Đánh giá kết quả điều trị ung thư dạ dày ở người cao tuổi bằng phẫu thuật phối hợp hóa chất phác đồ EOX

Đánh giá kết quả điều trị ung thư dạ dày ở người cao tuổi bằng phẫu thuật phối hợp hóa chất phác đồ EOX

Luận án tiến sĩ y học Đánh giá kết quả điều trị ung thư dạ dày ở người cao tuổi bằng phẫu thuật phối hợp hóa chất phác đồ EOX.Ung thư dạ dày (UTDD) là bệnh lý thường gặp trên thế giới cũng như ở Việt Nam. Theo Globocan 2020, trên thế giới UTDD phổ biến thứ 5 trong các loại ung thư, là một trong ba nguyên nhân phổ biến nhất gây tử vong liên quan đến ung thư trên toàn thế giới, sau ung thư phổi và ung thư gan, với 1 089 103 ca mới mắc, 768 793 ca tử vong, tỷ lệ mắc là 23,17 trên 100 000 dân. 1 Ung thư dạ dày gặp nhiều ở Đông Á, một số nước Nam Mỹ và Đông Âu. Tại Việt Nam, theo Globocan 2020 UTDD đứng hàng thứ 4 sau ung thư gan, phổi và vú ở nữ giới với 17906 ca mới mắc, 14615 ca tử vong, tỷ lệ mắc là 24,64 trên 100 000 dân.


Trong điều trị UTDD, phẫu thuật được xem là phương pháp điều trị chính. Các nghiên cứu ở nước ta cho thấy, đa số bệnh nhân được chẩn đoán ở giai đoạn bệnh tiến triển. Mặc dù kỹ thuật phẫu thuật ung thư dạ dày ngày càng tiến bộ, nhưng kết quả sống thêm toàn bộ của bệnh nhân UTDD giai đoạn tiến triển vẫn còn thấp.2,3 Chính vì vậy, để cải thiện tiên lượng của bệnh giai đoạn tiến triển, ngoài hoàn thiện phương pháp phẫu thuật điều trị triệt căn cổ điển, hiện nay các nghiên cứu tập trung điều trị đa mô thức như phẫu thuật kết hợp hóa chất, hóa – xạ phối hợp, miễn dịch, sinh học… đặc biệt phương pháp điều trị hóa trị toàn thân là rất cần thiết. 4-6 Một số nghiên cứu về điều trị hóa chất bổ trợ sau phẫu thuật trong UTDD đã cho thấy có vai trò nhất định trong việc hạ thấp tỷ lệ tái phát, di căn và làm tăng thêm thời gian sống sau phẫu thuật cho người bệnh. 5,7,8
Phác đồ EOX được khuyến cáo sử dụng bởi mạng lưới ung thư quốc gia mỹ (NCCN) cũng như phác đồ chẩn đoán và điều trị ung thư dạ dày của Bộ Y tế nước ta phát hành năm 20209 ít tác dụng không mong muốn hơn các phác đồ DCX hay ECX10 do vậy phù hợp hơn với người cao tuổi. Hiện nay phác đồ đã được Bảo hiểm Y tế chi trả toàn bộ chi phí.2
Người cao tuổi (NCT) là người từ 60 tuổi trở lên theo định nghĩa của Tổ chức Y tế thế giới (WHO) và Pháp lệnh về người cao tuổi năm 2000 của Ủy ban thường vụ Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 11 Cùng với sự tiến bộ của Y học và điều kiện sống ngày càng được cải thiện, tỉ lệ người cao tuổi của nước ta ngày càng tăng và người cao tuổi vẫn có nhiều cống hiến cho xã hội. Năm 2017, NCT Việt Nam chạm ngưỡng 11% dân số chiếm khoảng 10,6 triệu người và dự kiến sẽ là 17,5% vào năm 2030 (khoảng 18,6 triệu người) và 28% vào năm 2050 (khoảng 32 triệu người). 12 Tuổi thọ trung bình của người
Việt Nam năm 2021 là 73,7 tuổi, vì vậy số người từ 60 tuổi trở lên mắc bệnh UTDD cũng tăng lên. NCT có đặc điểm là suy giảm chức năng của các cơ quan và mắc nhiều bệnh mạn tính, số lượng bệnh mạn tính tăng lên tỷ lệ thuận so với tuổi, người 60 tuổi có 50% mắc một đến hai bệnh mạn tính, người 80 tuổi có 50% mắc ba bệnh mạn tính. Do vậy, vấn đề điều trị phẫu thuật và hóa chất ở NCT nên được xem xét đến các nguy cơ của tuổi tác bởi vì có tình trạng suy giảm chức năng của nhiều cơ quan và có nhiều bệnh mạn tính kèm theo.
