa Kỳ.
FEF25-75% Forced expiratory flow over middle half of FVC – Dòng thở ra gắng sức trong khoảng nửa giữa của dung tích sống gắng sức (FVC).
FECO2 Fractional mixed expired carbon dioxide – Phân suất khí CO2 trộn trong thì thở ra.
FEO2 Fractional mixed expired oxygen – Phân suất khí O2 trộn trong thì thở ra.
FEV Forced Expiratory Volume – Thể tích thở ra gắng sức.
FEV1 Forced Expriratory Oxygen in 1sec – Thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên.
FiO2 Fractional inspired oxygen – Phân suất oxy trong khí thở vào.
FDO2 Fraction of oxygen delivered (by device) – Phân suất oxy được cung cấp (qua thiết bị).
FRC Functional Residual Capacity – Dung tích cặn chức năng.
FVC Forced Vital Capacity – Dung tích sống gắng sức.
F/VT Rate-tidal volume ratio; Rapid shallow breathing index – Tỷ lệ tần số thở/ thể tích lưu thông hay Chỉ số thở nhanh-nông.
H
Hb Hemoglobin – Hemoglobin.
O2Hb Oxyhemoglobin hemoglobin oxygen saturation – Độ bão hoà oxy của hemoglobin.
HCO3 Bicarbonate – Bicarbonat hay dự trữ kiềm.
HFJV High-Frequency Jet Ventilation – Thông khí bằng dòng phụt tần số cao.
HFO High-Frequency Oscillation – Giao động tần số cao.
HFOV High-frequency oscillatory ventilation – Thông khí dao động tần số cao.
HFPPV High-Frequency Positive Pressure Ventilation – Thông khí áp lực dương tần số cao.
HFV High-Frequency Ventilation – Chế độ thông khí tần số cao.
HIV Human Immunodeficiency Virus – Virus gây suy giảm miễn dịch ở người
HMD Hyaline Membrane Disease – Bệnh màng Hyalin.
HME Heat & Moisture Exchanger (artificial nose) – Bộ trao đổi nhiệt và độ ẩm ( mũi giả).
HMEF Heat & Moisture Exchanging Filter – Phin lọc trao đổi nhiệt và độ ẩm
HR Heart Rate – Tần số (Nhịp) tim.
I
I Inspiration – Thì thở vào.
ICP IntraCranial Pressure – Áp lực nội sọ.
ICU Intensive Care Unit = Khoa điều trị tích cực.
I:E ratio Inspiration:Expiration ratio – Tỷ lệ thời gian thở vào/thời gian thở ra.
IDV Intermittent Demand Ventilation – Chế độ thông khí nhân tạo ngắt quãng theo yêu cầu.
ILD Interstitial Lung Disease – Bệnh phổi kẽ.
ILV Independent Lung Ventilation – Thông khí riêng biệt từng phổi.
IMV Intermittent Mandatory Ventilation – Chế độ thông khí ngắt quãng theo yêu cầu.
IPAP Inspiratory Positive Airway Pressure – Áp lực dương thì thở vào.
IPPB Intermittent Positive Pressure Breathing – Các nhịp thở áp lực dương ngắt quãng.
IRV Inspiratory Reserve Volume – Thể tích dự trữ thở vào.
ISB Isothermic Saturation Boundary – Giới hạn bão hoà đẳng nhiệt.
IVOX Intravascular membrane oxygenation – Oxy hoá qua màng đặt trong mạch.
K
Kcal Kilocalories – Kilocalo.
KE Inverse of time constant; I/(RE.C) – Đảo ngược hằng số thời gian ; I/ ( RE.C).
L
LFPPV Low Frequency Positive Pressure Ventilation – Thông khí áp lực dương tần số thấp.
LPVS Lung Protective Ventilation Strategy – Chiến lược thông khí bảo vệ phổi
LVSWI Left ventricular stroke work index – Chỉ số công tống máu của thất trái.
M
MAP Mean systemic arerial pressure – Áp lực trung bình của động mạch.
MDI Metered-Dose Inhaler – Bộ hít khí dung định liều.
metHb Methemoglobin – Methemoglobin.
