Danh mục Luận án tiến sĩ y học Đại học Y Hà Nội 2017

Danh mục Luận án tiến sĩ y học Đại học Y Hà Nội 2017

Danh mục Luận án tiến sĩ y học Đại học Y Hà Nội 2017. Nghiên cứu sự biến đổi và giá trị tiên lượng của Procalcitinin huyết thanh ở bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng/ sốc nhiễm khẩn sau phâu thuật ổ bụng : Tiến sĩ; GMHS / Trần Xuân Thịnh; Trần Xuân Thịnh; Trịnh Văn Đồng; Hồ Khả Cảnh. – H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 178tr.
SốĐKCB: DL.014068

2. Nghiên cứu sự thay đổi oxy máu và cơ học phổi trong thông khí nhân tạo tư thế nằm sấp trên bệnh nhân suy hô hấp cấp tiến triển : TS; Hồi sức cấp cứu và chống độc / Đỗ Minh Dương; Nguyễn Thị Dụ; Đỗ Ngọc Sơn. – H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 178tr.
Số ĐKCB: DL.014065

3. Đặc điểm lâm sàng cận lâm sàng và giá trị kỹ thuật gene xpert mtb.rif trong chẩn đoán lao phổi AFB(-) ở người nhiễm HIV : TS; Lao / Nguyễn Kim Cương; Đinh Ngọc Sỹ; Nguyễn Viết Nhung. – H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 187tr.
Số ĐKCB: DL.014066

4. Tình trạng nhạy cảm ngà răng ở thành phố Hồ Chí Minh, yếu tố nguy có hiệu quả điều trị bằng một số thuốc đánh răng chống nhạy cảm ngà : TS; RHM / Trần Ngọc Phương Thảo; Mai Đình Hưng; Hoàng Đạo Bảo Trâm. – H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 195tr.
Số ĐKCB: DL.014067

5. Nghiên cứu kiểu gen TP53 và MDM2 trong ung thư tế bào gan nguyên phát : TS; Hóa sinh y học / Trịnh Quốc Đạt’; Trần Huy Thịnh. – H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 198tr.
Số ĐKCB: DL.014059

6. Nghiên cứu chẩn đoán và đánh giá kết quả điều trì vi phẫu thuật u não thất bên : TS; Ngoại / Đồng Phạm Cường; Đồng Phạm Cường; Dương Chạm Uyên; Hà Kim Trung. – H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 187tr.
Số ĐKCB: DL.014060

7. Nghiên cứu tác dụng cảu từ trường nhân tạo đới với cải thiện tuần hoàn não và phục hồi chức năng thần kinh ở bệnh nhân tai biến nhôi fmaus não bán cầu : TS; PHCN / Nguyễn Thị Phương Chi; Nguyễn Trọng Lưu; Cao Minh Châu. – H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 187tr.
Số ĐKCB: DL.014061

8. Nghiên cứu kết quả điều trị bệnh thoái hóa khớp gối nguyên phát bằng liệu pháp tế bào gốc mô mỡ tự thân : TS; Nội khoa / Phạm Thu Hoài; Nguyễn Thị Ngọc Lan. – H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 187tr.
Số ĐKCB: DL.014063

9. Nghiên cứu mức xâm lấn và bộc lộ gen TP53. ki-67 trong ung thư tế bào đáy và tế bào vảy da đầu mặt cổ : TS; Ung thư / Nguyễn Văn Hùng; Tạ Văn Tờ. – H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 178tr.
Số ĐKCB: DL.014064

10. Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi cắt lách điều trị một số bệnh và máu thường gặp : TS; Ngoại khoa / Trần Thanh Tùng; Nguyễn Ngọc Bích. – H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 198tr.
Số ĐKCB: DL.014062

11. Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái chỉ số đầu mặt ở một nhóm người việt độ tuổi từ 18-25 có khớp cắn bình thường và khuân mặt hài hòa : TS, RHM / TrầnTuấn Anh; Nguyễn Thị Thu Phương; Lê Gia Vinh. – H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 186tr.
Số ĐKCB: DL.014075

12. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật viêm tại giữa Cholesteatoma tái phát : TS; TMH / Nguyễn Thu Hương; Nguyễn Tấn Phong; Lương Hồng Châu. – H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 185tr.
Số ĐKCB: DL.014077

13. Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật kết hợp hóa chất trong ung thư vú có bộ ba thụ thể ER, PR và HER2 âm tính : TS. Ung thư / Nguyễn Việt Dũng; Đoàn Hữu Nghị. – H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 187tr.
Số ĐKCB: DL.014078

14. Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi một lỗ điều trị các u tuyến thượng thận lành tính : TS, Ngoại tiêu hóa / Ôn Quang Phóng; Trần Bình Giang; Nguyễn Đức Tiến. – H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 178tr.
Số ĐKCB: DL.014076

15. Nghiên cứu kết quả điều trị sớm dị tật đảo gốc động mạch tại BV Nhi TW : TS; Nhi khoa / Cao Việt Tùng; Nguyễn Thanh Liêm; Phạm Hữu Hòa. – H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 184tr.
Số ĐKCB: DL.014069

16. Nghiên cứu đột biến gen lâm sàng và điều trị bệnh đái tháo đường sơ sinh : TS; nhi khoa / Cấn Thị Bích Ngọc; Nguyễn Thị Hoàn. – H.; trường đại học y hà nội, 2017. – 195tr.
Số ĐKCB: DL.014070