Ở Việt Nam đến nay đã có nhiều nghiên cứu về điều trị UTDD, nhưng chưa có nghiên cứu sâu về điều trị UTDD trên NCT. Cụ thể nghiên cứu đánh giá hiệu quả điều trị ung thư dạ dày ở người cao tuổi bằng phẫu thuật kết hợp hóa chất phác đồ EOX. Vì vậy, đề tài “Đánh giá kết quả điều trị ung thư dạ dày ở người cao tuổi bằng phẫu thuật phối hợp hóa chất phác đồ EOX” thực hiện nhằm mục tiêu:
1. Nhận xét đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư dạ dày cao tuổi được cắt dạ dày triệt căn kèm điều trị hóa chất phác đồ EOX sau mổ tại Bệnh viện K và Bệnh viện E.
2. Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật và hóa chất phác đồ EOX ở nhóm bệnh nhân này

MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ …………………………………………………………………………………….. 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN………………………………………………………………… 3
1.1. Dịch tễ, yếu tố nguy cơ ung thư dạ dày………………………………………….. 3
1.1.1. Dịch tễ ung thư dạ dày…………………………………………………………………………3
1.1.2. Các yếu tố nguy cơ………………………………………………………………………………4
1.2. Mô bệnh học và sinh học phân tử………………………………………………….. 5
1.2.1. Hình ảnh đại thể ………………………………………………………………………. 5
1.2.2. Phân loại vi thể………………………………………………………………………… 5
1.2.3. Độ biệt hóa ……………………………………………………………………………… 8
1.2.4. Sinh học phân tử trong ung thư dạ dày ……………………………………….. 8
1.3. Chẩn đoán ung thư dạ dày………………………………………………………….. 12
1.3.1. Chẩn đoán xác định………………………………………………………………… 12
1.3.2. Chẩn đoán giai đoạn bệnh……………………………………………………….. 20
1.3.3. Tầm soát ung thư dạ dày …………………………………………………………. 21
1.4. Điều trị ung thư dạ dày……………………………………………………………….. 22
1.4.1. Điều trị ung thư dạ dày theo giai đoạn bệnh………………………………. 22
1.4.2. Phẫu thuật……………………………………………………………………………… 23
1.4.3. Hóa trị và điều trị toàn thân …………………………………………………….. 32
1.4.4. Xạ trị…………………………………………………………………………………….. 39
1.5. Một số yếu tố ảnh hưởng đến điều trị ở người cao tuổi…………………. 40
1.5.1. Sinh lý tuổi già và những ảnh hưởng tới điều trị:……………………….. 40
1.5.2. Một số vấn đề về gây mê và phẫu thuật ở người cao tuổi ……………. 43
1.5.3. Tác dụng phụ của hóa trị liệu…………………………………………………… 45
1.6. Một số nghiên cứu điều trị ung thư dạ dày ………………………………….. 46
1.6.1. Một số nghiên cứu điều trị ung thư dạ dày tại nước ta ………………… 46
1.6.2. Một số nghiên cứu điều trị ung thư dạ dày trên thế giới………………. 48
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU……… 50
2.1. Đối tượng nghiên cứu………………………………………………………………….. 50
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn……………………………………………………………….. 50
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ …………………………………………………………………. 502.2. Địa điểm, thời gian nghiên cứu……………………………………………………. 50
2.3. Phương pháp nghiên cứu…………………………………………………………….. 50
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu………………………………………………………………… 50
2.3.2. Cỡ mẫu …………………………………………………………………………………. 50
2.3.3. Các bước tiến hành nghiên cứu………………………………………………… 51
2.3.4. Các biến số và chỉ số nghiên cứu……………………………………………… 60
2.4. Phương pháp xử lý số liệu …………………………………………………………… 62
2.5. Đạo đức nghiên cứu ……………………………………………………………………. 62
2.6. Sơ đồ nghiên cứu ………………………………………………………………………… 63
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU …………………………………………… 64
3.1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng …………………………………………….. 64
3.1.1. Đặc điểm tuổi, giới…………………………………………………………………. 64
3.1.2. Thời gian xuất hiện triệu chứng đầu tiên đến khi nhập viện ………… 65
3.1.3. Bệnh mắc kèm……………………………………………………………………….. 65
3.1.4. Triệu chứng đau bụng …………………………………………………………….. 66
