Hiệu quả rửa mũi bằng nước muối sinh lý 0.9% giúp hỗ trợ điều trị bệnh viêm phế quản phổi ở trẻ nhỏ
Luận văn Hiệu quả rửa mũi bằng nước muối sinh lý 0.9% giúp hỗ trợ điều trị bệnh viêm phế quản phổi ở trẻ nhỏ tại khoa điều trị tự nguyện b bệnh viện nhi trung ương.Viêm phế quản – phổi (VPQP) là bệnh thƣờng gặp ở trẻ em và là một trong những nguyên nhân chính gây tử vong ở trẻ nhỏ, đặc biệt là trẻ dƣới một tuổi, trẻ sơ sinh, suy dinh dưỡng. Bệnh thƣờng gặp ở các nƣớc đang phát triển. Tại hội nghị Washinhton (1991) các số liệu được thông báo cho biết số lần mắc viêm phổi mỗi năm trong 100 trẻ ở Gadchirori (Ấn Độ ) là 13,0; ở Basse ( Gambia ) là 17,0; ở Maragua ( Kenia ) 18,0; ở Bangkok (Thái Lan) là 7,0; trong khi đó ở Chapel Hill ( Hoa Kì ) là 3,6 và ở Seattle ( cũng ở Hoa Kì ) là 3,0 [1].
Ở Việt Nam, Theo thống kê của chƣơng trình phòng chống viêm phổi thì trung bình mỗi năm 1 trẻ có thể mắc NKHH từ 3 đến 5 lần, trong đó 1 đến 2 lần viêm phổi. Các thống kê nghiên cứu ở cả tuyến bệnh viện và cộng đồng đều cho thấy tỷ lệ mắc nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính (KHHCT) ở trẻ em trong những năm gần đây không có xu hƣớng thuyên giảm. Tỷ lệ này là 37,5% số trẻ tại bệnh viện và 39,75% khi nghiên cứu cắt ngang tại cộng đồng [4], [5], [8]. Thống kê của Bệnh viện Nhi Trung ƣơng cho thấy trẻ dƣới 6 tháng tuổi tỉ lệ mắc bệnh VPQP là 60% – 70% và trên 6 tháng tuổi lỉ lệ mắc bệnh là 30%. Viêm phế quản phổi: Theo các thống kê các bệnh viện trẻ em của nƣớc ta, đây là thể lâm sàng phổ biến nhất của viêm phổi, hay gặp nhất ở trẻ dƣới 3 tuổi (trên 80%), trong đó dƣới 12 tháng đã là 65% [9].
Giai đoạn khởi phát của bệnh bắt đầu bằng các triệu chứng viêm long đƣờng hô hấp trên. Trẻ sốt, ho, chảy nƣớc mũi, hắt hơi, đau họng…các triệu chứng này thƣờng gây cho trẻ mệt mỏi, khó chịu, chán ăn, bỏ bú, ngủ không ngon giấc vì vậy dễ làm cho bệnh tiến triển nặng hơn [1], [2]. Việc loại trừ ổ viêm nhiễm ở mũi họng, vệ sinh mũi họng sạch là một biện pháp điều trị và phòng bệnh rất hữu hiệu giúp hỗ trợ trong điều trị bệnh VPQP.
Rửa mũi là phƣơng pháp vệ sinh cá nhân giúp cho hốc mũi sạch mủ, đờm, và những vật dơ bẩn dính vào đặc biệt đối với đối tƣợng là các em nhỏ dƣới 2 tuổi chƣa biết cách xì mũi để tự làm sạch mũi [9], [15].
Phƣơng pháp rửa mũi đã có từ Ấn Độ hàng nhiều thế kỷ, nhất là những ngƣời tập Yoga quan tâm đến vệ sinh bản thân [14]. Thử nghiệm từ các cơ quan y tế cho thấy cách rửa mũi vừa rất an toàn vừa có lợi ích cho sức khỏe và không có phản ứng phụ. Lợi ích thiết thực nhất từ cách rửa mũi này là giữ cho các lớp màng mũi bên trong hốc mũi không bị khô. Tuy nhiên phƣơng pháp này mới thấy chỉ áp dụng nhiều trên ngƣời lớn. Còn đối với các em nhỏ dƣới 2 tuổi chƣa có nhiều bằng chứng rõ ràng về hiệu quả rửa mũi bằng nƣớc muối sinh lý 0.9% (NaCl 0.9%) giúp hỗ trợ điều trị bệnh VPQP.
