Đề thi nội y3 dh yhn

Đề thi nội y3 dh yhn

1, nguyên nhân gây phù toàn thân, trừ:

A.xơ gan

B.suy thận

C.suy tim

D.suy tĩnh mạch

2, khi  khám tim bước nhìn cho thông tin về:

A.hình dạng lồng ngực, mỏm tim, ổ đập bất thường, sẹo mổ
cũ, tuần hoàn bàng hệ cổ ngực

B.hình dạng lồng ngực, mỏm tim, ổ
đập bất thường, dấu hiệu Harzer, tuần hoàn bàng hệ

C.hình dạng lồng ngực, mỏm tim, ổ
đập bất thường, sẹo mổ cũ, rung miu

D.hình dạng lồng ngực, mỏm tim, ổ
đập bất thường, sẹo mổ cũ

3, số đo độ giãn lồng ngực bất
thường là: (cm)

A.4

B.6

C.<6

D.4

4. tiếng thổi trong HoHL đơn thuần:

A.có thể lan dọc theo bờ trái xương ức về đáy tim

B.còn được gọi là tiếng thổi
Rivero-Carvalho

C.nghe rõ nhất khi bệnh nhân ngồi
nghiêng ra trước, thở ra hết sức rồi nín thở

D.thường mạnh nhất cuối thì tâm
thu.

5. hẹp khít van động mạch chủ đơn
thuần khi nghe tim có những triệu chứng sau, trừ:

A.có thể nghe thấy click đầu tâm
thu

B.tiếng thổi thường ko lan hoặc lan sau lưng

C. T2 mờ hoặc mất

D. thổi tâm thu nghe rõ nhất KLS II
cạnh ức phải.

6. đau ngực ở bệnh nhân TKMP có đặc
điểm là:

A. đau rát sau xương ức

B. đau như xé ngực

C. đau vùng đỉnh phổi, lan vai,
cánh tay

D. đau khi ho hoặc khi hít vào sâu.

7. sốt được gọi là sốt kéo dài nếu:

A. kéo dài trên 2 tuần và không có
chẩn đoán rõ ràng sau 1 tuần thăm dò.

B.kéo dài trên 1 tuần và không có
chẩn đoán rõ ràng sau 1 tuần thăm dò.

C. kéo dài trên 3 tuần và không có chẩn đoán rõ ràng sau
1 tuần thăm dò.

D.tất cả đều đúng.

8. thực hiện nghiệm pháp rút ngăn
kéo tại khớp gối nhằm phát hiện:

A. tổn thương khớp đùi-bánh chè

B. tổn thương dây chằng bên

C. tổn thương dây chằng chéo trước và chéo sau

D. tổn thương xương bánh chè.

9. kết quả xét nghiệm nào dưới đây
thường là của bệnh nhân phù do suy dinh dưỡng:

A. Albumin máu giảm và protein niệu
cao

B. Albumin máu giảm và protein niệu âm tính

C. Albumin máu bình thường và
protein niệu âm tính

D. Albumin máu bình thường và
protein niệu cao

10. mỏm tim lệnh trái trong trường
hợp, trừ:

A. TKMP phải

B. dính MP phải

C. xẹp phổi trái

D. TDMP trái

11. theo JNC VI và hiệp hội tim
mạch VN, huyết áp đc gọi là tối ưu khi:

A. HATTh<120mmHg và HATTr<80mmHg

B.HATTh<120mmHg hoặc HATTr<80mmHg

C.HATTh<130mmHg và HATTr<80mmHg

D.HATTh<130mmHg và/hoặc HATTr<80mmHg

12. kết quả gõ bụng trong trường
hợp cổ trướng tự do mức trung bình phát hiện:

A. giới hạn vùng đục là 1 đường
cong mặt lồi quay lên trên

B. đục toàn bộ vùng bụng

C. gõ chỗ đục, chỗ trong như bàn cờ

D. gõ đục vùng thấp và diện đục thay đổi theo tư thế.

13. đau ngực có thể gặp trog các
bệnh tim mạch sau:

A. đau thắt ngực

B. viêm màng ngoài tim

C. phình tách ĐMC

D. cả 3

14. để nghe rõ hơn các tiếng xuất
phát từ mỏm tim, nên nghe:

A. ở tư thế nghiêng trái và nín thở

B. ở tư thế nghiêng phải

C. ở tư thế nghiêng trái

D. ngồi dậy, cúi người ra trước,
nghe vào cuối thì thở ra.

15. vàng da kèm dấu hiệu túi mật to
thường gặp nhất trong:

