Câu hỏi thi hết môn Bệnh Học Đối tượng: Dược sĩ trung cấp trường Nam Sài Gòn
THẤP TIM – THẤP KHỚP CẤP
Câu 1. Thấp tim là một dạng của bệnh
a.Viêm cột sống
b.Thấp khớp cấp
c.Viêm đa khớp
d.Dính khớp
Câu 2. Tác nhân gây bệnh thấp tim
a.Liên cầu
b.Tụ cầu
c.Phế cầu
d.Song cầu
Câu 3. Tác nhân gây bệnh thấp tim
a.Siêu vi trùng
b.Ký sinh trùng
c.Vi trùng
d.Nấm
Câu 4. Tác nhân gây bệnh thấp tim
a.Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm A
b.Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm B
c.Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm C
d.Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm D
Câu 5. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau khi bị
a.Viêm tai giữa
b.Viêm kết mạc
c.Viêm xoang
d.Viêm mũi họng
Câu 6. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng
a.½ – 1 tuần
b.1 – 2 tuần
c.2 – 4 tuần
d.4 – 8 tuần
Câu 7. Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng
a.1 – 2 giờ
b.1 – 2 ngày
c.1 – 2 tuần
d.1 – 2 tháng
Câu 8. Bệnh nhân thấp tim có tình trạng sốt
a.37,5 – 38oC
b.38 – 39oC
c.39 – 40oC
d.40 – 41oC
Câu 9. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng
a.Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng viêm khớp
b.Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng viêm khớp
c.Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng nhiễm trùng
d.Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não
Câu 10. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng
a.Hội chứng nhiễm trùng
b.Hội chứng viêm khớp
c.Tất cả đều đúng
d.Tất cả đếu ai
Câu 11. Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm
a.Sốt cao, mạch nhanh
b.Môi khô, lưỡi dơ, trắng bẩn
c.Thiểu niệu, bạch cầu tăng cao
d.Tất cả đều đúng
Câu 12. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp có đặc điểm
a.Bị các khớp lớn: khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân
b.Bị các khớp nhỏ: khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân
c.Bị cả ở khớp lớn lẫn khớp nhỏ
e.Bị khớp cột sống
Câu 13. Các khớp lớn bị viêm trong bệnh thấp tim
a.Khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân
b.Khớp cột sống, khớp liên đốt bàn ngón tay, bàn ngón chân
c.Khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân
d.Khớp vai, khớp cột sống thắt lưng, khớp đốt sống cổ
Câu 14. Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim
a.Sưng, nóng, đỏ, đau, hạn chế vận động
b.Di chuyển hết khớp này đến khớp khác
c.Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
d.Tất cả đều đúng
Câu 15. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp
a.Có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác
b.Hóa mủ
c.Không có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác
d.Để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
Câu 16. Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim
a.Tất cả các khớp đều bị sưng, nóng nhưng không có đỏ, đau
b.Tất cả các khớp đều bị đỏ, đau nhưng không có sưng, nóng
c.Các khớp lớn, khớp nhỏ đều bị sưng, nóng, đỏ, đau
d.Tất cả đều sai
Câu 17. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp
a.Vận động kém
b.Sưng, nóng, đỏ, đau
c.Tất cả đều đúng
d.Tất cả đều sai
Câu 18. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm
a.Có tính toàn thể: tất cả các khớp đều bị đau đồng loạt
b.Có tính cụ thể khớp lớn: chỉ bị ở một vài khớp lớn
c.Có tính cụ thể khớp nhỏ: chỉ bị ở một vài khớp nhỏ
d.Có tính di chuyển hết khớp này đến khớp khác
Câu 19. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm
a.Có tính chất di chuyển: hết viêm khớp này đến viêm khớp khác
b.Có tính chất cố định: chỉ bị viêm một khớp duy nhất tái đi tái lại
c.Có tính chất cố định: chỉ bị một vài khớp nhất định
d.Có tính chất toàn thể: tất cả các khớp đều đồng loạt bị viêm
Câu 20. Các khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm
a.Không hóa mủ nhưng để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
b.Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
c.Hóa mủ nhưng không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
d.Hóa mủ, để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
Câu 21. Diễn tiến viêm khớp trong bệnh thấp tim
a.Sau khi viêm khớp từ 5-10 ngày, bệnh sẽ tự khỏi
b.Sau khi viêm khớp từ 10-15 ngày, bệnh sẽ tự khỏi
c.Sau khi viêm khớp từ 15-20 ngày, bệnh sẽ tự khỏi
d.Sau khi viêm khớp từ 20-25 ngày, bệnh sẽ tự khỏi
Câu 22. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim
a.Sốt
b.Đau khớp
c.VS máu tăng cao
d.Viêm tim
Câu 23. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim
a.Đoạn PQ trên ECG kéo dài
b.Đau khớp
c.VS máu tăng cao
Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn, cũng như mở ra con đường nghiên cứu, tiếp cận được luồng thông tin hữu ích và chính xác nhất