CÂU HỎI THI NỘI TRÚ MÔN SINH LÝ BỆNH – MIỄN DỊCH

CÂU HỎI THI NỘI TRÚ MÔN SINH LÝ BỆNH – MIỄN DỊCH

1.  Trình bày bệnh nguyên của tiểu đường typ I và typ II.

2.  Trình bày đặc điểm của tiểu đường typ I và typ II.

3.  Trình bày bệnh sinh của tiểu đường typ I

4.  Phân tích hậu quả của việc glucose không vào được tế bào trong bệnh tiểu 

đường.

5.  Giải thích các biểu hiện ăn nhiều, uống nhiều, đái nhiều, gầy nhiều trong 

bệnh tiểu đường.

6.  Trình bày các cơ chế gây phù. Phân tích các cơ chế gây phù trong suy tim 

phải.

7.  Trình bày các cơ chế gây phù. Phân tích các cơ chế gây phù trong xơ gan.

8.  Trình bày các cơ chế gây phù. Phân tích các cơ chế gây phù trong dị ứng.

9.  Trình bày các cơ chế gây phù. Phân tích các cơ chế gây phù trong viêm cầu 

thận.

10.  Trình bày các cơ chế gây phù. Phân tích các cơ chế gây phù trong phù phổi.

11.  Phân loại nhiễm acid, mỗi loại cho một ví dụ.

12.  Nguyên nhân, biểu hiện của nhiễm acid hơi.

13.  Nguyên nhân, biểu hiện của nhiễm acid cố định.

14.  Phân tích cơ chế nhiễm acid trong bệnh tiêu chảy cấp.

15.  Phân tích cơ chế nhiễm acid trong bệnh tiểu đường.

16.  Trình  bày  cơ  chế,  biểu  hiện  và  ý  nghĩa  của  sung  huyết  động  mạch  tại  ổ 

viêm.

17.  Trình bày cơ chế, biểu hiện và ý nghĩa của sung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm.

18.  Trình bày giai đoạn ứ máu tại ổ viêm.

19.  Trình bày cơ chế hình thành, thành phần và tính chất dịch viêm.

20.  Trình bày hiện tượng bạch cầu bám mạch và xuyên mạch tại ổ viêm.

21.  Trình bày hiện tượng bạch cầu thực bào tại ổ viêm.

22.  Phân tích rối loạn chuyển hoá trong ổ viêm.

23.  Trình bày các giai đoạn của quá trình sốt.

24.  Trình bày thay đổi chuyển hoá trong sốt.

25.  Trình bày thay đổi chức năng thần kinh, tuần hoàn và hô hấp trong sốt.

26.  Trình bày thay đổi chức năng tiêu hoá, tiết niệu và nội tiết trong sốt.

27.  Phân tích ý nghĩa bảo vệ, tác dụng xấu của sốt và thái độ xử trí sốt.

28.  Trình bày nguyên nhân và đặc điểm của thiếu máu do chảy máu ra ngoài 

lòng mạch.

29.  Trình bày thiếu máu do tan máu: đặc điểm, phân tích các nguyên nhân do 

bệnh lý của bản thân hồng cầu. 

30.  Trình  bày  thiếu  máu  do  tan  máu:  đặc  điểm,  phân  tích  các  nguyên  nhân 

ngoài hồng cầu.

31.  Trình bày thiếu máu do thiếu sắt và thiếu vitamin.

32.  Phân tích những hoạt động thích nghi của cơ thể khi thiếu máu.

33.  Trình bày bệnh lý rối loạn thông khí do độ cao.

34.  Trình bày bệnh lý rối loạn thông khí do không khí tù hãm và do ngạt.

35.  Trình bày rối loạn thông khí do các bệnh lý của bộ máy hô hấp.

36.  Trình bày rối loạn khuếch tán do giảm diện tích màng khuếch tán.

37.  Trình bày rối loạn khuếch tán do giảm hiệu số khuếch tán (hiệu số phân 

áp).