A. u đầu tụy

B. K đường mật

C. viêm chít hẹp đường mật

D. giun chui ống mật

16. 1 bệnh nhân vào viện trong tình trạng khó thỏ thì thở ra, thì thở ra
kéo dài, KLS giãn rộng, nguyên nhân định hướng do:

A. cơn hen phế quản

B. viêm thanh quản

C. xẹp phổi

D. 
TKMP

17. hẹp khít van hai lá đơn thuần,
nhịp tim đều, nghe có thể phát hiên thấy các triệu chứng sau, trừ:

A. T1 đanh hoặc mạnh

B. T2 mờ hoặc mất

C. rung tâm trương ở mỏm

D. clac đầu tâm trương

18. 1 điều kiện nào sau đây là tốt nhất để làm nghiệm pháp tăng đường
máu :

A. BN có ĐM cao khi đang TBMMN

B. BN bị cắt 2/3 dạ dày do loét có ĐM lúc đói 7,3 mmol/l

C. BN có mẹ bị ĐTĐ hiện ĐM đói là 6.5 mmol/l

D. BN có đường trong nước
tiểu và bị gày sút 10kg trong 3 tháng

19. vẹo cột sống do tư thế (vẹo có bù) khi :

A. CS bị cong vẹo khi bệnh nhân đứng cúi người xuống phía trước, gỗi giữ
thẳng.

B. CS bị cong vẹo khi bệnh
nhân đứng thẳng

C. CS thẳng khi bệnh nhân đứng cúi người xuống phía trước, gỗi giữ thẳng.

D.CS bị cong vẹo khi bệnh nhân nằm sấp.

20. nghiệm pháp tăng đường huyết (hay nghiệm pháp dung nạp glucose) được
thực hiện với lượng gluco là :

A. 50g

B. 125g

C. 100g

D. 75g

21. viêm khớp có tính chất đối xứng 2 bên là TC thường gặp của bệnh:

A. gút cấp

B. viêm khớp nhiễm khuẩn

C. lao khớp

D. viêm khớp dạng thấp

22. các vị trí hạch có thể tiến hành thăm khám trên LS, trừ :

A. dưới hàm

B. nách

C. ổ bụng

D. ống cánh tay

23. bình thường khoang màng phổi:

A. có khoảng 14ml dịch MP

B. có khoảng 44ml dịch MP

C. có khoảng 140ml dịch MP

D. ko có DMP

24. HC 3 giảm có:

A. tiếng cọ MP

B. rung thanh giảm, gõ vang, RRPN giảm hoặc mất

C.rung thanh tăng, gõ đục, RRPN giảm hoặc mất

D. rung thanh giảm, gõ
đục, RRPN giảm hoặc mất

25. 1 BN nam 50T, vv cc vì đau ngực. cơn đau xh đột ngột từ 2h trước vv,
đau dữ dội như dao đâm. lan lên vai, ra sau lưng. khám thấy nhịp tim đều,
90ck/p, T1,2 rõ, HA tay phải: 170/100, HA tay trái 150/90. chẩn đoán nguyên
nhân đau ngực hợp lý nhất là:

A. NMCT cấp

B. TDMTim cấp

C.tách thành ĐMC

D. cơn THA kịch phát

26. HC pancoast-tobias xảy ra khi có chèn ép :

A. đám rối TK cánh tay

B. TK giao cảm cột sống

C. TK giao cảm cổ

D. TK giao cảm lưng

27. trên LS sờ thấy lách to dưới bờ sườn 4cm thì :

A. to độ III

B. to dộ I

C. to độ II

D. to độ IV

28. TC xét nghiệm của dịch thấm :

A. dịch máu không đông

B. Albumin máu – albumin dịch
<11g/l

C. Albumin máu – albumin dịch >11g/l

D. albumin dịch >25g/l

29. BN ĐTĐ typ 2 mới phát hiêm và
chưa có BC cần được khám phát hiện BC mắt mỗi năm:

A. 1-3 tháng

B. 3-6 tháng

C. 6-12 tháng

D. 1-2 năm

30. nguyên nhân thường gặp nhất gây
xơ gan ứ mật là:

A. u bóng vater

B. sỏi mật

C. u đường mật

D. u đầu tụy

31. nghiệm pháp „rung gan” đc sd khi nghi ngờ BN bị:

A. viêm gan

B. apxe gan

C. K gan

D. xơ gan

32. 1 Bn phù toàn thân có thể có:

A.Vth giảm

B. Vth tăng

C. Vth bth

D. 3 ý

33. trong đêm, 1 BN ho khan đột
ngột, khó thở nghe có tiếng rít phải ngồi daayk để thở, HA tăng cao, nghe phổi
có it rale ẩm. nghuyên nhân có thể gặp là:

A. cơn hen PQ

B. viêm thah quản

C. cơn hen tim

D. viêm PQ

34. ở người trưởng thành, trong Đk
bth, lách có chức năng, trừ:

A. loại HC già

B. dự trũ máu

C. miễn dịch

D. sinh máu

35. dấu hiệu cứng khớp buổi sáng có
đđ:

A. chỉ kéo dài không quá 15’

B.chỉ kéo dài vài phút

C. luôn kéo dài >60’

D. thường kéo dài >60’

36. men gan tăng cao nhất trong TH:

A. tắc mật

B. viêm gan VR

C. xơ gan rượu

D. sỏi mật

37. Đđ phù toàn thân là:

A. mềm, không đau, ấn lõm

B. Đx 2 bên

C. liên quan tư thế BN

D. 3 ý

38. tê bì 2 bàn chân ở BN ĐTĐ có thể là dấu hiệu của BC:

A.tim mạch

B.TK

C.thận

D.mắt

39. khi 1 Bn bị đau ngực đột ngột,
xảy ra sau 1 gắng sức nặng, đau như xé ngực, xét nghiệm CLS cần chỉ định là:

A. đo cn thông khí phổi

B. XQ ngực

C. XNo đờm

D. công thức máu

40. độ giãn cột sống thắt lưng giảm
là TC thường gặp trong bệnh:

A. viêm CS dính khớp

B. thoái hóa khớp gối

C. VKDT

D. lupus ban đỏ hệ thống

41. TCCĐ ĐTĐ dựa trên đường huyết
thời điểm bất kỳ là: ĐH thời điểm bất kỳ >: (mmol/l)

A. 10

B. 7

C.11.1

D.7.8

42. BN bị xơ gan cổ trướng, đđ nào
sau đay không  phù hợp:

A. tiền sử bệnh gan mạn hay vàng da

B. sao mạch, lòng bàn tay son

C. DMB là dịch thấm

D. DMB là dịch tiết

43. sốt hay kềm theo tăng nhịp thở, trung bình thân nhiệt tăng 1oC thì nhịp
thở tăng ? lần trong 1’ :

A. 2-3

B. 16-20

C. 10-15

D. 5-10

44. pư rivalta:

A. hiện  tại k còn dùng để pb dịch thấm, tiết.

B.có tính chất quyết định để pb dịch thấm, tiết.

C. dùng để tham khảo trong CĐPB thấm, tiết

D. rất có giá trị để CĐPB thấm, tiết

45. tc của cơn SR là:

A. xh đột ngột, bằng một cơn
rét run, sau đó nhiệt độ  tăng dần lên
39-40 oC sau nửa h hoặc vài h, cơn hết nhanh chóng, nđ trở về bth.

B. xh đột ngột, bằng một cơn rét run, sau đó nhiệt độ  tăng dần lên 39-40 oC sau nửa h hoặc vài h,
cơn hết nhanh chóng, nđ k trở về bth.

C. xh đột ngột, bằng một cơn sốt cao, sau đó nhiệt độ  tăng dần lên 39-40 oC sau nửa h hoặc vài h,
cơn hết nhanh chóng, nđ trở về bth.

D. xh đột ngột, bằng một cơn sốt cao, sau đó nhiệt độ  tăng dần lên 39-40 oC sau nửa h hoặc vài h,
cơn hết nhanh chóng, nđ k trở về bth.

46. TC của HoHL đơn thuần khi nghe :

A. rung tâm trương ở mỏm, k lan

B. TTT ở mỏm, lan dọc bờ trái
xương ức.

C.clic đầu tâm thu

D. T2 mất

47. viêm khớp kiểu tiến triển có đặc điểm :

A.xh TC viêm đồng thời tại nhiều khớp

B.khi
khớp mới xh TC thì khớp cũ vẫn tồn tại TC viêm.

