Đánh giá thực trạng hoạt động xét nghiệm tại bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh, năm 2008
Đề tài “Đánh giá thực trạng hoạt động xét nghiệm tại bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh, năm 2008” đƣợc nhóm nghiên cứu thực hiện theo phƣơng pháp mô tả cắt ngang, sử dụng số liệu định tính, số liệu định lƣợng. Thu thập số liệu thứ cấp và số liệu quan sát trực tiếp bằng bảng kiểm trên nhóm đối tƣợng là cán bộ đang làm việc tại bệnh viện. Thời gian tiến hành nghiên cứu đánhgiá 6 tháng, với tổng kinh phí là 18 triệu đồng.
Kết quả thu đƣợc cho thấy phòng xét nghiệm tổng hợp cả ba chuyên ngànhvi sinh, hoá sinh và huyết học rất chật chội, chƣa có đủ các khu vực riêng biệt đảm bảo cho các hoạt động xét nghiệm tốt. Có 2 nhân lực. Điều kiện nhiệt độ, độ ẩm, chƣa đảm bảo cho việc bảo quản hoá chất và máy móc, trang thiết bị. Môi trƣờng làm việc chƣa tốt, các kỹ thuật viên hàng ngày còn phải tiếp xúc với mùi của hoá chất và bệnh phẩm rất nhiều. Về trang thiết bị đạt 49,9% so với quy định của chính sách quốc gia về TTB y tế tuyến huyện. Chƣa thực hiện kiểm tra chất lƣợng kết quả xét nghiệm hàng ngày. Số lƣợng loại XN sinh hoá bệnh viện có thể thực hiện đạt 45% so với phân tuyến kỹ thuật; XN đông máu đạt 27,3 %; XN tế bào đạt 16,6 %; XN miễn dịch sàng lọc và truyền máu đạt 66,6; XN nƣớc tiểu, dịch đạt 33,3%; XN vi sinh đạt 17,6%. Các y tá, điều dƣỡng thực hiện các bƣớc trong quy trình lấy máu, nƣớc tiểu còn nhiều thiếu sót trong khâu chuẩn bị bệnh nhận, chuẩn bị dụng cụ và cách lấy mẫu so với quy trình chuẩn. Kỹ thuật viên thực hiện xét nghiệm sinh hoá máu, nƣớc tiểu thực hiện trên máy bán tự động vẫn còn nhiều thiếu sót.
Những kết quả trên cho thấy: Cần đầu tƣ hơn nữa về cơ sở hạ tầng, trang thiết bị, máy móc, hoá chất. Bổ sung nhân lực, có chế độ thoả đáng cho ngƣời làm xét nghiệm, giảm bớt thời gian trực, đảm bảo sức khỏe cho KTV. Thƣờng xuyên cử ngƣời đi đào tạo, học tập nâng cao tay nghề về chuyên ngành xét nghiệm, phục vụ ngƣời bệnh tốt hơn nữa.
Hiện tại các vấn đề liên quan tới hoạt động XN vẫn thực sự chƣa đƣợc tốt cần có hƣớng giải quyết trong tƣơng lai để nâng cao chất lƣợng hoạt động này.
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN………………………………………………………………………………………………..i
DANH MỤC CÁC CHỮ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT ……………………………………………… ii
MỤC LỤC ………………………………………………………………………………………………….. iii
DANH MỤC CÁC BẢNG ……………………………………………………………………………. vi
DANH MỤC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ …………………………………………………………….. vii
TÓM TẮT ĐỀ CƢƠNG NGHIÊN CỨU ……………………………………………………… viii
ĐẶT VẤN ĐỀ ………………………………………………………………………………………………. 1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU……………………………………………………………………………. 5
1. Mục tiêu chung ……………………………………………………………………………………… 5
2. Mục tiêu cụ thể ……………………………………………………………………………………… 5
Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ……………………………………………………………….. 6
1.1. Sơ lƣợc về chuyên ngành xét nghiệm …………………………………………………….. 6
1.2. Một vài nét về tình hình hiện nay của hệ thống các phòng xét nghiệm Y
tế trên thế giới. ………………………………………………………………………………………… 11
1.3. Một vài nét về tình hình tổ chức, quản lý và hoạt động của các phòng xét
nghiệm y tế của nƣớc ta hiện nay ………………………………………………………………. 12