3.1.5. Triệu chứng lâm sàng……………………………………………………………… 67
3.1.6. Nội soi dạ dày………………………………………………………………………… 68
3.1.7. Xét nghiệm máu trước mổ ………………………………………………………. 69
3.1.8. Chất chỉ điểm khối u trước mổ ………………………………………………… 69
3.1.9. Siêu âm trước mổ …………………………………………………………………… 70
3.1.10. Chụp cắt lớp vi tính trước mổ ………………………………………………… 70
3.2. Kết quả điều trị phẫu thuật…………………………………………………………. 71
3.2.1. Tổn thương dạ dày trong phẫu thuật…………………………………………. 71
3.2.2. Thời gian mổ …………………………………………………………………………. 72
3.2.3. Phương pháp phẫu thuật………………………………………………………….. 72
3.2.4. Số ngày nằm viện sau mổ ……………………………………………………….. 73
3.2.5. Kết quả giải phẫu bệnh sau mổ. ……………………………………………….. 73
3.2.6. Một số yếu tố liên quan đến giai đoạn bệnh ………………………………. 75
3.3. Kết quả điều trị hóa chất sau mổ…………………………………………………. 76
3.3.1. Liều thuốc trong điều trị………………………………………………………….. 76
3.3.2. Độc tính trên huyết sắc tố ……………………………………………………….. 763.3.3. Độc tính trên bạch cầu qua mỗi chu kỳ điều trị………………………….. 77
3.3.4. Độc tính trên bạch cầu hạt……………………………………………………….. 78
3.3.5. Độc tính trên tiểu cầu……………………………………………………………… 78
3.3.6. Độc tính chung trên huyết học qua 6 chu kỳ ……………………………… 79
3.3.7. Độc tính trên men GOT ………………………………………………………….. 79
3.3.8. Độc tính trên men GPT …………………………………………………………… 80
3.3.9. Độc tính chung trên chức năng gan – thận qua 6 chu kỳ……………… 80
3.3.10. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện chán ăn…………………………… 81
3.3.11. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện buồn nôn, nôn…………………. 81
3.3.12. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện tiêu chảy ………………………… 82
3.3.13. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện hội chứng bàn tay – bàn chân….. 82
3.3.14. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện thần kinh ngoại vi……………. 83
3.3.15. Các tác dụng phụ trên lâm sàng chung qua 6 chu kỳ…………………. 83
3.3.16. Bệnh nhân chuyển phác đồ hóa chất……………………………………….. 84
3.4. Kết quả phẫu thuật kết hợp hóa chất phác đồ EOX …………………….. 84
3.4.1. Thời gian sống thêm……………………………………………………………….. 84
3.4.2. Một số yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm……………………….. 87
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN …………………………………………………………………. 96
4.1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của đối tượng nghiên cứu …….. 96
4.1.1. Tuổi, giới………………………………………………………………………………. 96
4.1.2. Bệnh kèm theo……………………………………………………………………….. 97
4.1.3. Thời gian khởi bệnh ……………………………………………………………….. 98
4.1.4. Triệu chứng lâm sàng……………………………………………………………… 99
4.1.5. Kết quả nội soi bằng ống mềm ………………………………………………. 101
4.1.6. Kết quả chụp CLVT……………………………………………………………… 102
4.1.7. Siêu âm ổ bụng…………………………………………………………………….. 103
4.1.8. Một số kết quả cận lâm sàng khác ………………………………………….. 1034.2. Kết quả phẫu thuật …………………………………………………………………… 104
4.2.1. Tổn thương dạ dày trong phẫu thuật……………………………………….. 104
4.2.2. Thời gian phẫu thuật …………………………………………………………….. 105
4.2.3. Phương pháp phẫu thuật………………………………………………………… 106
4.2.4. Tai biến, biến chứng và máu truyền trong mổ………………………….. 107
4.2.5. Số ngày nằm viện sau mổ ……………………………………………………… 108
4.2.6. Kết quả giải phẫu bệnh sau mổ (phân loại TNM theo AJCC 2017) ….. 109
4.2.7. Kết quả mô bệnh học ……………………………………………………………. 110
4.3. Kết quả điều trị hóa chất bổ trợ sau mổ …………………………………….. 111
4.3.1. Liều thuốc……………………………………………………………………………. 111
4.3.2. Tác dụng không mong muốn …………………………………………………. 111
4.4. Kết quả phẫu thuật kết hợp hóa chất phác đồ EOX …………………… 118
4.4.1. Thời gian sống thêm……………………………………………………………… 118
