TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. FACS Burt Cagir MD và MD more. Jules E Harris,(2010)”Rectal Cancer” emedicine medscape.com.
2. Stanley RL. Pathology and genetics of tumours of the digestive system, WHO Classification of tumours. IARC; 2000. p. 105.
3. American Cancer Society Cancer facts & figures 2011. American Cancer Society; Atlanta, GA: 2011.
4. Bùi Diệu, Nguyễn Bá Đức, Trần Văn Thuấn, Nguyễn Thị Hoài Nga, Nguyễn Chấn Hùng, Lê Hoàng Minh (2012), “ Gánh nặng bệnh ung thư và chiến lược phòng chống ung thư quốc gia đến năm 2020”, Tạp chí ung thư học Việt Nam, Số 1- 2012, tr 13 – 19.
5. Isaac Hassan và Eugene C Lin, (2011)” Rectal Carcinoma Imaging” emedicine medscape.com.
6. Nguyễn Hoàng Minh, Nguyễn Văn Hiếu (2004), “Bước đầu tìm hiểu các yếu tố lâm sàng, cận lâm sàng liên quan đến khả năng di căn hạch của ung thư trực tràng loại biểu mô tuyến” Tạp chí y học thực hành, tr.84 – 87.
7. Vũ Đức Long (2001), “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật ung thư trực tràng”, Luận văn thạc sỹ Y học, Hà Nội.
8. Trịnh Xuân Đàn (2008), “Giải phẫu tiểu khung”, Bài giảng giải phẫu học tập 2. Bộ môn giải phẫu học trường Đại học Y khoa Thái Nguyên, tr 11 – 13.
9. Trịnh Xuân Đàn (2008), “Giải phẫu trực tràng”, Bài giảng giải phẫu học tập 2. Bộ môn giải phẫu học trường Đại học Y khoa Thái Nguyên, tr 113
10. Frank H. Netter, (2004)”Atlas giải phẫu người (Người dịch Nguyễn Quyền)” Nhà xuất bản y học: tr 312 – 318.
11. Brown G., Kirkham A., Williams G. T., et al. (2004), “High-Resolution MRI of the Anatomy Important in Total Mesorectal Excision of the Rectum” AJR 182, 431-440.
12. Nguyễn Văn Hiếu (1999), “Ung thư đại trực tràng”, Nhà xuất bản Y học, Bài giảng ung thư học, tr 188 – 195.
13. “Atlas of MRI of the male pelvis” (2010) info-radiologie.ch.
14. “Atlas of MRI of the female pelvis” (2010) info-radiologie.ch.
15. Trường đại học Y Hà Nội – Bộ môn mô học – Phôi thai học (1994), “ông dạ dày ruột”, Bài giảng mô phôi thai học, Nhà xuất bản Y học, 162 – 169.
16. O rahilly, Muller, Carpenter and Swenson (2008), “The rectum and anal canal”, Dartmouth Medical School, Basic human anatomy.
17. Frank H. Netter”Arteries of Rectum and Anal Canal” NetterImages.com.
18. “Lymphatic Drainage of The Rectum and Anal Canal” ycantho.com.
19. Boutard. P, C. Platell, T. Threlfall, (2004)”Model for collecting colorectal cancer staging information in Western Australia” ANZ J Surg. 74(10): tr. 895-9.
20. Đoàn Hữu Nghị (2001), “Ung thư đại tràng và trực tràng”, Nhà xuất bản y học, Hướng dẫn thực hành chẩn đoán điều trị ung thư, tr 203-215.
21. Timothy Kuo, George Fisher, et al, (2013)”Rectal cancer” emedicinehealth com, pp 1-18.
22. Nguyễn Công Hoàng,(2008)”Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, chất chỉ điểm khối u CEA và sự bộc lộ P53, HER-2/NEU của ung thư trực tràng điều trị phẫu thuật tại bệnh viện K” Luận văn thạc sỹ y học, trường đại học Y Hà Nội tr 65-67.
23. Hoàng Mạnh Thắng, (2009) “Nhận xét đặc điểm lâm sàng,cận lâm sàng
và kết quả điều trị ung thư trực tràng giai đoạn T3-T4 tại bệnh viện K” Luận văn bác sỹ nội trú bệnh viện,Trường đại học Y Hà Nội: tr. 1 – 5.
24. Phạm Đức Huấn (1999), “Ung thư trực tràng.” Nhà xuất bản Y học, Bệnh học ngoại khoa, tr 317-325.
25. Phạm Gia Khánh, Hoàng Mạnh An, Nguyễn Văn Hội (1995), “Nhận xét đặc điểm lâm sàng, giải phẫu bệnh, tình hình phẫu thuật ung thư trực tràng tại Quân Y Viện 103 từ 1982 – 1995” Hội nghị ngoại khoa, tr 9.