Đồng thời, tại Việt nam cũng chƣa có nghiên cứu nào trên đối tƣợng trẻ em về hiệu quả rửa mũi. Vì vậy, để tìm hiểu tác dụng của việc rửa mũi bằng NaCl 0.9% cho trẻ dƣới 24 tháng tuổi bị VPQP, chúng tôi tiến hành nghiên cứu “ Đánh giá hiệu quả rửa mũi bằng NaCl 0.9% giúp hỗ trợ điều trị bệnh VPQP tại khoa Điều Trị Tự Nguyện B Bệnh viện Nhi Trung Ương”.
Mục tiêu nghiên cứu:
1. Đánh giá tính an toàn và hiệu quả của phương pháp rửa mũi bằng NaCl O.9% cho trẻ bị viêm phế quản phổi tại Bệnh viện Nhi Trung Ương.
2. Mô tả các yếu tố liên quan đến kỹ thuật rửa mũi.
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ ……………………………………………………………………………………………… 1
CHƢƠNG I: ………………………………………………………………………………………………… 3
TỔNG QUAN TÀI LIỆU ………………………………………………………………………………. 3
1. Giải phẫu sinh lý mũi ……………………………………………………………………………….. 3
1.1. Giải phẫu của mũi ………………………………………………………………………………….. 3
1.1.1 Tháp mũi ……………………………………………………………………………………………… 3
1.1.2 Hốc mũi ………………………………………………………………………………………………. 3
1.2 Chức năng của mũi ………………………………………………………………………………….. 4
1.2.1 Chức năng hô hấp …………………………………………………………………………………. 4
1.2.1.1 Làm ẩm không khí ……………………………………………………………………………… 4
1.2.1.2 Làm ấm không khí ……………………………………………………………………………… 4
1.2.1.3 Kiểm soát dòng khí …………………………………………………………………………….. 4
1.2.2 Chức năng ngửi. …………………………………………………………………………………… 5
1.2.3 Chức năng bảo vệ. ………………………………………………………………………………… 5
1.2.3.1 Cơ chế lọc …………………………………………………………………………………………. 5
1.2.3.2 Cơ chế hắt hơi: …………………………………………………………………………………… 5
1.2.3.3 Lớp nhầy …………………………………………………………………………………………… 5
1.2.3.4 Hoạt động của lớp lông chuyển …………………………………………………………… 6
1.3 Đặc điểm giải phẫu sinh lý mũi ở trẻ em. ……………………………………………………. 6
2. Đại cƣơng về bệnh Viêm phế quản phổi ………………………………………………………. 7
2.1 Khái niệm: ……………………………………………………………………………………………… 7
2.2 Nguyên nhân chính. …………………………………………………………………………………. 7
2.2 Yếu tố nguy cơ: …………………………………………………………………………………….. 7
2.3 Triệu chứng lâm sàng. ……………………………………………………………………………… 7
2.3.1 Khởi phát …………………………………………………………………………………………….. 7
2.3.2 Toàn phát …………………………………………………………………………………………….. 8
2.3.3 Xét nghiệm cận lâm sàng ………………………………………………………………………. 8
2.3.4 Điều trị . ………………………………………………………………………………………………. 9
3. Phƣơng pháp rửa mũi. ………………………………………………………………………………. 9
3.1 Thủ thuật Proetz (súc rửa xoang – “ xông kê ”) …………………………………………… 9
3.1.1 Nguồn gốc……………………………………………………………………………………………. 9
3.1.2 Phƣơng pháp ………………………………………………………………………………………. 10
3.1.3 Lợi ích và công dụng …………………………………………………………………………… 11
3.2 Đối với trẻ nhỏ ………………………………………………………………………………………. 12
4. Tác dụng của nƣớc muối sinh lý 0.9% ………………………………………………………. 14
CHƢƠNG II ………………………………………………………………………………………………. 15
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ………………………………………. 15
1. Đối tƣợng nghiên cứu ………………………………………………………………………………. 15