1.4. Thông tin chung về Bệnh viện đa khoa huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh. …….. 13
Chƣơng 2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU …………………………………………………… 16
2.1. Thiết kế mô hình đánh gía ………………………………………………………………….. 16
2.2. Đối tƣợng, thời gian và địa điểm nghiên cứu đánh giá …………………………… 16
2.3. Xác định cỡ mẫu và cách chọn mẫu ……………………………………………………. 16
2.4. Xác định chỉ số, biến số cần đánh giá …………………………………………………… 17
2.5. Phƣơng pháp thu thập số liệu………………………………………………………………. 21
2.6. Xây dựng bộ công cụ đánh giá ……………………………………………………………. 22
2.7. Phƣơng pháp xử lý và phân tích số liệu ………………………………………………… 22
2.8. Kế hoạch và kinh phí đánh giá ……………………………………………………………. 23
2.9. Khía cạnh đạo đức của nghiên cứu ………………………………………………………. 23
iv
2.10. Hạn chế của nghiên cứu đánh giá ………………………………………………………. 23
2.11. Thảo luận với các bên liên quan………………………………………………………..24
Chƣơng 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ……………………………………………………………. 26
3.1. Về cơ sở hạ tầng, vật chất, trang thiết bị máy móc và nhân lực PXN ……….. 26
3.2. Thực hiện các quy trình xét nghiệm …………………………………………………….. 40
Chƣơng 4 BÀN LUẬN ………………………………………………………………………………… 50
4.1. Cơ sở hạ tầng, vật chất, trang thiết bị, nhân lực tại phòng xét nghiệm: ……. 50
4.2. Về việc thực hiện các quy trình xét nghiệm ………………………………………….. 56
4.3. Những hạn chế của nghiên cứu ……………………………………………………………. 59
KẾT LUẬN ………………………………………………………………………………………………… 60
1. Cơ sở hạ tầng, vật chất, trang thiết bị, nhân lực tại phòng xét nghiệm ……….. 60
2. Về việc thực hiện các quy trình xét nghiệm …………………………………………….. 61
KẾ HOẠCH PHỔ BIẾN KẾT QUẢ CHO CÁC BÊN LIÊN QUAN VÀ KIẾN
NGHỊ …………………………………………………………………………………………………………. 64
1. Dự kiến phổ biến kết quả ………………………………………………………………………. 64
2. Kiến nghị …………………………………………………………………………………………….. 65
TÀI LIỆU KHAM KHẢO ……………………………………………………………………………. 67
PHỤ LỤC …………………………………………………………………………………………………… 71
Phụ lục 1: Phân tích mối liên quan của các bên liên quan. …………………………….. 71
Phụ lục 2: Câu hỏi và chỉ số đánh giá …………………………………………………………. 73
Phụ lục 3: Cây vấn đề ………………………………………………………………………………. 77
Phụ lục 4: Hƣớng dẫn phỏng vấn sâu cán bộ quản lý khoa Dƣợc cận lâm sàng .. 78
Phụ lục 5: Hƣớng dẫn phỏng vấn sâu lãnh đạo bệnh viện ……………………………… 80
Phụ lục 6: Hƣớng dẫn phỏng vấn sâu cán bộ XN …………………………………………. 82
Phụ lục 7: Hƣớng dẫn phỏng vấn sâu cán bộ bác sỹ lâm sàng ……………………….. 84
Phụ lục 8: Bảng kiểm nhân sự trong PXN …………………………………………………… 86
Phụ lục 9: Bảng kiểm các khu vực liên quan tới phòng xét nghiệm ……………….. 87
Phụ lục 10: Bảng kiểm trang thiết bị PXN …………………………………………………. 88
Phụ lục 11: Bảng kiểm hoạt động quản lý PXN …………………………………………… 91
v
Phụ lục 12: Bảng kiểm thực hiện quy trình lấy máu tĩnh mạch …………………….. 92
Phụ lục 13: Bảng kiểm quy trình thực hiện xét nghiệm sinh hóa máu …………….. 94
Phụ lục 14: Bảng ghi kết quả XN sinh hóa (Glucose) do KTV thực hiện trên
cùng mẫu bệnh phẩm thực hiện 20 lần liên tiếp trong cùng điều kiện ……………. 96
Phụ lục 15: Bảng kiểm thực hiện quy trình lấy nƣớc tiểu ……………………………… 97
Phụ lục 16: Bảng kiểm thực hiện quy trình tổng phân tích nƣớc tiểu …………….. 98
Phụ lục 17: Bảng kiểm các xét nghiệm sinh hóa máu do PXN thực hiện ………… 99
Phụ lục 18: Bảng kiểm các xét nghiệm đông máu PXN thực hiện ……………….. 100