MIC Maximum Insufflation Capacity – Dung tích bơm phồng phổi tối đa
MIP Maximum Inspiratory Pressure – Áp lực hít vào tối đa.
MLT Minimal leak technique (of cuff inflation) – Kỹ thuật đánh giá dò khí tối thiểu (khi bơm bóng chèn nội khí quản).
MMV Mandatory Minute Ventilation – Thông khí phút bắt buộc.
MODS Multiple Organ Dysfunction Syndrome – Hội chứng suy chức năng nhiều tạng.
MPAP Mean Pulmonary Artery Presure – Áp lực trung bình của động mạch phổi.
MV Mechanical ventilation – Thông khí nhân tạo hay Thở máy.
N
NBRC National Board for Respiratory Care – Uỷ ban quốc gia về lĩnh vực chăm sóc hô hấp.
NG Nasogastric (tube) – Ống xông dạ dày đặt qua đường mũi.
NHLBI National Heart, Lung, & Blood Institute – Viện nghiên cứu quốc gia bệnh Tim, Phổi và Huyết học (Hoa Kỳ).
NIH National Institutes of Health – Viện sức khoẻ quốc gia (Hoa Kỳ).
NIPPV NonInvasive Positive Pressure Ventilation – Thông khí không xâm nhập áp lực dương.
NO Nitric oxide – Oxid nitric.
NOTT Nocturnal Oxygen Therapy Trial – Liệu pháp điều trị bằng oxy vào banđêm.
NO2 Nitrogen dioxide – Khí NO2.
NPE Neurogenic Pulmonary Edema – Phù phổi do căn nguyên thần kinh.
NPPV Noninvasive Positive Pressure Ventilation – Thông khí áp lực dương không xâm nhập.
O
OI Oxygenation Index – Chỉ số oxy hoá máu.
OSA Obstructive sleep apnea – Ngừng thở khi ngủ do tắc nghẽn đường thở.
O2 Oxygen – Oxy.
OVP Operational Verification Procedure – Quy trình kiểm tra quá trình vận hành của máy thở.
P
P100 hay P0,1 Airway pressure change in the first 100 ms of inspiration with an occluded airway – Thay đổi áp lực đường thở trong 100ms (0,1 s) đầu của thì thở vào khi tiến hành bịt đường dẫn khí.
P(A-a)O2 Alveolar-arterial oxygen pressure difference Chênh lệch áp lực oxy giữa phế nang và máu động mạch.
PA/C Pressure assist-control ventilation – Chế độ thông khí hỗ trợ/ kiểm soát áp lực.
P(a-et)CO2 Gradient between PaCO2 and PetCO2 – Chênh lệch (Gradient ) giữa PaCO2 và Pet CO2.
PaCO2 Partial pressure of carbon dioxide in arterial blood – Áp lực riêng phần (phân áp) của CO2 trong máu động mạch.
PACO2 Partial pressure of carbon dioxide in lungs – Áp lực riêng phần (phân áp) của CO2 trong phổi.
PAO2 Partial pressure of oxygen in lungs – Áp lực riêng phần của O2 trong phổi.
Palv Alveolar pressure – Áp lực phế nang.
PaO2 Partial pressure of oxygen in arterial blood – Áp lực riêng phần của O2 trong máu động mạch.
PAOP Pulmonary Artery Occlusion Pressure – Áp lực mao mạch phổi bít.
PAP Pulmonary Artery Pressure – Áp lực động mạch phổi.
PAV Proportional Assist Ventilation – Thông khí hỗ trợ tương xứng.
Paw Mean Airway Pressure – Áp lực trung bình đường thở.
PB Barometric Pressure – Áp suất của khí quyển.
PCIRV Pressure-Controlled Inverse Ratio Ventilation – Chế độ thức thông khí. kiểm soát áp lực với tỷ lệ thời gian thở vào/ thời gian thở ra đảo ngược.
PCP Pneumocystis Carinii Pneumonia – Viêm phổi do Pneumocystis carinii.
PCV Pressure-Controlled Ventilation – Phương thức thông khí kiểm soát áp lực.