38.  Phân tích các nguyên nhân chung gây suy tim.

39.  Phân tích cơ chế các biểu hiện chính của suy tim trái.

40.  Phân tích cơ chế các biểu hiện chính của suy tim phải.

41.  Phân tích các biện pháp thích nghi của tim: tăng nhịp và dãn tim.

42.  Phân tích các biện pháp thích nghi của tim: tăng nhịp và phì đại tim.

43.  Trình bày các rối loạn tiết dịch tại ruột.

44.  Hội chứng tiêu chảy: nguyên nhân, cơ chế và hậu quả.

45.  Trình bày sơ đồ nguyên nhân, cơ chế và hậu quả của tiêu chảy. Chỉ ra vòng 

xoắn bệnh lý trong sơ đồ này.

46.  Trình bày nguyên nhân, cơ chế và hậu quả của tắc ruột và táo bón.

47.  Trình bày bệnh nguyên, bệnh sinh và hậu quả của giảm hấp thu tại ruột.

48.  Trình bày các rối loạn chuyển hoá trong suy gan.

49.  Phân loại vàng da khi có rối loạn sắc tố mật.

50.  Trình bày các hậu quả của tăng áp lực tĩnh mạch cửa.

51.  Phân tích cơ chế gây báng nước (cổ trướng) trong xơ gan.

52.  Hôn mê gan: biểu hiện, cơ chế.

53.  Đáp ứng miễn dịch tự nhiên (không đặc hiệu): khái niệm, đặc điểm, vai trò 

của da và niêm mạc.

54.  Đáp ứng miễn dịch tự nhiên (không đặc hiệu): vai trò của các tế bào.

55.  Đáp ứng miễn dịch tự nhiên (không đặc hiệu): khái niệm, đặc điểm, vai 

trò của các phân tử.

56.  Đáp ứng miễn dịch tự nhiên (không đặc hiệu): khái niệm, đặc điểm, vai trò 

của thực bào.

57.  Đáp ứng miễn dịch tự nhiên (không đặc hiệu): khái niệm, đặc điểm, vai trò 

của bạch cầu ái kiềm, tế bào mast, bạch cầu ái toan và tế bào diệt tự nhiên. 

58.  Tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch: tế bào lympho T.

59.  Tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch: tế bào lympho B.

60.  Tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch: bạch cầu đơn nhân và đại thực bào.

61.  Tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch: bạch cầu hạt trung tính, ái kiềm và ái 

toan.

62.  Tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch: bạch cầu ái kiềm, tế bào mast và tiểu 

cầu.

63.  Trình bày các tế bào trình diện kháng nguyên ngoại bào và kháng nguyên 

nội sinh.

64.  Trình bày quá trình tóm bắt và xử lý các kháng nguyên protein ngoại bào. 

65.  Trình  bày  các  bước  mà  kháng  nguyên  ngoại  bào  phải  trải  qua  để  được 

TCD4 nhận diện.

66.  Trình bày quá trình xử lý và kết hợp các peptid mới sinh với các phân tử 

MHC lớp II.

67.  Trình bày sự trình diện các kháng nguyên nội sinh kết hợp với các phân tử 

MHC lớp I.

68.  Trình bày  vai  trò của  thụ  thể tế  bào lympho  T(TCR : T  cell  receptor)  và 

phân tử kết dính trong quá trình nhận biết kháng nguyên.

69.  Trình bày vai trò của Th và Ts trong điều hòa và kiểm soát đáp ứng miễn 

dịch.

70.  Trình bày vai trò của Tc &TDTH  trong việc loại trừ kháng nguyên của đáp

ứng miễn dịch tế bào.

71.  Trình bày vai trò hỗ trợ của Th với lympho bào B trong việc loại trừ kháng 

nguyên.

72.  Trình bày vai trò của tế bào NK, K, LAK trong việc loại trừ kháng nguyên 

của đáp ứng miễn dịch tế bào.

73.  Trình  bày  cấu  trúc  của  globulin  miễn  dịch:  chuỗi  nhẹ,  chuỗi  nặng,  cầu 

disulfua và các domain, vùng bản lề.

74.  Trình bày chức năng của globulin miễn dịch: chức năng Fab.

75.  Trình  bày  chức  năng  nhận  biết  và  kết  hợp  đặc  hiệu  kháng  nguyên  của 

globulin miễn dịch.

76.  Trình bày chức năng của globulin miễn dịch: chức năng Fc.

77.  Trình bày chức năng hoạt hoá hệ miễn dịch không đặc hiệu của globulin 

miễn dịch

 

Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn, cũng như mở ra con đường nghiên cứu, tiếp cận được luồng thông tin hữu ích và chính xác nhất

Leave a Comment