26. Đoàn Hữu Nghị, (1994) “Góp phần nghiên cứu xây dựng phác đồ điều trị ung thư trực tràng, nhận xét 529 bệnh nhân tại bệnh viên K qua hai giai đoạn 1975-1983 và 1984-1992” Luận văn phó tiến sỹ y học, trường Đại học Y Hà Nội. tr 91 -95.
27. Duffy.M.J., P. McGing., et al, (2005) “Guidelines for the Use of Tumour Markers”. Third-Edition, April 2005.
28. Guadagni F, Roselli M, Cosimelli M, et al, (1995) “CA72-4 serum marker- a new tool in the management of carcinoma” Pubmed.gov.
29. Silva A. C., Vens E. A., Hara A. K., et al, (2006), “Evaluation of benign and malignant rectal lesions with CT colonography and endoscopic correlation.” Radiographics, 26(4), 1085-1099.
30. Nguyễn Khánh Trạch và cộng sự (1999), “Nội soi tiêu hoá”, Nhà xuất bản Y học, tr 118 – 125.
31. Lennon.A. M. và Penman.I. D.,(2007)”Endoscopic ultrasound in cancer staging” Br Med Bull. 84: tr. 81-98.
32. George Haddad,(2009)”Staging of Rectal Cancer: MRỈ versus Endoscopic Ultrasound” Presentation August-2009.
33. Glaser.F, et al., (1993)” Endorectal ultrasound for control ofpreoperative radiotherapy of rectal cancer” Ann Surg. 217(1): tr. 64-71.
34. Phạm Văn Tấn, Nguyễn Đình Hối, Lê Châu Hoàng Quốc Chương, Trần
Thiện Trung (2010),” Kết quả siêu âm nội trực tràng đánh giá độ xâm lấn và di căn hạch của ung thư trực tràng”, Tạp chí y học thành phố Hồ Chí Minh số 20, tr 15-20.
35. Sudakoff. G. S, Quiroz. F., và Foley.W. D.,(2002)”Sonography of anorectal, rectal, and perirectal abnormalities” AJR Am J Roentgenol. 179(1): tr. 131-6.
36. Vũ Văn Tân, Nguyễn Duy Huề (2012),” Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cắt lớp vi tính 64 dãy trong ung thư trực tràng” Luận văn thạc sỹ y học, trường đại học Y Hà Nội, tr 68-69.
37. Đinh Văn Trực,(2004)”Nghiên cứu mức xâm lấn của ung thư trực tràng qua lâm sàng và chụp cắt lớp CTscan” Luận văn thạc sỹ y học, trường đại học Y Hà Nội tr.72-75.
38. Đinh Văn Trực, Nguyễn Văn Hiếu, Đào Tiến Lục, (2010) “Đánh giá kết quả chụp MRI trong chẩn đoán mức xâm lấn và di căn hạch vùng tiểu khung trên 63 bệnh nhân ung thư trực tràng tại bệnh viện K” Tạp chí y học thực hành, Tr 1-3.
39. Iafrate F., Laghi A., Paolantonio P., et al. (2006), “Preoperative staging of rectal cancer with MR Imaging: correlation with surgical and histopathologic findings.” Radiographics, 26(3), 701-714.
40. Brown G, Richards CJ, Newcombe RG, et al. (1999) “Rectal carcinoma: thin section MR imaging for staging in 28 patients” Radiology; 211: 215-222.
41. VliegenRF, Beets G, Von Meyenfeldt MF, et al. (2005) “Rectal cancer: MR imaging in local staging is gadolinium based contrast material helpful?” Radiology; 234: 179-188.
42. BrownG, Daniels IR, Richardson C, Revell P, Peppercorn D, Bourne M. (2005) “Techniques and trouble-shooting in high spatial resolution thin slice MRI for rectal cancer” Br JRadiol; 78: 245-251.
43. Jacques Clarisse, Nguyễn Thi Hùng, Phạm Ngọc Hoa, (2008) “Một số thường dùng trong cộng hưởng từ sọ não”, Nhà xuất bản y học, Xquang cắt lớp điện toán Cộng hưởng từ, tr 340 – 342.
44. LaghiA, Iafrate F, Paolantonio P, et al. (2002) “Magnetic resonance imaging of the anal canal using high resolution sequences and phased array coil: visualization of anal sphincter complex [in English and Italian]”. Radiol Med (Torino); 103: 353-359.
45. Brown Gina, Kirkham A, Williams GT, et al. (2004) “High resolution MRI of the anatomy important in total mesorectal excision of the rectum”. AJR Am JRoentgenol; 182: 431-439.
46. KimJH, Beets GL, Kim MJ, Kessels AG, Beets-Tan RG. (2004), “High resolution MR imaging for nodal staging in rectal cancer: are there any criteria in addition to the size?” Eur JRadiol; 52: 78-83.
47. Fukuda H, Nakagawa T, Shibuya H. (1999), “Metastases to pelvic lymph nodes from carcinoma in the pelvic cavity: diagnosis using thin-section CT” Clin Radiol; 54: 237-242.