PCWP Pulmonary Capillary Wedge Pressure – Áp lực mao mạch phổi bít.
PDA Patent ductus arteriosus – Còn ống động mạch.
PECO2 Partial pressure of carbon dioxide in mixed expired gas – Áp lực riêng. phần của khí CO2 (carbonic) trong khí thở ra trộn.
PEEP Positive End-Expiratory Pressure – Áp lực dương cuối thì thở ra.
Tot PEEP Total PEEP – PEEP tổng.
Pel Elastic pressure – Áp lực đàn hồi.
Pes Esophageal pressure – Áp lực thực quản.
PetCO2 End-tidal CO2 pressure – Áp lực CO2 cuối thì thở ra.
PexpCO2 Measured mixed expired PCO2 – PCO2 đo được trong khí thở ra trộn.
PFT Pulmonary Function Test or Testing – Các test đánh giá chức năng phổi.
pHi Gastric intraluminal pH – pH nội thành dạ dày.
PH2O Water vapor pressure – Áp lực hơi nước.
PIE Pulmonary Interstitial Emphysema – Tràn khí khoảng kẽ của phổi.
PIP Peak Inspiratory Pressure – Áp lực đỉnh thở vào.
Pplat End-inspiratory plateau pressure – Áp lực cao nguyên cuối thì thở vào.
PO2 Pressure of oxygen – Áp lực oxy.
Pres Resistive pressure – Áp lực cản.
PRVC Pressure-Regulated Volume Control – Thông khí hỗ trợ áp lực được đảm bảo thể tích.
PSIMV Pressure SIMV – Thông khí kiểm soát ngắt quãng đồng thì phương thức áp lực.
PSV Pressure Support Ventilation – Thông khí hỗ trợ áp lực.
PT Pressure required to deliver a volume of gas to the lungs – Áp lực cần thiết để bơm một thể tích khí vào phổi.
PTCCO2 Transcutaneous carbon dioxide pressure – Áp lực khí CO2 đo qua da.
PTCO2 Transcutaneous oxygen pressure – Áp lực khí oxy đo qua da.
PvCO2 Mixed venous carbon dioxide pressure – Áp lực CO2 trong máu tĩnh. mạch trộn.
PvO2 Mixed venous oxygen pressure – Áp lực oxy máu tĩnh mạch trộn.
PVR Pulmonary Vascular Resistance – Sức cản mạch phổi.
PVRI Pulmonary Vascular Resistance Index – Chỉ số sức cản mạch phổi.
Q
Q Blood flow – Lưu lượng máu.
Qs Shunted blood flow – (Lưu lượng) máu qua shunt phổi.
Qs/QT Shunt fraction – Phân xuất Shunt (nối tắt).
QT Total cardiac output – Tổng cung lượng tim.
R
R Airway resistance – Sức cản đường thở.
RC Respiratory time constant – Hằng số thời gian hô hấp.
RCP Respiratory Care Practitioners (professionals) – Hiệp hội các thày thuốc chăm sóc hô hấp Hoa Kỳ.
RDS Respiratory Distress Syndrome (of infants) – Hội chứng suy hô hấp nguy kịch (ở trẻ nhỏ).
RE Expiratory airway resistance – Sức cản đường thở thì thở ra.
REE Resting Energy Expenditure – Tiêu hao năng lượng lúc nghỉ.
RI Inspiratory airway resistance – Sức cản đường thở trong thì thở vào.
RICU Respiratory intensive care unit – Đơn vị điều trị tích cực bệnh hô hấp.
RQ Respiratory Quotient – Thương số hô hấp.
RSBI Rapid Shallow Breathing Index – Chỉ số thở nhanh nông.
RVSWI Right Ventricular Stroke Work Index – Chỉ số công nhát bóp tống máu của thất phải.
RV Residual Volume – Thể tích khí cặn.
S
SaO2 Arterial oxygen saturation – Độ bão hoà oxy máu động mạch.
SBT Spontaneous Breathing Trial – Thử nghiệm cho tự thở ( qua ống chữ T).
