Đánh giá hiệu quả chuyển phôi trữ đông cho bệnh nhân thụ tinh ống nghiệm tại BVPSTW giai đoạn 2012 -2014

Đánh giá hiệu quả chuyển phôi trữ đông cho bệnh nhân thụ tinh ống nghiệm tại BVPSTW giai đoạn 2012 -2014

Luận văn Đánh giá hiệu quả chuyển phôi trữ đông cho bệnh nhân thụ tinh ống nghiệm tại BVPSTW giai đoạn  2012  -2014.Kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm (TTON) đã mang lại niềm hạnh phúc làm cha mẹ  cho nhiều cặp vợ  chồng gặp khó khăn trong việc sinh con. Cùng với sự  phát triển của kỹ  thuật TTON,  nhiều kỹ  thuật phụ  trợ  khác cũng phát triển theo, một trong các kỹ  thuật hỗ  trợ  cho kỹ  thuật TTON là kỹ  thuật trữ đông  phôi. Trữ  đông phôi giúp bảo quản đƣợc các phôi dƣ thừa, các phôi của bệnh  nhân  vì  một  lý  do  nào  đó  không  thể  chuyển  phôi  đƣợc  nhƣ  quá  kích buồng  trứng,  niêm  mạc  tử  cung  không  tốt  cũng  nhƣ  các  trƣờng  hợp  không đƣa đƣợc phôi vào buồng tử cung.

Hiện nay,  chuyển phôi trữ  đông  là một trong những kĩ thuật  hỗ  trợ  sinh sản (HTSS) đang đƣợc áp dụng rộng rãi vì hiệu quả cao về cả tỷ lệ thành công cũng nhƣ tính kinh tế. Năm 1983, sự ra đời của em bé đầu tiên trên thế giới từ phôi trữ đông bằng kĩ thuật hạ nhiệt độ chậm (slow-freezing) đã đánh dấu một bƣớc ngoặt lớn trong lĩnh vực TTON  [1]. Cho đến nay, có hàng triệu trẻ  sinh ra từ  phôi trữ  đông. Ngƣời ta nhận thấy, với chuyển phôi trữ  đông, tỷ  lệ  có thai  cộng  dồn  của  một  chu  kì  có  kích  thích  buồng  trứng  (KTBT)  đƣợc  cải thiện đáng kể. Trong một báo cáo phân tích kết quả 3 năm liên tục tại Nhật, số liệu cho thấy tỷ  lệ có thai tăng lên 8% khi kết hợp chu trình IVF có kích thích với  chuyển  phôi  trữ  đông  [2]. Tiến bộ  này  làm  chuyển  phôi  trữ  đông  ngày càng đƣợc áp dụng rộng rãi trong các trung tâm IVF (In vitro fertilization- thụ tinh ống nghiệm) trên toàn thế giới.
Tại Việt Nam, trữ  đông phôi đƣợc triển khai thành công từ  năm 2002 và cho đến nay  ƣớc tính đã có 2500 trẻ  sơ sinh đƣợc ra đời từ  chuyển  phôi trữ đông  tại các trung tâm IVF trên toàn quốc  [3]. Đây là một con số đáng mừng,  cho thấy chuyển phôi trữ  đông  đã và đang mang lại những cơ hội thành công  lớn hơn cho những đợt điều trị  IVF và sau thất bại của chuyển phôi tƣơi. Tại 2Bệnh viện Phụ  sản Trung ƣơng  (BVPSTW), một trong những trung tâm IVF lớn nhất Việt Nam, sự  thành công của kĩ thuật này đƣợc đánh dấu bởi sự  ra  đời của hai em bé song sinh vào năm 2004 với tỉ lệ có thai là khoảng 30% mỗi 
năm. Có thể  nói, chuyển phôi trữ  đông  là một kĩ thuật có nhiều ƣu điểm, làm tăng tỷ  lệ  tận dụng phôi, tăng tỷ  lệ  có thai tích lũy, ngăn chặn hội chứng quá kích  buồng  trứng  nặng  trong  chu  kì  kích  thích  buồng  trứng.  Tuy  nhiên,  kĩ thuật này cũng chịu nhiều  ảnh hƣởng của các yếu tố  liên quan nhƣ: đặc điểm của bệnh nhân, các kĩ năng của bác sỹ lâm sàng, các yếu tố labo.
