Hướng dẫn Lịch tiêm chủng – tiêm phòng vắc xin
Hướng dẫn Lịch tiêm chủng – tiêm phòng vắc xin
(Bệnh viện Hùng Vương)
1. LỊCH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG
Tháng tuổi |
|||||||||||||
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
18 |
BCG |
• |
||||||||||||
Viêm gan B |
• |
• |
• |
• |
• |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||||||||
DTC |
• |
• |
• |
• |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||||||||
Sabin |
• |
• |
• |
• |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||||||||
Sởi |
• |
• |
|||||||||||
1 |
2 |
Hiện đang sử dụng thuốc ngừa phối hợp 5 bệnh gồm DTC, viêm gan B và HiB (Quinvaxem).
Mẹ có HbsAg (+) trẻ được tiêm Hepabig 0,5 ml trong vòng 12 g sau sanh.
2. CÁC VẮC XIN NGOÀI LỊCH
Viêm màng não do Heamophilus Influenzae (HIBERIX) |
Viêm màng não do não mô cầu (meningOcoccal A+C) |
Viêm não Nhật Bản B < 3 tuổi: 0.5 ml/ liều > 3 tuổi: 1 ml/liều |
Sởi – Quai bị – Rubella (M-M-R II) |
Thủy đậu (Okavax) |
Viêm não Nhật Bản B < 3 tuổi: 0.5 ml/ liều > 3 tuổi: 1 ml/liều |
Sởi – Quai bị – Rubella (M-M-R II) |
Thủy đậu (VARILRIX) |
Viêm phổi do phế cầu (PNEUMO 23) |
Thương hàn (TYPHI Vi) |
Cúm (VAXIGRIP 0.25) |
Viêm gan A (AVAXIM 80U) |
BH – UV- HG – BL – VGB (TRITANRIX HB) |
BH – UV- HG – BL – HIB – VGB (INFANRIX hexa) Hướng dẫn Lịch tiêm chủng – tiêm phòng vắc xin vacxin |