C. TC tại các khớp thuyên giảm đồng thời

D. TC tại khớp xh sau nặng hơn khớp đầu tiên.

48. nghe tim trong thì tâm thu có thể phát hiện các tiếng bệnh lý, trừ :

A. tiếng clac mở  2 lá

B. tiếng súng lục

C. tiếng clic phụt

D. tiếng đại bác

49. suy tim tăng cung lượng có thể là hậu quả của những tiếng bệnh lý
sau, trừ :

A. thiếu vit B1

B. thiếu máu nặng

C. cường giáp

D. HoHL
nặng
       

50. 1 BN bị bệnh tim có khó thở phải ngồi kèm
những cơn khó thở kickj phát. theo phân loại NYHA, ở giai đoạn suy tim :

A.1

B.2

C.3

D.4

51. bth trong KMP có ? khí

A.ko có khí

B. 5-15 ml

C. 50-100ml

D. 100-200ml

52. PP CLS phù hợp nhất để đánh giá
cấu trúc hạch là:

A.nhuộm hóa mô miễn dịch

B. nhuốm hóa học TB

C. chọc hạch làm hạch đồ

D. sinh thiết hạch

53. trung tâm mầm của nang thứ cấp trong hạch chủ yếu là:

A.TB lympho T

B.TB lympho B

C.ĐTB

D.TB kuffer

54. các BC cấp của ĐTĐ, trừ:

A.hạ đường huyết

B.nhiễm toan ceton

C.tăng ALTT

D.loét bàn chân

55. đau bụng cấp tính ở vùng HCP
nguyên nhân hay gặp nhất:

A. viêm manh tràng

B. viêm ruột thừa

C.viêm vòi trứng phải

D. sỏi niệu quản

56. HC pancoast-tobias có thể gặp
trong TH:

A. u đỉnh phổi

B. u PQ gốc

C. u tuyến ức

D. u đáy phổi trái

57. quan sát mỏm tim:

A. diện đập bth có đk 1-2 cm

B. bth mỏm đập ở KLS 4/5 đường giữa đòn trái

C.khi thất trái to ra tim đập lệch sang trái, xuống dưới.

D.3 ý

58. vị trí đo nđộ chính xác nhất:

A.nách

B.trực tràng

C.miệng

D.cả 3

59. đau bụng trong HC trào ngược:

A. quặn TV

B. xuyên sau lưng

C.có chu kỳ

D. nóng bỏng rát TV lan lên
sau xương ức

60. TC nào trong số TC sau giúp khẳng định gan to do suy tim

A. phản hồi gan-TMC +

B. THBH

C.cổ trướng

D.đau vùng gan khi sờ

61. chế độ ăn nhạt giảm phù trong
Th:

A. viêm tắc tm

B. thiếu vit B1

C.suy tim

D. suy dd

62. viêm khớp tiến triển có đđ

A. thường để lại di chứng tại khớp

B. chỉ gặp ở người lớn tuổi

C. xh TC viêm chỉ tại duy nhất 1
khớp

D. ko bao h để l;ại di chứng tại
khớp.

63. khi khớp háng bị tổn thương,
dấu hiệu thường biểu hiện sớm:

A. BN khó khăn khi lên xuống cầu thag

B. BN ko duỗi được thẳng chân khi
nằm ngửa

C. BN k đứng thẳng được

D. BN khó ngồi xổm

64. nguyên nhân TM nào sau đây có
nồng độ sắt huyết thanh  thấp nhưng lại
có nồng độ ferritin huyết thanh bth hoặc tăng:

A. thiếu vit B12

B.tình trạng viêm nhiễm

C. thiếu Fe

D. thiếu vit b6

65. BN đc chẩn đoán viêm phổi, đtrị
tại nhà k đỡ, vv trong tình trạng ý thức rối loạn, thở 26 ck/phút. khả năng Bn
này:

A. suy hh mức độ vừa

B.suy hh mức độ nhẹ

C.suy hh mức độ nặng

D. ngnh khác

66. BN nam 70 tuổi vv cc vì đợt cấp của bệnh COPD, có BC suy tim phải,
trong số những DHLS giúp ích chẩn đoán có 1 DH ko hợp lý là:

A. khám thấy Harzer

B. gan to, ấn đau khi sờ

C. ho khạc bọt hồng

D. phù 2 chi dưới

67. trung thất giữa có những tp
sau, trừ:

A. quai ĐMC

B. KQ, PQ gốc

C. ĐM phổi

D. thực quản

68.  đau khớp do viêm có đđ

A. thường chỉ đau vào ban ngày

B. đau tăng khi nghỉ ngơi

C.  tăng về đêm

D. hiếm khi kèm theo nóng, đỏ.

69. khi có phù, TC kem theo thường gặp là:

A. tăng cân

B. sốt

C. tiểu tăng lên

D. RLTH.

70. bth, vị trí cực trước lách nằm ở :

A. XS 8, k vượt quá đường nách trước

B. XS 9, k vượt quá đường
nách trước

C. XS 9, k vượt quá đường nách giữa

D.XS 8, k vượt quá đường nách giứa

71. TC của khó thở do TKMP là :

A. khó thở, RRPN giảm hoặc
mất, rung thanh giảm, gõ vang

B. khó thở, RRPN giảm hoặc mất, rung thanh tăng, gõ vang

C. khó thở, RRPN giảm hoặc mất, rung thanh tăng, gõ đục

D. khó thở, RRPN giảm hoặc mất, rung thanh giảm, gõ đục

72. đau ngực trong TKMP có đđ, trừ :

A. đau ngực khi nghỉ ngơi,
giảm đi khi gắng sức.

B. đau như xé ngực

C. đau thường xảy ra đột ngột,sau gắng sức hoặc chấn thương

D. đau giảm đi khi nghỉ ngơi, tăng khi gắng sức.

73. khám một BN phát hiện túi mật căng to, mềm khônggặp trong :

A. túi mật hóa sứ

B. u bóng vater

C. viêm túi mật cấp

D. sỏi trong gan

74. nguyên nhân thường gặp nhất của cổ trướng ở phụ nữ trẻ tuổi:

A. K màng bụng

B. lao màng bụng

C. xơ gan

D. hc thận hư

75. dấu hiệu ko có ở BN bị viêm
đường mật:

A. biến chứng suy  thận có thể gặp

B. đường mật k bắt buộc phải giãn khi SÂ

C. vàng da gây ra suy TB gan cấp

D. cấy máu thường +

76. 1 BN đau ngực do TKMP, khám LS
có thể phát hiện:

A. HC pancoast-tobias

B.HC đông đặc

C. tam chứng galliard

D. HC 3 giảm

77. nguyên tắc khám phát hiện phù
là khám ở:

A. vị trí khối cơ

B. trên nền xương cứng

C. trên gờ xương

D. bất kỳ

78. khi 1 BN có ĐN sau xương ức kèm nuốt nghẹn, nuốt đau, xno CLS cần làm
là :

A. điện tâm đồ

B. SÂ ổ bụng

C. nội soi TQ-DD

D. SÂ tim

79. XNo ĐM lúc đói là XNo máu cách bữa ăn trước đó :

A.9-14h

B. 6-8h

C. 10-12h

D. 8-9h

80. BN có vàng da khám LS thấy túi mật to gợi ý chẩn đoán:

A. Cholangiome

B. u bóng vater

C.  viêm tụy mạn

D. viêm túi mật mạn tính do sỏi

81. jkhams BN  buổi sáng nhịn đói,
lắc bụng BN nghe bằng tai thường thấy óc ách vùng TV, nghuyên nhân:

A. khó tiêu

B. k dạ dày

C. tắc ruột

D. hẹp môn vị

82. tách thành ĐMC cấp có thể gây ra các BC sau, trừ:

A. tắc ĐM thận

B. HoHL cấp

C. liệt ½ người

D. NMCT cấp

83. những bệnh lý nội khoa nào sau
đây là yếu tố nguy cơ của TKMP, trừ:

A. viêm PQ

B. hen PQ

C. lao phổi

D. COPD

84. nghiệm pháp biểu hiện biên độ
vận động gấp chính xác nhất CSTL là:

A. schober

B. tay-đất

C. laseuge

D. trendelenburg

85. các biến chứng NK thường gặp ở
BN ĐTĐ  trừ:

A. lao phổi

B.  viêm mang não

C. NT ngoài da

D. NT tiết niệu

86. BN vv với TC khó thở, nghe 1 bên phổi có RRPN giảm, rung thanh tăng,
gõ đục. đây là dấu hiệu của:

A. TDMP

B. TKMP

C. xẹp phổi

D. đông đặc phổi

87. cơn đau quặn gan có đđ:

A. đau lan sau xương ức

B. đau hạ sườn phải

C. đau hạ sườn phải xuyên ra
sau lưng lan lên vai phải

D. đau xuyên ra sau lưng.

88. loại TM nòa sau đây ko thuộc nguyên nhân di truyền :

A. đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm.

B. thiếu vit B12

C. thiếu máu HC hình cầu

D.thiếu máu HC hình oval

89. nghiệm pháp barre dùng để klhams :

A. cơ lục chi trên

B.trương lục cơ chi dưới

C. trương lục cơ chi trên

D. cơ lực chi dưới

90. bờ trên của gan bth đc xđ theo đường giữa đòn phải :

A. KLS 6

B.KLS 8

C. KLS 7

D. KLS 5

91. nghiệm pháp murphy đc áp dụng
để chẩn đoán:

A. viêm teoo túi mật cấp

B. K đường mật

C. apsxe đường mật

D. sỏi mật

92,. kiểu sốt dao dộng ko dứt
thường gặp trong các TH sau, trừ:

A. viêm đường mật

B. viêm bể thận

C. NK máu

D. Sốt rét.

93. vs BN mắc bệnh khớp, các cơ quan cần được hỏi TC và thăm khám là:

A. tim, phổi, bụng

B. khớp, CS

C. toàn thân

D. mọi bộ phận của cơ thể.

94. sờ thấy một khối u, gõ trên khối u thấy đục, chứng tỏ:

A. khối u nhỏ

B. khối u là dịch hay đặc

C. khối  u ở sâu phía sau nhiều hơn

D. khối u có hơi.

95. đđ phù do thiếu vit B1:

A. phù lq tới thời gian và tư thế của bệnh nhân

B.ăn nhạt đỡ phù

C. phù toàn thân

D. có kèm RLCG ngoài da

 96. đđ của gan to trong suy tim phải:

A. mềm, ấn k đau

B. bờ tù, ấn đau

C. kèm theo cổ trướng và THBH

D.cứng, bề mặt k đều

97. đau khớp trong bệnh viêm khớp
dạng thấp có đđ

A. dấu hiệu cứng khớp buổi sáng>1h

B. đau kiêu cơ học

C. dấu hiệu cứng khớp buổi
sáng<30’

D. thường khởi phát sau bữa ăn giàu
chất đạm

98. kiểu thở Kussmaul gặp trong:

A. tăng nhạy cảm của TTHH vs PaCO2

B. toan chuyển hóa

C. giảm nhạy cảm
của TTHH vs PaCO2   

D. kiềm chuyển hóa

99. khó thở xh ngay cả khi gắng sức
nhẹ, tương ứng vs mức NYHA:

A. 4

B.3

C.2

D.1

100. khám LS cho BN TKMP sẽ phát
hiện HC:

A. HC 3 giảm

B. pancoast-tobias

C. tam chứng galliard

D. đông đặc

Câu 1: nghiệm pháp biểu hiện biên độ vận động gấp
chính xác nhất CSTL là: PHÂN VÂN A HAY B???
A. schober
B. tay-đất
C. laseuge
D. trendelenburg

Câu 2: tách thành ĐMC cấp có thể gây ra các BC sau,
trừ:
A. tắc ĐM thận
B. HoHL cấp
C. liệt ½ người
D. NMCT cấp

Câu 3: BN có vàng da khám LS thấy túi mật to gợi ý
chẩn đoán:
A. Cholangiome
B. u bóng vater
C. viêm tụy mạn
D. viêm túi mật mạn tính do sỏi

Câu 4: XNo ĐM lúc đói là XNo máu cách bữa ăn trước đó
:
A.9-14h
B. 6-8h
C. 10-12h
D. 8-9h

Câu 5: dấu hiệu ko có ở BN bị viêm đường mật:
A. biến chứng suy thận có thể gặp
B. đường mật k bắt buộc phải giãn khi SÂ
C. vàng da gây ra suy TB gan cấp
D. cấy máu thường (+)

Câu 6: BN đc chẩn đoán viêm phổi, đtrị tại nhà k đỡ,
vv trong tình trạng ý thức rối loạn, thở 26 ck/phút. khả năng Bn này:
=>>>>ĐIỀU NÀY GHI Ở ĐÂU MỌI NGƯỜI?
A. suy hh mức độ vừa
B. suy hh mức độ nhẹ
C. suy hh mức độ nặng
D. nguyên nhân khác

Câu 7: nguyên nhân TM nào sau đây có nồng độ sắt huyết
thanh thấp nhưng lại có nồng độ ferritin huyết thanh bth hoặc tăng:
A. thiếu vit B12
B.tình trạng viêm nhiễm
C. thiếu Fe
D. thiếu vit b6

Câu 8: viêm khớp tiến triển có đđ
A. thường để lại di chứng tại khớp
B. chỉ gặp ở người lớn tuổi
C. xh TC viêm chỉ tại duy nhất 1 khớp
D. ko bao h để l;ại di chứng tại khớp.