Tính đến nay, vẫn chƣa có nhiều nghiên cứu đề  cập đến hiệu quả  và các yếu tố  ảnh hƣởng đến hiệu quả  của chuyển phôi trữ  đông, trong khi vấn đề này là hết sức cần thiết đối với các  ứng dụng thực tiễn của kĩ thuật, để  có thể đƣa ra các kiến nghị phù hợp, để nâng cao tối đa hiệu quả của chuyển phôi trữ đông. Xuất phát từ  mục đích cũng nhƣ yêu cầu cấp thiết trên, chúng tôi tiến  hành nghiên cứ  đề  tài:  “Đánh giá hiệu quả  chuyển phôi trữ  đông cho  bệnh  nhân  thụ  tinh  ống nghiệm tại BVPSTW giai đoạn  2012  -2014”, với ba  mục  tiêu nghiên cứu sau:
–  Mục tiêu 1: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng bệnh nhân chuyển phôi trữ đông đƣợc thực hiện tại BVPSTW giai đoạn 2012-2014.
–  Mục tiêu 2: Đánh giá kết quả của chuyển phôi trữ đông.
–  Mục tiêu 3: Phân tích một số yếu tố liên quan đến kết quả chuyển phôi  trữ đông
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ  ……………………………………………………………………………………..  1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN  …………………………………………………………………….  3
1.1. TRỮ LẠNH PHÔI  ……………………………………………………………………….  3
1.1.1. Khái niệm về trữ phôi  ……………………………………………………………..  3
1.1.2. Nguyên lý về trữ phôi  ……………………………………………………………..  3
1.1.3. Chỉ định trữ phôi  …………………………………………………………………….  5
1.1.4. Phƣơng pháp trữ phôi  ……………………………………………………………..  5
1.1.5. Xu hƣớng lựa chọn phƣơng pháp trữ lạnh hiện nay  …………………….  6
1.1.6. Tính an toàn của trữ lạnh phôi  ………………………………………………….  8
1.1.7. Những rủi ro thƣờng gặp trong trữ lạnh – rã đông phôi  ………………..  9
1.2. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG PHÔI  ……………………………………………….  9
1.2.1. Quá trình phát triển của phôi  ……………………………………………………  9
1.2.2. Đánh giá chất lƣợng phôi bằng hình thái  ………………………………….  10
1.2.3. Đánh giá chất lƣợng phôi sau trữ lạnh  ……………………………………..  15
1.3. CHUẨN BỊ NIÊM MẠC TỬ CUNG TRONG CHUYỂN PHÔI TRỮ  …  17
1.3.1. Sinh lý NMTC ……………………………………………………………………..  17
1.3.2. Giai đoạn “cửa sổ làm tổ của phôi”  …………………………………………  19
1.3.3. Các phác đồ chuẩn bị NMTC  …………………………………………………  22
1.3.4. Đánh giá sự chấp nhận của NMTC  ………………………………………….  24
1.4. CÁC K Ỹ   THU ẬT H Ỗ  TR Ợ  TRONG CHU TRÌNH CHUY Ể N PHÔI TR Ữ  ..  27
1.4.1. Hỗ trợ phôi thoát màng   …………………………………………………………  27
1.4.2. Kĩ thuật chẩn đoán di truyền tiền làm tổ ………………………………….  32
1.5. QUÁ TRÌNH CHUYỂN PHÔI TRỮ LẠNH  …………………………………  32
1.5.1. Khái niệm  …………………………………………………………………………….  32
1.5.2. Chỉ định chuyển phôi trữ lạnh  ………………………………………………..  32
1.5.3. Điều kiện và nguyên tắc chuyển phôi trữ lạnh  ………………………….  32
1.5.4. Qui trình chuyển phôi trữ lạnh  ………………………………………………..  33 
1.6. CÁC YẾ U TỐ  ẢNH HƢỞNG ĐẾN KĨ THUẬT CHUYỂ N PHÔI ĐÔNG  ..  34
1.6.1. Các yếu tố trên lâm sàng  ………………………………………………………..  34
