HƯỚNG DẪN QUỐC GIA về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản
HƯỚNG DẪN QUỐC GIA về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4620/QĐ-BYT ngày 25/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Hội nghị quốc tế về Dân số và Phát triển họp tại Cairô năm 1994, với sự tham dự của trên 180 nước trên thế giới trong đó có Việt Nam, đã nhất trí v ới cách tiếp cận toàn diện về chăm sóc sức khỏe sinh sản (SKSS). Sau h ội nghị Việt Nam đã thực hiện cam kết của mình thông qua m ột lo ạt các biện pháp nhằm nâng cao chất lượng và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ chăm sóc SKSS đáp ứng nhu cầu chăm sóc SKSS của nhân dân, hạ thấp tỷ lệ tử vong mẹ và tử vong trẻ em.
Trong quá trình thực hiện các dịch vụ chăm sóc SKSS, việc chuẩn hóa các hoạt động
chuyên môn là vấn đề cần được đặc biệt chú trọng nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc SKSS và hạn chế tối đa những sai sót có thể xảy ra. Cuốn “Hướng dẫn chuẩn quốc giavề các dịch vụ chăm sóc SKSS” được Bộ Y tế ban hành lần thứ nhất năm 2002 đã bước đầu đưa công tác chăm sóc SKSS cho nhân dân đi vào nền nếp, hạn chế sai sót và đáp ứng
được phần lớn yêu cầu quan trọng trên. Hướng dẫn Chuẩn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc SKSS năm 2002 được áp dụng cho tất cả các cơ sở y tế bao gồm cả y tế nhà nước và tư nhân đặc biệt là tuy ến y tế cơ sở, là cơ sở pháp lý cho việc thực hiện dịch vụ chăm sóc SKSS, là cẩm nang hướng dẫn cho cán bộ y tế trong quá trình cung cấp dịch vụ và cũng là cơ sở để xây dựng các tài liệu đào tạo cho cán bộ y tế, công tác giám sát, công tác đánh giá ch ất lượng dịch vụ chăm sóc SKSS tại các cơ sở y tế.
Tuy nhiên, sau 5 năm thực hiện Hướng dẫn chuẩn quốc gia về các dịch vụ chăm sócSKSS, nhiều tiến bộ khoa học kỹ thu ật trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em đã được triển khai áp dụng và nhiều quy định trong Hướng dẫn chuẩn quốc gia đã không còn phù hợp với th ực tế cần được bổ sung, sửa đổi. Chính vì vậ y Bộ Y tế chủ trương rà soát, bổsung và cập nhật Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc SKSS để thay thế cho Hướng dẫn chuẩn trước đây .
Tài liệu Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc SKSS được biên soạn với sựtham gia của các đồng chí lãnh đạo và chuyên viên các Vụ, Cục của Bộ Y tế, các Viện, Bệnh viện đầu ngành về Sản Phụ khoa, Nhi khoa và Da liễu, của các chuyên gia trong và ngoài nước với sự hỗ trợ cả về tài chính và kỹ thuật của Văn phòng Quỹ Dân số Liên hiệp quốc (UNFPA), Quỹ Nhi đồng Liên hiệp quốc (UNICEF), Tổ chức Y tế thế giới (WHO), IPAS, Pathfinder International, Qu ỹ Ford foundation, Tổ chức Cứu trợ nhi đồng M ỹ(SCUS). Trong quá trình soạn thảo, tài liệu đã nhận được nhiều ý kiến đóng góp quý báu cẩu các cán bộ y tế địa phương của các tổ chức trong nước và quốc tế hoạt động trong lĩnh vực chăm sóc SKSS tại Việt Nam.