ScO2 End-capillary oxygen saturation – Độ bão hoà oxy mao mạch tận.
SCCM Society for Critical Care Medicine – Hiệp hội Hồi sức cấp cứu (Hoa Kỳ).
SI Système International dUnités (a system of units of measure) – Hệ thống quốc tế các đơn vị đo đạc.
SIDS Sudden Infant Death Syndrome – Hội chứng đột tử ở trẻ nhỏ.
SIMV Synchronized Intermittent Mandatory Ventilation – Thông khí kiểm soát (bắt buộc) ngắt quãng đồng thì.
SO2 Oxygen saturation – Độ bão hoà ox.y
SPO2 Oxygen saturation measured by pulse oxymetry – Độ bão hòa oxy đo. qua đầu dò mạch nảy hay độ bão hòa ỗy máu mao mạch.
SV Stroke Volume – Thể tích tống máu (của thất).
SVI Stroke Volume Index – Chỉ số thể tích tống máu.
SVN Small-Volume Nebulizer – Bộ làm khí dung có thể tích nhỏ.
SvO2 Mixed venous oxygen saturation – Độ bão hòa oxy trong máu tĩnh mạch. trộn.
SVR Systemic Vascular Resistance – Sức cản mạch hệ thống.
T
tcPO2 Transcutaneous oxygen tension – Áp lực oxy đo qua da.
T-E Tracheoesophageal (fistula) – (Lỗ dò) thực quản-khí quản.
TE Expiratory time – Thời gian thở ra.
TGI Tracheal Gas Insufflation – Phương pháp sục khí vào khí quản.
TGV Thoracic Gas Volume – Thể tích khí trong lồng ngực.
TI Inspiratory time – Thời gian thở vào.
TLC Total Lung Capacity – Dung tích toàn bộ của phổi.
TT Total cycle time – Toàn bộ thời gian của một chu kỳ hô hấp.
U
USP United States Pharmacopeia – Dược điển Hoa Kỳ.
UUN Urine urea nitrogen – Urê nitrogen niệu.
V
v- Mixed venous – Tĩnh mạch trộn.
V flow – Lưu lượng hay dòng khí.
VA Alveolar ventilation – Thông khí phế nang.
VAP Ventilator-associated pneumonia – Viêm phổi liên quan với máy thở.
VAPS Volume-Assured Presure Support Ventilation – Thông khí hỗ trợ áp lực được bảo đảm thể tích.
VC Vital Capacity – Dung tích sống.
VCO2 Carbon dioxide production – Sản xuất carbon dioxid (CO2).
VCV Volume-Controlled Ventilation – Phương thức thông khí kiểm soát thể tích.
VD Dead-space ventilation – Thông khí khoảng chết.
VD ant – Khoảng chết giải phẫu.
VD phys – Khoảng chết sinh lý.
VDR Volumetric Diffusion Respiration – Hô hấp khuếch tán đồng thể tích.
Vdt Volume – Thể tích.
PVdt Work of breathing – Công thở.
VD/VT Ratio of dead-space to tidal volume – Tỷ lệ giữa khoảng chết/ thể tích lưu thông.
VE Expiratory volume – Thể tích thở ra.
VEE End expiratory lung volume – Thể tích phổi cuối thì thở ra.
VEI End inspiratory lung volume – Thể tích phổi cuối thì hít vào.
VI Inspiratory volume – Thể tích thở vào.
VILI Ventilator-Induced Lung Injury – Tổn thương phổi do máy thở gây nên.
VO2 Oxygen consumption – Tiêu thụ oxy.
Vpk Peak flow – Lưu lượng (dòng) đỉnh.
VS Volume Support – Hỗ trợ thể tích.
V/Q Ventilation-perfusion ratio – Tỷ lệ thông khí/ tưới máu.
Vt (VT) Tidal volume – Thể tích lưu thông.
VTexp Tital volume leaving expiration valve – Thể tích lưu thông đo qua van thở ra.
W
WOB Work of breathing – Công nhịp thở hay công thở.
Work/L Work of breathing normalized to total volume – Công thở được hiệu chỉnh theo tổng thể tích thở.