1.6.2. Các yếu tố labo …………………………………………………………………….  36
1.6.3. Các yếu tố trong kỹ thuật chuyển phôi  …………………………………….  37
1.7. XU HƢỚNG HIỆN NAY  ……………………………………………………………  40
1.7.1.   Xu hƣớng hiện nay đang dần thay thế chuyển phôi tƣơi bằng 
chuyển phôi trữ  …………………………………………………………………..  40
1.7.2.   Các lý do để thay thế chuyển phôi tƣơi bằng chuyển phôi trữ:  ….  41
1.7.3.   Cơ sở của các lý do trên có thể là:  …………………………………………  41
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  ………….  43
2.1. ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU  …………………………………………………………  43
2.2. THỜI GIAN NGHIÊN CỨU  ……………………………………………………….  43
2.3. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU  ……………………………………………………..  43
2.3.1. Tiêu chuẩn lựa chọn đối tƣợng nghiên cứu  ………………………………  43
2.3.2. Tiêu chuẩn loại trừ  ………………………………………………………………..  44
2.4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  ………………………………………………..  44
2.4.1. Thiết kế nghiên cứu  ………………………………………………………………  44
2.4.2. Cỡ mẫu nghiên cứu  ……………………………………………………………….  44
2.4.3. Mô hình nghiên cứu  ………………………………………………………………  45
2.4.4. Các định nghĩa đƣợc dùng trong nghiên cứu  …………………………….  46
2.4.5. Các biến số nghiên cứu  ………………………………………………………….  48
2.4.6. Kĩ thuật thu thập thông tin và các bƣớc tiến hành  ……………………..  49
2.4.7. Sai số và khống chế sai số  ……………………………………………………..  53
2.5. XỬ LÝ SỐ LIỆU  ……………………………………………………………………….  53
2.6. VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU  ……………………………..  54
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  ………………………………………………..  56
3.1. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA NHÓM BỆNH NHÂN CHUYỂN PHÔI 
TRỮ ĐÔNG  …………………………………………………………………………….  56
3.1.1. Tuổi  …………………………………………………………………………………….  56
3.1.2. Phân bố về thời gian vô sinh  …………………………………………………..  58 
3.1.3. Phân loại vô sinh  …………………………………………………………………..  58
3.1.4. Nguyên nhân vô sinh  …………………………………………………………….  59
3.1.5. Phƣơng pháp thụ tinh  …………………………………………………………….  60
3.1.6. Số lần thực hiện chuyển phôi trữ lạnh  ……………………………………..  61
3.1.7. Nồng độ FSH cơ bản   …………………………………………………………….  61
3.1.8. Phác đồ kích thích buồng trứng đƣợc sử dụng  ………………………….  62
3.1.9. Chấ t lƣ ợ ng phôi trƣ ớc tr ữ   đông c ủa các phác đ ồ  kích thích bu ồng tr ứ ng   ..  62
3.2. KẾT QUẢ CỦA QUÁ TRÌNH CHUYỂN PHÔI TRỮ ĐÔNG  ………..  63
3.2.1. Nồng độ E2 trong chu kỳ chuyển phôi trữ đông  ……………………….  63
3.2.2. Đặc điểm niêm mạc tử cung trong chu kỳ chuyển phôi trữ đông  ..  64
3.2.3. Kết quả rã đông phôi:  …………………………………………………………….  66
3.2.4. Số phôi đƣợc chuyển trong một chu kỳ  ……………………………………  68
3.2.5. Số phôi rã đông đƣợc chuyển trong 1 chu kỳ theo từng năm   ……..  69
