Câu hỏi Sỏi Mật

Câu hỏi Sỏi Mật

1.    Phương pháp nào sau đây có thể dùng để điều trị sỏi ống mật chủ:

A.      Điều trị nội khoa.

B.       Gắp sỏi qua nội soi tá tràng.

C.       Mở ống mật chủ lấy sỏi bằng mổ hở.

D.      Lấy sỏi qua mổ nội soi phúc mạc.

E.       Tất cả đều đúng.

 

2.    Các biến chứng sau đây đều là của bệnh sỏi ống mật chủ, ngoại trừ:

A.      Chảy máu đường mật.

B.       Suy thận cấp .

C.       Viêm tuỵ cấp.

D.      Choáng nhiễm trùng gram âm.

E.       Tắt ruột do sỏi mật.

 

3.    Tỷ lệ mổ cấp cứu sỏi ống mật chủ tại Bệnh Viện Trung Ương Huế hiện nay là :

A.      5 %.

B.       10 %.

C.       15 %.

D.      20 %.

E.       25 %.

 

4.    Trong các triệu chứng lâm sàng sau đây, triệu chứng nào để chẩn đoán là thấm mật phúc mạc trên một bệnh nhân đang điều trị sỏi ống mật chủ :

 A.     Đau bụng hạ sườn phải

B.     Sốt cao có rét run.

C.     Vàng da.

D.     Túi mật căng to đau.

E.     Hạ sườn phải đề kháng

 

5.       Trong các triệu chứng lâm sàng sau đây triệu chứng nào để chẩn đoán là viêm phúc mạc mật trên một bệnh nhân sỏi ống mật chủ.

 A.     Đau bụng hạ sườn phải.

 B.     Sốt và rét run.

 C.     Vàng da vàng mắt.

 D.     Túi mật căng đau.

 E.     Khám bụng có đề kháng toàn bộ.

 

6.      Trong các triệu chứng sau đây,triệu chứng nào là đặc thù của chảy máu đường mật:

                   A.     Nôn ra mật có lẫn máu.

                   B.     Nôn ra toàn máu tươi.

                   C.     Nôn ra máu tươi lẫn với máu cục.

                   D.     Nôn ra máu có những cục máu đông hình thỏi bút chì.

                   E.     Nôn ra máu bầm lẫn thức ăn.

 

7.       Theo định luật Courvoisier thì loại vàng da nào sau đây là vàng da do sỏi mật:

                   A.     Vàng da kèm túi mật căng to.

                   B.     Vàng da kèm đi cầu phân trắng.

                   C.     Vàng da kèm nhiễm trùng đường mật.

                   D.     Vàng da kèm túi mật xẹp.

                   E.     Vàng da kèm cổ trướng.

 

8.     Theo định luật Courvoisier thì loại vàng da nào sau đây là vàng da do u đầu tuỵ:

                   A.     Vàng da kèm túi mật căng to.

                   B.     Vàng da kèm đi cầu phân trắng.

                   C.     Vàng da kèm nhiễm trùng đường mật.

                   D.     Vàng da kèm túi mật xẹp.

                   E.     Vàng da kèm cổ trướng.

 

9.     Loại vàng da nào sau đây là vàng da do dị dạng đường mật bẩm sinh:

                   A.     Vàng da kèm túi mật căng to.

                   B.     Vàng da kèm đi cầu phân trắng.

                   C.     Vàng da kèm nhiễm trùng đường mật.

                   D.     Vàng da kèm túi mật xẹp.

                   E.     Vàng da kèm cổ trướng.

 

10.     Loại vàng da nào sau đây có thể gặp trong hội chứng tăng áp lực tĨnh mạch cửa:

                   A.     Vàng da kèm túi mật căng to.

                   B.     Vàng da kèm đi cầu phân trắng.

                   C.     Vàng da kèm nhiễm trùng đường mật.

                   D.     Vàng da kèm túi mật xẹp.

                   E.     Vàng da kèm cổ trướng.@

 

11.      Đau bụng vùng hạ sườn phải trong sỏi ống mật chủ là do :

                   A.     Viên sỏi di chuyển.

                   B.     Tăng co bóp ống mật.

                   C.     Tăng áp lực đường mật cấp tính.

                   D.     Tăng nhu động của túi mật.

                   E.     Tất cả đều đúng.

 

Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn, cũng như mở ra con đường nghiên cứu, tiếp cận được luồng thông tin hữu ích và chính xác nhất

Leave a Comment