Câu hỏi trách nhiệm miễn dịch 2
30. Liên kết vòng bịt :
A.Nằm ở vùng cực ngọn tế bào
B.Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau
C.Là nơi có nhiều cấu trúc connexon
D.Là nơi có nhiều siêu sợi actin
E.Tất cả đều sai
31. Thể liên kết :
A.Tạo thành vòng ở cực ngọn tế bào
B.Có nhiều siêu sợi trương lực
C.Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài
D.Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau
E.Tất cả đều sai
32. Thể liên kết có các đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT :
A.Có nhiều siêu sợi trương lực
B.Có tấm bào tương
C.Có tác dụng liên kết 2 tế bào gần nhau
D.Thường gặp ở biểu mô phủ
E.Có nhiều đơn vị cấu tạo connexon
33. Liên kết khe có các đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT :
A.Là nơi hai màng tế bào lân cận nằm sát nhau
B.Có nhiều phức hợp protein (connexon)
C.Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài
D.Có tác dụng lưu thông ion sang tế bào bên cạnh
E.Có thể gặp ở tất cả các loại mô
34. Chi tiết A của hình 1 là :
A.Siêu sợi keratin
B.Khe thông
C.Tấm bào tương
D.Siêu sợi actin
E.Chất gian bào
35. So với các mô khác, tế bào biểu mô thường có các đặc điểm là :
A.Nhân bắt màu baz
B.Bào tương bắt màu acid
C.Bộ Golgi kém phát triển
D.Ti thể phát triển
E.Tất cả đều sai
36. Thể liên kết là cấu trúc liên kết :
A.Giữa 2 tế bào biểu mô
B.Giữa màng đáy và tế bào liên kết
C.Giữa 2 nơron
D.Giữa các bào quan
E.Tất cả đều sai
37. Biểu mô lát đơn :
A.Có ở thành khoang thiên nhiên
B.Có ở thành khoang cơ thể
C.Có ở nơi hặp nhiều ma sát
D.Có ở ống bài xuất tuyến ngoại tiết
E.Tất cả đều sai
38. Biểu mô ở khí quản là :
A.Biểu mô lát đơn
B.Biểu mô vuông đơn
C.Biểu nô lát tầng
D.Biểumô trung gian giả tầng
E.Tất cả đều sai
39. Biểu mô thực quản là :
A.Biểu mô trụ giả tầng
B.Biểu mô lát tầng không sừng
C.Biểu mô lát tầng có sừng
D.Biểu mô trung gian giả tầng
E.Tất cả đều sai
40. Thành của nang tuyến giáp là biểu mô :
A.Lát đơn
B.Vuông đơn
C.Trụ đơn
D.Trụ giả tầng
E.Tất cả đều sai
41. Biểu mô trung gian giả tầng có ở :
A.Thực quản
B.Khí quản
C.Tiểu cầu thận
D.Tuyến bã
E.Tất cả đều sai
42. Ngoài da, biểu mô lát tầng sừng hoá còn có thể gặp ở :
A.Giác mạc
B.Cổ tử cung
C.Thực quản
D.Bàng quang
E.Tất cả đều sai
43. Biểu mô lát tầng không sừng hoá khác biểu mô lát tầng có sừng ở chỗ :
A.Có nhiều thể liên kết
B.Có màng đáy dày
C.Không có lớp hạt
D.Không có mạch máu
E.Không phân cực
44. Biểu mô trụ đơn :
A.Có nhiều ở nơi có hấp thu thức ăn
B.Có nhiều ở nơi trao đổi khí
C.Không có tính phân cực
D.Kém khả năng sinh sản
E.Tất cả đều sai
45. Tế bào đáy :
A.Là tế bào ít có khả năng sinh sản
B.Có nhiều ở khí quản
C.Có nhiều vi nhung mao trên cực ngọn
D.Có khả năng chế tiết mạnh
E.Có khả năng tổng hợp melanin
46. Lớp gai :
A.Là lớp tế bào thuộc biểu bì
B.Còn gọi là lớp sinh sản
C.Còn gọi là lớp hạt
D.Không có siêu sợi trương lực
E.Có nhiều liên kết vòng bịt
47. Lớp sừng của biểu bì có đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT :
A.Là cấu trúc giàu keratin
B.Các hình thức liên kết tế bào không còn
C.Nhân tế bào bị thoái hoá
D.Có nhiều thể bán liên kết
E.Có nhiều siêu sợi actin
48. Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu :
A.Ong đơn
B.Ong chia nhánh
C.Túi đơn
D.Túi phức tạp
E.Ong – túi
49. Tuyến mồ hôi là tuyến kiểu :
A.Túi đơn
B.Túi phức tạp
C.Ong đơn thẳng
D.Ong – túi
E.Tất cả đều sai
50. Tuyến ống – túi có thể gặp ở :
A.Tuyến bã
B.Tuyến kẽ
C.Tuyến tiền liệt
D.Tuyến vú
E.Tất cả đều sai
51. Tuyến túi kiểu chùm nho có thể gặp ở :
A.Tuyến tiền liệt
B.Tuyến vú
C.Tuyến giáp
D.Tuyến kẽ
E.Tuyến đáy vị
52. Loại siêu sợi trong vùng thể liên kết là :
A.Siêu ống
B.Siêu sợi
C.Siêu sợi trung gian
D.Siêu sợi actin
E.Siêu sợi myosin
53. Ở biểu mô trụ giả tầng :
A.Tất cả nhân nằm cùng hàng
B.Tất cả tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc lòng ống
Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn, cũng như mở ra con đường nghiên cứu, tiếp cận được luồng thông tin hữu ích và chính xác nhất