48. Engelen SM, Beets-Tan RG, Lahaye MJ, Kessels AG, Beets GL. (2008), “Location of involved mesorectal and extramesorectal lymph nodes in patients with primary rectal cancer: preoperative assessment with MR imaging”. Eur JSurg Oncol; 34: 776-781
49. Koh DM, Brown G, Temple L, et al. (2005), “Distribution of mesorectal lymph nodes in rectal cancer: in vivo MR imaging compared with histopathological examination. Initial observations”. Eur Radiol; 15: 1650-1657.
50. Nguyễn Văn Hiếu, Đoàn Hữu Nghị (2002), “Nghiên cứu độ xâm lấn của ung thư trực tràng qua siêu âm nội trực tràng”, Tạp chí Y học thực hành, số 431, tr 90 – 95.
51. Nguyễn Thu Liên, Minoru Akiyama (1998), “Tài liệu hướng dẫn nội soi đại tràng” Bộ y tế và Jica-CRH technical cooperation project.
52. Staley R.H., Lauri A., et al. (2000), “Tumors of the colon and rectum”, Pathology and Genetics of tumors of the Digestive System, World Health Organization Classification of Tumors, IARC Press Lyon, pp. 103-142.
53. Edge SB, Byrd DR, Compton CC, et al. (2010), “Colon and rectum” AJCC Cancer Staging Manual. 7th; NY: Springer, 143-64.
54. National cancer institute NIC, (2012), “Rectal Cancer Treatment (PDQ®)” National cancer institute tr.1.
55. Pepper MS, Tille JC, Nisato R, Skobe M. (2003), “Lymphangiogenesis and tumor metastasis” Cell Tissue Res; 314: 167-177.
56. Hartveit E. (1990) “Attenuated cells in breast stroma: the missing lymphatic system of the breast” Histopathology; 16: 533-543.
57. Weiss L, Schmid-Schonbein GW. (1989), “Biomechanical interactions of cancer cells with the microvasculature during metastasis”. Cell Biophys; 14: 187-215.
58. Kazama S, Watanabe T, Kanazawa T, Hatano K, Nagawa H. (2007), “
Vascular endothelial growth factor-C (VEGF-C) is a more specific risk factor for lymph node metastasis than VEGF-D in submucosal colorectal cancer” Hepatogastroenterology; 54: 71-76.
59. Liu.L.X và Zhang WH , Jiang HC., (2003), “Current treatment for liver metastases from colorectal cancer.” World J Gastroenterol; 9: tr. 193-200.
60. Blomqvist L, Machado M, et al. (2000), “Rectal tumour staging: MR imaging using pelvic phased array and endorectal coils vs endoscopic ultrasonography”. Eur Radiol; 10: 653 – 660.
61. P. Griffith, (2011) “A Quick History of the MRI” Two views of MRI Scans.
62. Wallengeren N, et al. (2000), “Rectal carcinoma: Double contrast MR imaging for preoperrative staging” Radiology; 215:108 – 114.
63. Mass M., Lahaye MJ, et al (2011) “T staging of rectal cancer: accuracy of 3.0 Tesla MRI compared with 1.5 Tesla” Abdom imaging. Epub ahead of print.
64. Võ Tấn Đức và cộng sự, (2012), “Đánh giá giai đoạn ung thư trực tràng bằng cộng hưởng từ: kết quả 3 năm” Tạp chí điện quang số 06.
65. Brown Gina, et al (2007), “Extramural depth of tumor invasion at thin section MR in patients with rectal cancer: Results of the mercury study” Radiology; 243: 132-139.
66. Koh D. M., Brown G., Temple L., et al. (2004), “Rectal cancer: mesorectal lymph nodes at MR imaging with USPIO versus histopathologic findings initial observations.” Radiology, 231(1), 91-99.
67. Shrikhande. S. V, et al.,(2007), “Outcomes of resection for rectal cancer in India: the impact of the double stapling technique” World J Surg Oncol. 5: tr. 35.
68. Aysun Ucar, Funda Ubuz, et al. (2013), “Efficasy of High Resolution Magnetic Resonance Imaging in Preoperative local staging of rectal cancer”, Mol Imaging Radionucl Ther, p.1-3.
69. Max Lahaye, Regina Beets Tan, và Robin Smithuis, (2010), “Rectal Cancer – MR imaging” radiology assistant.
70. Lê Đình Roanh, Ngô Thu Thoa và cộng sự (1999), “Nghiên cứu hình thái học ung thư đại trực tràng gặp tại bệnh viện K 1994 – 1997”, Tạp chí thông tin Y dược, Số đặc biệt chuyên đề ung thư, tr 66 – 70.
71. Bipat S., Glas A. S., Slors F. J., et al. (2004), “Rectal cancer: local staging and assessment of lymph node involvement with endoluminal US, CT, and MR imaging–a meta-analysis.”Radiology, 232(3), 773-783.