3.2.6. Kết quả sau chuyển phôi trữ lạnh  ……………………………………………  69
3.2.7. Số lƣợng thai trong chu kỳ chuyển phôi trữ lạnh  ………………………  71
3.2.8. Tiến triển của các chu kỳ có thai lâm sàng  ……………………………….  71
3.3. ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ LÊN KẾT QUẢ CHUYỂN 
PHÔI TRỮ LẠNH  ……………………………………………………………………  72
3.3.1. Ảnh hƣởng của tuổi ngƣời vợ tới kết quả chuyển phôi  ………………  72
3.3.2. Loại vô sinh, thời gian vô sinh và kết quả chuyển phôi  ……………..  73
3.3.3. Nguyên nhân vô sinh và tỷ lệ thai lâm sàng  ……………………………..  75
3.3.4. Phác đồ kích thích buồng trứng  ………………………………………………  76
3.3.5. Phƣơng pháp thụ tinh  …………………………………………………………….  77
3.3.6. Chỉ số bFSH và kết quả chuyển phôi  ……………………………………….  77
3.3.7. Số ngày sử dụng E2 và kết quả chuyển phôi  …………………………….  78
3.3.8. Đặc điểm phôi chuyển và kết quả chuyển phôi  …………………………  79
3.3.9. Đặc điểm NMTC và kết quả chuyển phôi  ………………………………..  81
3.3.10. Đặc điểm khi chuyển phôi và kết quả có thai  ………………………….  83
3.3.11. Phân tích các yếu tố có ảnh hƣởng đến tỷ lệ có thai lâm sàng  …..  84 
Chƣơng 4: BÀN LUẬN  ………………………………………………………………………  90
4.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA NHÓM BỆNH NHÂN ĐƢỢC ĐIỀU TRỊ BẰNG 
QUÁ TRÌNH CHUYỂN PHÔI TRỮ ĐÔNG  ……………………………….  90
4.2. KẾT QUẢ CHUYỂN PHÔI TRỮ LẠNH  ……………………………………..  95
4.2.1. Chất lƣợng phôi sau rã đông  …………………………………………………..  95
4.2.2. Số lƣợng phôi rã đông chuyển trong 1 chu kỳ  …………………………..  98
4.2.3. Tỷ lệ có thai lâm sàng  ………………………………………………………….  100
4.2.4. Đa thai và chuyển phôi trữ lạnh  …………………………………………….  102
4.2.5. Chửa ngoài tử cung và chuyển phôi trữ lạnh  …………………………..  103
4.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ CHUYỂN PHÔI 
TRỮ ĐÔNG  …………………………………………………………………………..  105
4.3.1. Tuổi của ngƣời vợ  ……………………………………………………………….  105
4.3.2. Loại và nguyên nhân vô sinh và thời gian vô sinh  …………………..  108
4.3.3. Phác đồ kích thích buồng trứng  …………………………………………….  109
4.3.4. FSH cơ bản liên quan đến tỷ lệ có thai  …………………………………..  110
4.3.5. Đặc điểm ngày sử dụng và nồng độ E2 trong chuẩn bị NMTC  …  111
4.3.6. Đặc điểm của niêm m ạc tử  cung liên quan đến tỷ  l ệ  có thai lâm sàng  .  114
4.3.7. Đặc điểm phôi chuyển và tỷ lệ có thai lâm sàng  ……………………..  116
4.3.8. Ảnh hƣởng của quá trình chuyển phôi lên tỷ lệ thai lâm sàng  …..  119
KẾT LUẬN  ……………………………………………………………………………………..  125
KIẾN NGHỊ  …………………………………………………………………………………….  126
HƢỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO  ……………………………………………..  127
CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

 

Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn, cũng như mở ra con đường nghiên cứu, tiếp cận được luồng thông tin hữu ích và chính xác nhất

Leave a Comment