Đây là lần thứ hai Bộ Y tế xây dựng và ban hành “Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc SKSS“, mặc dù đã rất cố gắng nhưng cũng không thể tránh khỏi những thiếu sót về mặt n ội dung và in ấn. Bộ Y tế rất mon g nhận được những ý kiến đóng góp quý báu đểtài liệu được hoàn thiện hơn trong những lần xuất bản sau
MỤC LỤC
Các từ viết tắt………………………….. ………………………….. ……………………………………………………………… vii
Lời giới thiệu ………………………….. ………………………….. ………………………………………………………………. ix
Cách sử dụng “Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản” ………………………….. ….. xi
PHẦN 1 NHỮNG QUI ĐỊNH CHUNG ………………………….. ………………………………………………………….. 1
Mối quan hệ tương hỗ giữa người cung cấp dịch vụ và cộng đồng …………………………………………………… 3
Tư vấn trong chăm sóc sức khoẻ sinh sản ………………………………………………………. ………………………….. 5
Truyền máu và các dịch thay thế trong sản phụ khoa………………………….. ………………………….. …………… 8
Sử dụng kháng sinh trong sản khoa ………………………………………………………. ………………………….. ……. 11
Các nguyên tắc vô khuẩn trong dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản ………………………….. …………………. 13
Qui trình vô khuẩn dụng cụ trong dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản ………………………….. ………………. 15
Thuốc thiết y ếu chăm sóc sức khỏe sinh sản tại tuy ến xã……………………………………………………………… 17
Trang bị thiết y ếu về sức khỏe sinh sản cho một trạm y tế xã ………………………….. ………………………….. . 20
Cơ sở chăm sóc sức khỏe sinh sản tại tuy ến xã ………………………….. ………………………….. …………………. 23
Bạo hành đối v ới phụ nữ ……………………………………………………………………………………………………….. 26
Sàng lọc và đáp ứng của nhân viên y tế đối v ới bạo hành phụ nữ…………………………………………………… 28
Tư vấn cho phụ nữ bị bạo hành ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………. 30
Tư vấn, chăm sóc trước khi có thai ………………………….. ……………………………………………………………… 32
PHẦN 2. LÀM MẸ AN TOÀN………………………….. ………………………….. ………………………….. ……………. 35
A. CHĂM SÓC TRƯỚC ĐẺ ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………. 37
Tư vấn cho phụ nữ có thai ……………………………………………………………………………………………………… 39
Chẩn đoán trước sinh ………………………….. ………………………….. …………………………………………………… 41
Hướng dẫn chi tiết chăm sóc trước sinh ………………………………………………………. ………………………….. . 42
Quản lý thai …………………………………………………………………………………… ………………………….. ………. 48
B. CHĂM SÓC TRONG KHI ĐẺ …………………………………………………………………………………………….. 51
Tư vấn cho sản phụ trong chuyển dạ và ngay sau đẻ …………………………………………………………………… 53
Các yếu tố tiên lượng một cuộc chuyển dạ ………………………………………………………………………………… 55
Chẩn đoán chuyển dạ ………………………….. ………………………….. …………………………………………………… 57
Theo dõi chuy ển dạ đẻ thường………………………………………………………………………………………………… 59
Theo dõi liên tục cơn co tử cung và nhịp tim thai ………………………….. ………………………….. ………………. 63
Biểu đồ chuyển dạ…………………………………………………………………………………… ………………………….. . 66
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm ……………………………………………………………………………………………………….. 69
Xử trí tích cực giai đoạn 3 của chuyển dạ ………………………………………………………. ………………………… 72
C. CHĂM SÓC SAU ĐẺ ………………………….. ………………………….. ………………………………………………… 75
Làm rốn trẻ sơ sinh ………………………….. ………………………….. ……………………………………………………… 77
Kiểm tra rau …………………………………………………………………………………… ………………………….. ………. 78
Cắt và khâu tầng sinh môn …………………………………………………………………………………………………….. 80
Chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh ngày đầu sau đẻ …………………………………………………………………………. 82
Chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh tuần đầu sau đẻ ………………………….. ………………………….. …………………. 85
Chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh 6 tuần đầu sau đẻ ………………………….. ………………………….. ………………. 88
D. CÁC BẤT THƯỜNG TRONG THAI NGHÉN, CHUYỂN DẠ VÀ SINH ĐẺ ………………………….. . 91
Thai nghén có nguy cơ cao …………………………………………………………………………………………………….. 93
Chảy máu trong nửa đầu thai kỳ ……………………………………………………………………………………………… 97