4.4.2. Một số yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm……………………… 121
KẾT LUẬN…………………………………………………………………………………. 126
KIẾN NGHỊ………………………………………………………………………………… 128
CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ LIÊN QUAN
ĐẾN NỘI DUNG LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA
PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Phân loại TNM ung thư biểu mô dạ dày theo AJCC 2017……. 20
Bảng 1.2. Phân loại giai đoạn ung thư dạ dày theo AJCC 2017…………… 21
Bảng 1.3. Mức độ nạo vét hạch theo trường phái Nhật Bản………………… 29
Bảng 2.1. Phân mức độ độc tính theo tiêu chuẩn của WHO trên huyết học
và chức năng gan, thận ……………………………………………………. 58
Bảng 2.2. Phân mức độ một số tác dụng phụ trên lâm sàng theo tiêu
chuẩn của WHO……………………………………………………………… 59
Bảng 3.1. Thời gian xuất hiện triệu chứng đầu tiên đến khi nhập viện …. 65
Bảng 3.2. Bệnh kèm theo của nhóm nghiên cứu………………………………… 65
Bảng 3.3. Đặc điểm bệnh tim mạch của nhóm nghiên cứu …………………. 66
Bảng 3.4. Triệu chứng đau bụng……………………………………………………… 66
Bảng 3.5. Triệu chứng lâm sàng ……………………………………………………… 67
Bảng 3.6. Kết quả nội soi dạ dày bằng ống mềm……………………………….. 68
Bảng 3.7. Chỉ số huyết học và sinh hóa trước mổ ……………………………… 69
Bảng 3.8. Chỉ số các chất chỉ điểm khối u………………………………………… 69
Bảng 3.9. Kết quả siêu âm ổ bụng……………………………………………………. 70
Bảng 3.10. Đặc điểm tổn thương trên CLVT………………………………………. 70
Bảng 3.11. Đánh giá tổn thương dạ dày trong phẫu thuật …………………….. 71
Bảng 3.12. Thời gian mổ………………………………………………………………….. 72
Bảng 3.13. Phương pháp phẫu thuật ………………………………………………….. 72
Bảng 3.14. Số ngày nằm viện sau mổ ………………………………………………… 73
Bảng 3.15. Phân loại TNM theo AJCC 2017………………………………………. 73
Bảng 3.16. Phân loại giai đoạn theo AJCC 2017…………………………………. 74
Bảng 3.17. Kết quả mô bệnh học ………………………………………………………. 74
Bảng 3.18. Đối chiếu giai đoạn bệnh và tuổi ………………………………………. 75
Bảng 3.19. Đối chiếu giai đoạn bệnh và giới………………………………………. 75Bảng 3.20. Liều thuốc trong điều trị ………………………………………………….. 76
Bảng 3.21. Độc tính trên huyết sắc tố ………………………………………………… 76
Bảng 3.22. Độc tính trên bạch cầu qua mỗi chu kỳ điều trị…………………… 77
Bảng 3.23. Độc tính trên bạch cầu hạt ……………………………………………….. 78
Bảng 3.24. Độc tính trên tiểu cầu………………………………………………………. 78
Bảng 3.25. Độc tính chung trên hệ tạo huyết qua 6 chu kỳ …………………… 79
Bảng 3.26. Độc tính trên men GOT …………………………………………………… 79
Bảng 3.27. Độc tính trên men GPT……………………………………………………. 80
Bảng 3.28. Độc tính chung trên chức năng gan – thận qua 6 chu kỳ………. 80
Bảng 3.29. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện chán ăn …………………….. 81
Bảng 3.30. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện buồn nôn và nôn………… 81
Bảng 3.31. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện tiêu chảy …………………… 82
Bảng 3.32. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện hội chứng bàn tay –
bàn chân………………………………………………………………………… 82
Bảng 3.33. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện thần kinh ngoại vi………. 83
Bảng 3.34. Các tác dụng phụ trên lâm sàng chung qua 6 chu kỳ …………… 83
Bảng 3.35. Sống thêm toàn bộ theo năm ……………………………………………. 85
Bảng 3.36. Sống thêm không bệnh ……………………………………………………. 86
Bảng 3.37. Liên quan thời gian sống thêm với tuổi……………………………… 87
Bảng 3.38. Liên quan thời gian sống thêm với giới……………………………… 88
Bảng 4.1. So sánh vị trí tổn thương qua một số nghiên cứu ………………. 105
Bảng 4.2. So sánh thời gian phẫu thuật qua một số nghiên cứu …………. 106
Bảng 4.3. So sánh tỷ lệ sống thêm qua một số nghiên cứu………………… 120DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Đặc điểm tuổi, giới của nhóm nghiên cứu………………………. 64