17. Nghiên cứu kiến thức thái độ thực hành về các biện pháp tránh thai của sinh viên 1 số trường ĐH, CĐ TP Hà Nội và hiệu quả giải pháp can thiệp : TS; SPK / Nguyễn Thanh Phong; Phạm Huy Hiền Hào; Phạm Huy Tuấn Kiệt. – H. Trường Đại học Y hà nội, 2017. – 178tr.
Số ĐKCB: DL.014071

18. Nghiên cứu kết quả sử dụng bevacizumab tiêm nội nhãn điều trị bệnh thoái hóa hoàng điểm tuổi già thể tân mạch : TS; Nhãn khoa / Đặng Trần Đạt; Đỗ Như Hơn. – H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 187tr.
Số ĐKCB: DL.014072

19. Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng chẩn đoán trước và sau sinh cac dị tật bẩm sinh ống tiêu hóa : TS, Nhi khoa / Vũ Thị Vân Yến; Trần Ngọc Bích. – H.; Trường đại học Y Hà Nội, 2017. – 187tr.
Số ĐKCB: DL.014073

20. Nghiên cứu tính an toàn và tavs dụng hỗ trợ điều trị của cao UP1 trên bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIB-IV : Tiến sĩ; YHCT / Trần Thị Thu Trang; Nguyễn Nhược Kim; Trần Đăng Khoa. – H. Trường đại học Y Hà Nội, 2017. – 187tr.
Số ĐKCB: DL.014074

21. Nghiên cứu tính an toàn tác dụng chống viêm giảm đau của cao xoa bách xà trên thực nghiệm và lâm sàng bệnh viêm khớp dạng thấp : TS; YHCT / Đinh Thị Lam; Y học cổ truyền. – H. Trường Đại học Y Hà nội, 2017. – 185tr.
Số ĐKCB: DL.014088

22. Thực trạng chăm sóc dinh dưỡng tại BV Đa khoa tỉnh Thái Bình và kết quả can thiệp dinh dưỡng cho người bệnh thận nhân tạo chu kỳ : TS, VSXHH và TCYT / Trần Khánh Thu; Lê Bạch Mai; Phạm Duy Tường. – H. Trường Đại học Y Hà nội, 2017. – 187tr.
Số ĐKCB: DL.014087

23. Chẩn đoán và đánh giá kết quả điều trị vi phẫu thuật u sao bào lông : TS; Ngoại- Thần kinh sọ não / Nguyễn Đức Liên; Kiều Đình Hùng. – H. Trường Đại Học Y Hà Nội, 2017. – 185tr.
Số ĐKCB: DL.014085

24. Đánh giá hiệu quả chuyển phôi trũ đông cho bệnh nhân thụ tinh ống nghiệm tại BV Phụ Sản TW giai đoạn 2012-2014 : TS; SPK / Nguyễn Thị Minh Khai; Nguyễn Viết Tiến. – H. Trường Đại Học Y Hà Nội, 2017. – 186tr.
Số ĐKCB: DL.014086

25. Hiệu quẩ chế độ dinh dưỡng giàu lipid trong điều trị bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính thở máy : TS, Dinh dưỡng / Vũ Thị Thanh; Trần Thị Phúc Nguyệt. – H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 185tr.
Số ĐKCB: DL.014084

26. Nghiên cứu kết quả hóa xạ trị đồng thời sau phẫu thuật u sao bào độ cao : TS; Ung thư / Nguyễn Ngọc Bảo Hoàng; Nguyễn Vượng. – H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 184tr.
Số ĐKCB: DL.014083

27. Nghiên cứu điêu fkiện học tập sức khỏe học sinh và đánh giá hiệu quả giải pháp can thiệp phòng chống cận thị ở trường tiể học quận Thanh Xuân Hà Nội : TS; Vê sinh học xã hộ và tổ chức y tế / Lê Thị Thanh Hương; Chu Văn Thăng. – H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 186tr.
Số ĐKCB: DL.014080

28. Đánh giá kết quả điều trị Lơ xê mi cấp dòng tủy bằng ghép tế bào góc tạo máu đồng loài giai đoạn 2012-2015 : TS; Huyết học truyền máu / Nguyễn Hữu Chiến; Nguyễn Anh Trí; Bạch Khánh Hòa. – H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 185tr.
Số ĐKCB: DL.014082

29. Nghiên cứu đặc điểm đột biến gen Globin và theo dõi điều trị thải sắt ở bệnh nhân thalassemia tại Viện huyết học truyền máu TW giai đoạn 2013-2016 : TS; Huyết học truyền máu / nguyễn Thị Thu Hà; Nguyễn Anh Trí; Lê Xuân Hải. – H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 184tr.
Số ĐKCB: DL.014079

30. Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật cắt túi mật nội soi một lỗ tại BV Đại học Y Hà Nội : TS, Ngoại tiêu hóa / Đặng Quốc Ái; Hà Văn Quyết. – H.; Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 187tr.
Số ĐKCB: DL.014081

31. Đặc điểm lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị mất răng Kennedy I và II bằng hàm khung có sử dụng khớp nối Preci : TS; RHM / Phạm Thái Thông; Trương Uyên Thái. – H. Trường Đại học Y Hà Nội, 2017. – 185tr.
Số ĐKCB: DL.014098

Nguồn: https://luanvanyhoc.com

Leave a Comment