1.1 Tiêu chuẩn lựa chọn: ……………………………………………………………………………… 15
1.2 Tiêu chuẩn loại trừ:………………………………………………………………………………… 15
2. Phƣơng pháp …………………………………………………………………………………………… 15
2.1 Thiết kế nghiên cứu: ……………………………………………………………………………… 15
2.2 Cỡ mẫu : ………………………………………………………………………………………………. 15
2.3 Các chỉ số, biến số trong nghiên cứu. ……………………………………………………….. 16
2.4 Phƣơng pháp nghiên cứu: ……………………………………………………………………….. 16
3. Kĩ thuật thu thập số liệu: ………………………………………………………………………….. 17
4. Địa điểm: ………………………………………………………………………………………………. 17
5. Thời gian:……………………………………………………………………………………………….. 17
6. Phân tích và xử lý số liệu: ………………………………………………………………………… 17
7. Hạn chế của đề tài: ………………………………………………………………………………….. 18
8. Đạo đức trong nghiên cứu ………………………………………………………………………… 18
CHƢƠNG 3 ……………………………………………………………………………………………….. 19
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU …………………………………………………………………………… 19
1.Thông tin chung về đối tƣợng nghiên cứu …………………………………………………… 19
1.1 Tuổi, giới, cân nặng ……………………………………………………………………………….. 19
1.2 Nguyên nhân gây bệnh VPQP ở 2 nhóm: …………………………………………………. 19
1.3 Chỉ số Bạch cầu và XQ của hai nhóm lúc nhập viện. ………………………………… 20
1.4 Màu sắc dịch mũi ở hai nhóm …………………………………………………………………. 20
1.5 Phƣơng pháp điều trị chính ở cả hai nhóm ………………………………………………… 21
2. So sánh các triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng của 2 nhóm …………………….. 21
2.1 Một số đặc điểm lâm sàng khi thăm khám và cận lâm sàng của hai nhóm…….. 21
2.2 Thời gian trung bình trẻ hết sốt, hết xuất tiết mũi ………………………………………. 22
2.3 Tần số thở của trẻ trƣớc và sau khi tiến hành rửa mũi ………………………………… 22
2.4 Tần số tim trung bình của trẻ trƣớc và sau khi tiến hành rửa mũi…………………. 23
2.5 Tần số SpO2 trung bình của nhóm rửa mũi trƣớc và sau khi tiến hành thủ thuật24
2.6 Màu sắc da và tình trạng RLLN của trẻ trƣớc và sau khi tiến hành rửa mũi ….. 24
2.7 Mức độ ho, khò khè, ăn, ngủ của trẻ sau khi đƣợc rửa mũi …………………………. 25
3. So sánh sự thay đổi lƣợng dịch NaCl 0.9% trung bình trong khi thực hiện thủ thuật
…………………………………………………………………………………………………………………. 25
4. Thời gian nằm viện …………………………………………………………………………………. 26
5. Mức độ hài lòng của gia đình ngƣời bệnh …………………………………………………… 26
CHƢƠNG 4 ……………………………………………………………………………………………….. 27
BÀN LUẬN ……………………………………………………………………………………………….. 27
1. Một số đặc điểm của hai nhóm trƣớc khi làm thủ thuật ………………………………… 27
2. 2. Đánh giá về tính an toàn và hiệu quả của phƣơng pháp rủa mũi giúp giảm các dấu
hiệu, triệu chứng lâm sàng hỗ trợ điều trị bệnh nhân VPQP ……………………………… 28
2.1 Các chỉ số về hô hấp, dấu hiệu và triệu chứng lâm sàng cũng nhƣ sự thoải mái của
bệnh nhi trƣớc và sau khi tiến hành biện pháp rửa mũi: …………………………………… 29
2.2 Thời gian điều trị …………………………………………………………………………………… 29
KẾT LUẬN ……………………………………………………………………………………………….. 31
KHUYẾN NGHỊ ………………………………………………………………………………………… 32