Biểu đồ 3.2. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống thêm
toàn bộ của nhóm dùng đủ và không đủ 6 đợt hoá chất………. 84
Biểu đồ 3.3. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống thêm
không bệnh của nhóm dùng đủ và không đủ 6 đợt hoá chất … 85
Biểu đồ 3.4. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả thời gian sống thêm toàn bộ…. 86
Biểu đồ 3.5. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả thời gian sống thêm không
bệnh…………………………………………………………………………… 87
Biểu đồ 3.6. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống
thêm và nhóm tuổi ……………………………………………………… 88
Biểu đồ 3.7. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống
thêm và giới ……………………………………………………………….. 89
Biểu đồ 3.8. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống
thêm với bệnh tim kèm theo …………………………………………. 90
Biểu đồ 3.9. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống
thêm với tình trạng thiếu máu……………………………………….. 91
Biểu đồ 3.10. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống
thêm với tình trạng gầy sút cân……………………………………… 92
Biểu đồ 3.11. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống
thêm với thời gian mổ………………………………………………….. 93
Biểu đồ 3.12. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống
thêm với kích thước khối u…………………………………………… 94
Biểu đồ 3.13. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống
thêm với giai đoạn bệnh……………………………………………….. 95DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Hình ảnh vi thể của ung thư biểu mô tuyến ống ………………………… 5
Hình 1.2. Hình ảnh vi thể của ung thư biểu mô tuyến nhú ………………………… 6
Hình 1.3. Hình ảnh vi thể của ung thư biểu mô tuyến nhầy ………………………. 7
Hình 1.4. Hình ảnh vi thể của ung thư biểu mô kém kết dính ……………………. 7
Hình 1.5. Ổ loét ác tính bờ cong nhỏ ……………………………………………………. 14
Hình 1.6. Ổ loét thân vị có nhuộm màu sinh thiết là ung thư biểu mô tuyến…. 15
Hình 1.7. Hình ảnh dày thành dạ dày trên CLVT …………………………………… 16
Hình 1.8. Tổn thương ác tính T4N1 ……………………………………………………… 1

MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ …………………………………………………………………………………….. 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN………………………………………………………………… 3
1.1. Dịch tễ, yếu tố nguy cơ ung thư dạ dày………………………………………….. 3
1.1.1. Dịch tễ ung thư dạ dày…………………………………………………………………………3
1.1.2. Các yếu tố nguy cơ………………………………………………………………………………4
1.2. Mô bệnh học và sinh học phân tử………………………………………………….. 5
1.2.1. Hình ảnh đại thể ………………………………………………………………………. 5
1.2.2. Phân loại vi thể………………………………………………………………………… 5
1.2.3. Độ biệt hóa ……………………………………………………………………………… 8
1.2.4. Sinh học phân tử trong ung thư dạ dày ……………………………………….. 8
1.3. Chẩn đoán ung thư dạ dày………………………………………………………….. 12
1.3.1. Chẩn đoán xác định………………………………………………………………… 12
1.3.2. Chẩn đoán giai đoạn bệnh……………………………………………………….. 20
1.3.3. Tầm soát ung thư dạ dày …………………………………………………………. 21
1.4. Điều trị ung thư dạ dày……………………………………………………………….. 22
1.4.1. Điều trị ung thư dạ dày theo giai đoạn bệnh………………………………. 22
1.4.2. Phẫu thuật……………………………………………………………………………… 23
1.4.3. Hóa trị và điều trị toàn thân …………………………………………………….. 32
1.4.4. Xạ trị…………………………………………………………………………………….. 39
1.5. Một số yếu tố ảnh hưởng đến điều trị ở người cao tuổi…………………. 40
1.5.1. Sinh lý tuổi già và những ảnh hưởng tới điều trị:……………………….. 40
1.5.2. Một số vấn đề về gây mê và phẫu thuật ở người cao tuổi ……………. 43
1.5.3. Tác dụng phụ của hóa trị liệu…………………………………………………… 45