Phụ lục 19: Bảng kiểm các xét nghiệm tế bào PXN thực hiện ……………………… 101
Phụ lục 20: Bảng kiểm các xét nghiệm nƣớc tiểu, dịch do PXN thực hiện ……. 102
Phụ lục 21: Bảng kiểm các XN miễn dịch sàng lọc và các kỹ thuật truyền
máu do PXN thực hiện ……………………………………………………………………………. 103
Phụ lục 22: Bảng kiểm các xét nghiệm vi sinh do PXN thực hiện ………………… 104
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Các xét nghiệm sinh hóa đƣợc dùng cho các nhóm bệnh …………………….. 6
Bảng 2.1: Biến số nghiên cứu………………………………………………………………………..19
Bảng 3.1: Kết quả kiểm tra các khu vực/phòng dành cho hoạt động xét nghiệm …. 25
Bảng 3.2: Kết quả kiểm tra trang thiết bị thiết yếu cho phòng xét nghiệm mà bệnh
viện hiện có…………………………………………………………………………………………………26
Bảng 3.3: Danh mục xét nghiệm sinh hóa máu bệnh viện thực hiện đƣợc so với
phân tuyến kỹ thuật ……………………………………………………………………………………… 29
Bảng 3.4: Danh mục xét nghiệm đông máu bệnh viện thực hiện đƣợc so với
phân tuyến kỹ thuật ……………………………………………………………………………………… 29
Bảng 3.5: Danh mục XN tế bào bệnh viện thực hiện đƣợc so với PTKT …………… 30
Bảng 3.6: Danh mục xét nghiệm nƣớc tiểu, dịch bệnh viện thực hiện đƣợc so
với phân tuyến kỹ thuật ………………………………………………………………………………… 31
Bảng 3.7: Danh mục xét nghiệm miễn dịch sàng lọc và các kỹ thuật truyền máu
bệnh viện thực hiện đƣợc so với phân tuyến kỹ thuật……………………………………….. 32
Bảng 3.8: Danh mục xét nghiệm vi sinh bệnh viện thực hiện đƣợc so với phân
tuyến kỹ thuật ……………………………………………………………………………………………… 32
Bảng 3.9: Kết quả kiểm tra hoạt động quản lý PXN…………………………………………. 35
Bảng 3.10: Kết quả kiểm tra nhân sự trong PXN …………………………………………….. 37
Bảng 3.11: Kết quả kiểm tra y tá, điều dƣỡng, KTV chuẩn bị dụng cụ trƣớc khi
lấy máu ………………………………………………………………………………………………………. 42
Bảng 3.12: Kết quả kiểm tra y tá, điều dƣỡng, KTV lấy máu cho bệnh nhân ………. 43
Bảng 3.12: Tỷ lệ dụng cụ đƣợc y tá, điều dƣỡng, kỹ thuật viên chuẩn bị trƣớc khi
lấy nƣớc tiểu………………………………………………………………………………………………..45
Bảng 3.14: Kết quả quan sát y tá, điều dƣỡng, KTV tiến hành lấy nƣớc tiểu ………. 45
Bảng 3.15: Kết quả kiểm tra thực hiện quy trình XN nƣớc tiểu của KTV ………….. 46
Bảng 3.16: Kết quả kiểm tra thực hiện quy trình XN sinh hoá máu của KTV …….. 46
Bảng 6.1: Hình thức phổ biến kết quả của các bên liên quan …………………………….. 63
vii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ
Biểu đồ 1: Hệ thống labo tại các bệnh viện năm 2006…………………………………..1
Biểu đồ 2: Số lƣợng XN hàng năm tại bệnh viện Bạch Mai…………………………………3
Sơ đồ 1: Sơ đồ ba giai đoạn của quá trình xét nghiệm [8,9,10]. …………………………… 8
Sơ đồ 2: Sơ đồ tổ chức mối liên quan giữa các khoa phòng tại bệnh viện
huyện Tiên Du – Bắc Ninh……………………………………………………………………. …….. 15
Biểu đồ 3.1: Số lƣợng bệnh nhân XN trong 6 tháng đầu năm 2008 ……………………. 34
Biểu đồ 3.2: Kết quả XN sinh hóa (Glucose) mẫu 01 do KTV số 01 thực hiện ……. 40
Biểu đồ 3.3: Kết quả XN sinh hóa (Glucose) mẫu 02 do KTV số 02 thực hiện ……. 40
Biểu đồ 3.4: Kết quả kiểm tra sự chuẩn bị bệnh nhân trƣớc khi lấy máu của các
y tá, điều dƣỡng, KTV xét nghiệm …………………………………………………………………. 41
Biểu đồ 3.5: Kết quả kiểm tra y tá, điều dƣỡng, KTV rửa tay trƣớc khi lấy máu …. 42
Biểu đồ 3.6: Sự phân bố bệnh nhân trƣớc khi lấy nƣớc tiểu ………………………………. 4