Chảy máu trong nửa cuối thai kỳ và trong chuyển dạ ………………………….. ………………………….. ……….. 102
ii |
Chảy máu sau đẻ ………………………….. ………………………….. ……………………………………………………….. 105
Choáng sản khoa ………………………….. ………………………….. ……………………………………………………….. 109
Tăng huyết áp, tiền sản giật và sản giật ………………………………………………………. ………………………….. 112
Sinh đôi ……………………………………………………………………………………………………………………………. 115
Ngôi bất thường …………………………………………………………………………………………………………………. 116
Dọa đẻ non và đẻ non …………………………………………………………………………………… …………………….. 119
Thai quá ngày sinh ………………………….. ………………………….. …………………………………………………….. 121
Vỡ ối non ………………………………………………………. ………………………….. ………………………….. ………… 122
Sa dây rốn …………………………………………………………………………………………………………………………. 123
Thai chết trong tử cung ………………………….. ………………………….. ……………………………………………….. 125
Nhiễm HIV khi có thai ………………………….. ………………………….. ……………………………………………….. 126
Xử trí phù phổi cấp trong chuyển dạ ………………………………………………………………………………………. 128
Chuyển dạ đình trệ ………………………….. ………………………….. …………………………………………………….. 129
Theo dõi cuộc đẻ với sản phụ có sẹo mổ ở tử cung …………………………………………………………………… 130
Suy thai cấp ………………………………………………………………………………………………………………………. 131
Sử dụng oxytocin …………………………………………………………………………………… ………………………….. 132
Sử dụng thuốc giảm co tử cung trong chuyển dạ ……………………………………………………………………… 134
Sốt sau đẻ ………………………………………………………. ………………………….. ………………………….. ………… 135
Phát hiện các dấu hiệu nguy hiểm, xử trí và chuyển tuyến các cấp cứu sản khoa ……………………………. 140
Đỡ đẻ tại nhà và xử trí đẻ rơi ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………… 146
E. CÁC THỦ THUẬT VÀ PHẪU THUẬT ………………………….. ………………………………………………….. 151
Các phương pháp vô cảm trong sản khoa ………………………………………………………. ……………………….. 153
Các phương pháp gây chuyển dạ……………………………………………………………………………………………. 160
Kỹ thuật bấm ối …………………………………………………………………………………… ………………………….. … 163
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm ………………………………………………………………………………………………….. 165
Đỡ đầu trong ngôi mông ………………………………………………………………………………………………………. 167
Xoay thai trong …………………………………………………………………………………… ………………………….. … 169
Xử trí thai thứ hai trong sinh đôi ……………………………………………………………………………………………. 171
Forceps ………………………………………………………. ………………………….. ………………………….. …………… 173
Giác kéo ……………………………………………………………………………………………………………………………. 175
Bóc rau nhân tạo ………………………….. ………………………….. ……………………………………………………….. 177
Kiểm soát tử cung ………………………………………………………………………………………………………………. 179
Phẫu thuật lấy thai ………………………………………………………………………………………………………………. 180
Phẫu thuật thai ngoài tử cung ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………… 182
Kỹ thuật hỗ trợ sinh sản …………………………………………………………………………………… ………………….. 183
G. PHẦN KHÁC ………………………….. ………………………………………………………………………………………. 185
Chọc dò túi cùng sau và mở túi cùng sau………………………….. …………………………………………………….. 187
Tuổi mãn kinh ……………………………………………………………………………………………………………………. 189
Khám phụ khoa …………………………………………………………………………………… ………………………….. … 192
Khám vú ………………………….. ………………………………………………………………………………………………. 194
Các bệnh lành tính tuyến vú………………………………………………………………………………………………….. 195
Các tổn thương lành tính cổ tử cung……………………………………………………………………………………….. 197
U xơ tử cung ………………………….. …………………………………………………………………………………………. 199
Nang buồng trứng ………………………………………………………………………………………………………………. 200
Tổn thương tiền ung thư cổ tử cung ……………………………………………………………………………………….. 202
Ung thư xâm lấn cổ tử cung ………………………………………………………………………………………………….. 204
Ung thư vú ………………………….. ……………………………………………………………………………………………. 206
| iii
PHẦN 3. CHĂM SÓC SƠ SINH …………………………………………………………………………………………….. 209
Giao tiếp và hỗ trợ tinh thần đối v ới gia đình trẻ bệnh ………………………………………………………………. 211
Chuyển viện an toàn cho trẻ sơ sinh………………………………………………………. ………………………….. ….. 213