1.6. Một số nghiên cứu điều trị ung thư dạ dày ………………………………….. 46
1.6.1. Một số nghiên cứu điều trị ung thư dạ dày tại nước ta ………………… 46
1.6.2. Một số nghiên cứu điều trị ung thư dạ dày trên thế giới………………. 48
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU……… 50
2.1. Đối tượng nghiên cứu………………………………………………………………….. 50
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn……………………………………………………………….. 50
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ …………………………………………………………………. 502.2. Địa điểm, thời gian nghiên cứu……………………………………………………. 50
2.3. Phương pháp nghiên cứu…………………………………………………………….. 50
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu………………………………………………………………… 50
2.3.2. Cỡ mẫu …………………………………………………………………………………. 50
2.3.3. Các bước tiến hành nghiên cứu………………………………………………… 51
2.3.4. Các biến số và chỉ số nghiên cứu……………………………………………… 60
2.4. Phương pháp xử lý số liệu …………………………………………………………… 62
2.5. Đạo đức nghiên cứu ……………………………………………………………………. 62
2.6. Sơ đồ nghiên cứu ………………………………………………………………………… 63
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU …………………………………………… 64
3.1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng …………………………………………….. 64
3.1.1. Đặc điểm tuổi, giới…………………………………………………………………. 64
3.1.2. Thời gian xuất hiện triệu chứng đầu tiên đến khi nhập viện ………… 65
3.1.3. Bệnh mắc kèm……………………………………………………………………….. 65
3.1.4. Triệu chứng đau bụng …………………………………………………………….. 66
3.1.5. Triệu chứng lâm sàng……………………………………………………………… 67
3.1.6. Nội soi dạ dày………………………………………………………………………… 68
3.1.7. Xét nghiệm máu trước mổ ………………………………………………………. 69
3.1.8. Chất chỉ điểm khối u trước mổ ………………………………………………… 69
3.1.9. Siêu âm trước mổ …………………………………………………………………… 70
3.1.10. Chụp cắt lớp vi tính trước mổ ………………………………………………… 70
3.2. Kết quả điều trị phẫu thuật…………………………………………………………. 71
3.2.1. Tổn thương dạ dày trong phẫu thuật…………………………………………. 71
3.2.2. Thời gian mổ …………………………………………………………………………. 72
3.2.3. Phương pháp phẫu thuật………………………………………………………….. 72
3.2.4. Số ngày nằm viện sau mổ ……………………………………………………….. 73
3.2.5. Kết quả giải phẫu bệnh sau mổ. ……………………………………………….. 73
3.2.6. Một số yếu tố liên quan đến giai đoạn bệnh ………………………………. 75
3.3. Kết quả điều trị hóa chất sau mổ…………………………………………………. 76
3.3.1. Liều thuốc trong điều trị………………………………………………………….. 76
3.3.2. Độc tính trên huyết sắc tố ……………………………………………………….. 763.3.3. Độc tính trên bạch cầu qua mỗi chu kỳ điều trị………………………….. 77
3.3.4. Độc tính trên bạch cầu hạt……………………………………………………….. 78
3.3.5. Độc tính trên tiểu cầu……………………………………………………………… 78
3.3.6. Độc tính chung trên huyết học qua 6 chu kỳ ……………………………… 79
3.3.7. Độc tính trên men GOT ………………………………………………………….. 79
3.3.8. Độc tính trên men GPT …………………………………………………………… 80
3.3.9. Độc tính chung trên chức năng gan – thận qua 6 chu kỳ……………… 80
3.3.10. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện chán ăn…………………………… 81
3.3.11. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện buồn nôn, nôn…………………. 81
3.3.12. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện tiêu chảy ………………………… 82
3.3.13. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện hội chứng bàn tay – bàn chân….. 82
3.3.14. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện thần kinh ngoại vi……………. 83
3.3.15. Các tác dụng phụ trên lâm sàng chung qua 6 chu kỳ…………………. 83
3.3.16. Bệnh nhân chuyển phác đồ hóa chất……………………………………….. 84
3.4. Kết quả phẫu thuật kết hợp hóa chất phác đồ EOX …………………….. 84
3.4.1. Thời gian sống thêm……………………………………………………………….. 84
3.4.2. Một số yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm……………………….. 87