Câu 9: 1 BN bị bệnh tim có khó thở phải ngồi kèm những
cơn khó thở kickj phát. theo phân loại NYHA, ở giai đoạn suy tim :
A.1
B.2
C.3
D.4

Câu 10: suy tim tăng cung lượng có thể là hậu quả của
những tiếng bệnh lý sau, trừ :
A. thiếu vit B1
B. thiếu máu nặng
C. cường giáp
D. HoHL nặng

Câu 11: TC của HoHL đơn thuần khi nghe :
A. rung tâm trương ở mỏm, k lan
B. TTT ở mỏm, lan dọc bờ trái xương ức.
C.clic đầu tâm thu
D. T2 mất

Câu 12: pư rivalta:
A. hiện tại k còn dùng để pb dịch thấm, tiết.
B.có tính chất quyết định để pb dịch thấm, tiết.
C. dùng để tham khảo trong CĐPB thấm, tiết
D. rất có giá trị để CĐPB thấm, tiết

Câu 13: trong đêm, 1 BN ho khan đột ngột, khó thở nghe
có tiếng rít phải ngồi daayk để thở, HA tăng cao, nghe phổi có it rale ẩm.
nguyên nhân có thể gặp là:
A. cơn hen PQ
B. viêm thah quản
C. cơn hen tim
D. viêm PQ

Câu 14: nguyên nhân thường gặp nhất gây xơ gan ứ mật
là:
A. u bóng vater
B. sỏi mật
C. u đường mật
D. u đầu tụy

Câu 15: TC xét nghiệm của dịch thấm : NGHI LÀ CÂU NÀY
ĐỀ CÓ VẤN ĐỀ
A. dịch máu không đông
B. Albumin máu – albumin dịch <11g/l
C. Albumin máu – albumin dịch >11g/l
D. albumin dịch >25g/l

Câu 16: vàng da kèm dấu hiệu túi mật to thường gặp
nhất trong:
A. u đầu tụy
B. K đường mật
C. viêm chít hẹp đường mật
D. giun chui ống mật

Câu 17: để nghe rõ hơn các tiếng xuất phát từ mỏm tim,
nên nghe:
A. ở tư thế nghiêng trái và nín thở =>A HAY C???
B. ở tư thế nghiêng phải
C. ở tư thế nghiêng trái
D. ngồi dậy, cúi người ra trước, nghe vào cuối thì thở ra.

Câu 18: đđ của gan to trong suy
tim phải:
A. mềm, ấn k đau
B. bờ tù, ấn đau
C. kèm theo cổ trướng và THBH
D.cứng, bề mặt k đều

1. XN đường
huyết lúc đói sau ăn bao lâu?

2. Sốt sau bao lâu được gọi là sốt kéo dài?
3. Óc ách vùng thường vị vào buổi sáng gặp
trong?

4. Độ dãn lồng ngực?
5. Dịch thẩm?
A. albumin máu – albumin dịch > 11 g/l.
B. Albumin máu – albumin dịch < 11 g/l.
C. Albumin dịch tiết > 25g/l.
6. Buổi đêm + Ho khan + thở rít: chẩn đoán?
7. Trung tâm mầm của u lympho thứ cấp chủ yếu
TB?

8. BN nam 50t, đau ngực đột ngột từ 2h trước
vào viện, đau như dao đâm, lan lên vai và ra sau lưng. Tim đều 90ck/p, T1 T2
rõ. HA tay phải 170/100 mmHg, HA tay trái 150/90 mmHg. Chẩn đoán? – Tách thành
động mạch chủ.

9. Nguyên nhân thường gặp nhất của xơ gan ứ
mật?

10. Đau sau xương ức + Nuốt nghẹn? – Cận lâm
sàng cần làm là j`?

11. Theo dõi biến chứng mắt của ĐTĐ, cần khám
thường xuyên sau bao lâu?


https://yhnbook.blogspot.com/2018/06/e-thi-noi-y3-dh-yhn.html

Leave a Comment