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN …………………………………………………………………. 96
4.1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của đối tượng nghiên cứu …….. 96
4.1.1. Tuổi, giới………………………………………………………………………………. 96
4.1.2. Bệnh kèm theo……………………………………………………………………….. 97
4.1.3. Thời gian khởi bệnh ……………………………………………………………….. 98
4.1.4. Triệu chứng lâm sàng……………………………………………………………… 99
4.1.5. Kết quả nội soi bằng ống mềm ………………………………………………. 101
4.1.6. Kết quả chụp CLVT……………………………………………………………… 102
4.1.7. Siêu âm ổ bụng…………………………………………………………………….. 103
4.1.8. Một số kết quả cận lâm sàng khác ………………………………………….. 1034.2. Kết quả phẫu thuật …………………………………………………………………… 104
4.2.1. Tổn thương dạ dày trong phẫu thuật……………………………………….. 104
4.2.2. Thời gian phẫu thuật …………………………………………………………….. 105
4.2.3. Phương pháp phẫu thuật………………………………………………………… 106
4.2.4. Tai biến, biến chứng và máu truyền trong mổ………………………….. 107
4.2.5. Số ngày nằm viện sau mổ ……………………………………………………… 108
4.2.6. Kết quả giải phẫu bệnh sau mổ (phân loại TNM theo AJCC 2017) ….. 109
4.2.7. Kết quả mô bệnh học ……………………………………………………………. 110
4.3. Kết quả điều trị hóa chất bổ trợ sau mổ …………………………………….. 111
4.3.1. Liều thuốc……………………………………………………………………………. 111
4.3.2. Tác dụng không mong muốn …………………………………………………. 111
4.4. Kết quả phẫu thuật kết hợp hóa chất phác đồ EOX …………………… 118
4.4.1. Thời gian sống thêm……………………………………………………………… 118
4.4.2. Một số yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm……………………… 121
KẾT LUẬN…………………………………………………………………………………. 126
KIẾN NGHỊ………………………………………………………………………………… 128
CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ LIÊN QUAN
ĐẾN NỘI DUNG LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA
PHỤ LỤCDANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Phân loại TNM ung thư biểu mô dạ dày theo AJCC 2017……. 20
Bảng 1.2. Phân loại giai đoạn ung thư dạ dày theo AJCC 2017…………… 21
Bảng 1.3. Mức độ nạo vét hạch theo trường phái Nhật Bản………………… 29
Bảng 2.1. Phân mức độ độc tính theo tiêu chuẩn của WHO trên huyết học
và chức năng gan, thận ……………………………………………………. 58
Bảng 2.2. Phân mức độ một số tác dụng phụ trên lâm sàng theo tiêu
chuẩn của WHO……………………………………………………………… 59
Bảng 3.1. Thời gian xuất hiện triệu chứng đầu tiên đến khi nhập viện …. 65
Bảng 3.2. Bệnh kèm theo của nhóm nghiên cứu………………………………… 65
Bảng 3.3. Đặc điểm bệnh tim mạch của nhóm nghiên cứu …………………. 66
Bảng 3.4. Triệu chứng đau bụng……………………………………………………… 66
Bảng 3.5. Triệu chứng lâm sàng ……………………………………………………… 67
Bảng 3.6. Kết quả nội soi dạ dày bằng ống mềm……………………………….. 68
Bảng 3.7. Chỉ số huyết học và sinh hóa trước mổ ……………………………… 69
Bảng 3.8. Chỉ số các chất chỉ điểm khối u………………………………………… 69
Bảng 3.9. Kết quả siêu âm ổ bụng……………………………………………………. 70
Bảng 3.10. Đặc điểm tổn thương trên CLVT………………………………………. 70
Bảng 3.11. Đánh giá tổn thương dạ dày trong phẫu thuật …………………….. 71
Bảng 3.12. Thời gian mổ………………………………………………………………….. 72
Bảng 3.13. Phương pháp phẫu thuật ………………………………………………….. 72
Bảng 3.14. Số ngày nằm viện sau mổ ………………………………………………… 73
Bảng 3.15. Phân loại TNM theo AJCC 2017………………………………………. 73
Bảng 3.16. Phân loại giai đoạn theo AJCC 2017…………………………………. 74
Bảng 3.17. Kết quả mô bệnh học ………………………………………………………. 74
Bảng 3.18. Đối chiếu giai đoạn bệnh và tuổi ………………………………………. 75
Bảng 3.19. Đối chiếu giai đoạn bệnh và giới………………………………………. 75Bảng 3.20. Liều thuốc trong điều trị ………………………………………………….. 76
Bảng 3.21. Độc tính trên huyết sắc tố ………………………………………………… 76
Bảng 3.22. Độc tính trên bạch cầu qua mỗi chu kỳ điều trị…………………… 77
Bảng 3.23. Độc tính trên bạch cầu hạt ……………………………………………….. 78
Bảng 3.24. Độc tính trên tiểu cầu………………………………………………………. 78
Bảng 3.25. Độc tính chung trên hệ tạo huyết qua 6 chu kỳ …………………… 79
Bảng 3.26. Độc tính trên men GOT …………………………………………………… 79
Bảng 3.27. Độc tính trên men GPT……………………………………………………. 80
Bảng 3.28. Độc tính chung trên chức năng gan – thận qua 6 chu kỳ………. 80
Bảng 3.29. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện chán ăn …………………….. 81
Bảng 3.30. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện buồn nôn và nôn………… 81
Bảng 3.31. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện tiêu chảy …………………… 82
Bảng 3.32. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện hội chứng bàn tay –
bàn chân………………………………………………………………………… 82
Bảng 3.33. Độc tính trên lâm sàng với biểu hiện thần kinh ngoại vi………. 83
Bảng 3.34. Các tác dụng phụ trên lâm sàng chung qua 6 chu kỳ …………… 83
Bảng 3.35. Sống thêm toàn bộ theo năm ……………………………………………. 85
Bảng 3.36. Sống thêm không bệnh ……………………………………………………. 86
Bảng 3.37. Liên quan thời gian sống thêm với tuổi……………………………… 87
Bảng 3.38. Liên quan thời gian sống thêm với giới……………………………… 88
Bảng 4.1. So sánh vị trí tổn thương qua một số nghiên cứu ………………. 105
Bảng 4.2. So sánh thời gian phẫu thuật qua một số nghiên cứu …………. 106
Bảng 4.3. So sánh tỷ lệ sống thêm qua một số nghiên cứu………………… 120DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Đặc điểm tuổi, giới của nhóm nghiên cứu………………………. 64
Biểu đồ 3.2. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống thêm
toàn bộ của nhóm dùng đủ và không đủ 6 đợt hoá chất………. 84
Biểu đồ 3.3. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống thêm
không bệnh của nhóm dùng đủ và không đủ 6 đợt hoá chất … 85
Biểu đồ 3.4. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả thời gian sống thêm toàn bộ…. 86
Biểu đồ 3.5. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả thời gian sống thêm không
bệnh…………………………………………………………………………… 87
Biểu đồ 3.6. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống
thêm và nhóm tuổi ……………………………………………………… 88
Biểu đồ 3.7. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống
thêm và giới ……………………………………………………………….. 89
Biểu đồ 3.8. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống
thêm với bệnh tim kèm theo …………………………………………. 90
Biểu đồ 3.9. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống
thêm với tình trạng thiếu máu……………………………………….. 91
Biểu đồ 3.10. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống
thêm với tình trạng gầy sút cân……………………………………… 92
Biểu đồ 3.11. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống
thêm với thời gian mổ………………………………………………….. 93
Biểu đồ 3.12. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống
thêm với kích thước khối u…………………………………………… 94
Biểu đồ 3.13. Biểu đồ Kaplan – Meier mô tả liên quan thời gian sống
thêm với giai đoạn bệnh……………………………………………….. 95DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Hình ảnh vi thể của ung thư biểu mô tuyến ống ………………………… 5
Hình 1.2. Hình ảnh vi thể của ung thư biểu mô tuyến nhú ………………………… 6
Hình 1.3. Hình ảnh vi thể của ung thư biểu mô tuyến nhầy ………………………. 7
Hình 1.4. Hình ảnh vi thể của ung thư biểu mô kém kết dính ……………………. 7
Hình 1.5. Ổ loét ác tính bờ cong nhỏ ……………………………………………………. 14
Hình 1.6. Ổ loét thân vị có nhuộm màu sinh thiết là ung thư biểu mô tuyến…. 15
Hình 1.7. Hình ảnh dày thành dạ dày trên CLVT …………………………………… 16
Hình 1.8. Tổn thương ác tính T4N1 ……………………………………………………… 1

Nguồn: https://luanvanyhoc.com

Leave a Comment