Cho trẻ ra viện …………………………………………………………………………………………………………………… 215
Phối hợp chuyên ngành sản khoa và nhi khoa trong chăm sóc trẻ sơ sinh ……………………………………… 216
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh cho trẻ sơ sinh ………………………….. ………………………….. ……………….. 218
Thuốc thiết y ếu trong chăm sóc trẻ sơ sinh tại các tuy ến ……………………………………………………………. 219
Trang thiết bị thiết y ếu cho chăm sóc sơ sinh tại các tuy ến y tế ………………………………………………….. 220
Chăm sóc trẻ sơ sinh đẻ non/nhẹ cân ………………………….. …………………………………………………………. 221
Chăm sóc trẻ bằng phương pháp Căng-gu-ru ………………………….. ………………………………………………. 222
Dị tật sơ sinh cần can thiệp sớm ……………………………………………………………………………………………. 224
Tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………….. 225
Hạ thân nhiệt ở trẻ sơ sinh ……………………………………………………………………………………………………. 227
Rối loạn nước điện giải ………………………….. ………………………….. ………………………………………………. 228
Vàng da tăng bilirubin tự do …………………………………………………………………………………………………. 229
Suy hô hấp sơ sinh ……………………………………………………………………………………………………………… 230
Viêm phổi ………………………………………………………. ………………………….. ………………………….. ……….. 231
Thở áp lực dương liên tục (CPAP)…………………………………………………………………………………………. 232
Xuất huy ết ở trẻ sơ sinh………………………….. ………………………….. ………………………………………………. 233
Nhiễm khuẩn huyết sơ sinh ………………………….. ………………………….. ………………………….. …………….. 234
Nhiễm khuẩn mắt ………………………….. ………………………….. ………………………………………………………. 236
Nhiễm khuẩn rốn ………………………….. ………………………….. ………………………………………………………. 238
Trẻ sinh ra từ mẹ bị viêm gan B, lao, lậu, giang mai, HIV ………………………………………………………….. 240
Hội chứng co giật ………………………….. ………………………….. ………………………………………………………. 243
Cấp cứu sặc sữa …………………………………………………………………………………… ………………………….. .. 244
Hồi sức sơ sinh ngay sau đẻ …………………………………………………………………………………………………. 245
Truyền máu …………………………………………………………………………………… ………………………….. …….. 247
Đặt catheter tĩnh mạch rốn …………………………………………………………………………………………………… 249
Nuôi dưỡng trẻ sơ sinh bằng đường tĩnh m ạch …………………………………………………………………………. 250
Thay máu ở trẻ sơ sinh ………………………………………………………………………………………………………… 251
Lấy máu động mạch …………………………………………………………………………………… ………………………. 252
Lấy máu gót chân………………………….. ………………………….. ………………………………………………………. 253
Đặt nội khí quản ………………………………………………………………………………………………………………… 254
Chọc hút và đặt ống dẫn lưu màng phổi ………………………………………………………. …………………………. 255
Kỹ thuật đặt ống thông dạ dày cho trẻ sơ sinh ………………………………………………………………………….. 256
Kỹ thuật chiếu đèn điều trị vàng da ………………………………………………………. ………………………….. ….. 257
Chọc dò tuỷ sống ………………………….. ………………………….. ………………………………………………………. 258
Hạ đường huyết sơ sinh ………………………….. ………………………….. ………………………………………………. 259
PHẦN 4. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH………………………………………………………………………………….. 261
Tư vấn kế hoạch hóa gia đình ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………….. 263
Dụng cụ tránh thai trong tử cung …………………………………………………………………………………………… 266
Bao cao su ………………………………………………………………………………………………………………………… 274
Viên thuốc tránh thai kết hợp ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………….. 276
Viên thuốc tránh thai chỉ có Progestin ……………………………………………………………………………………. 281
Thuốc tiêm tránh thai ………………………….. ………………………….. …………………………………………………. 286
Thuốc cấy tránh thai…………………………………………………………………………………… ………………………. 291
Triệt sản nam bằng phương pháp thắt và cắt ống dẫn tinh ………………………………………………………….. 297
Triệt sản nữ bằng phương pháp thắt và cắt vòi tử cung ………………………………………………………………. 300
iv |
Biện pháp tránh thai khẩn cấp ……………………………………………………………………………………………….. 304
Các biện pháp tránh thai truyền thống (tự nhiên) ………………………….. ………………………………………….. 307
Biện pháp tránh thai cho bú vô kinh ……………………………………………………………………………………….. 309
Tiêu chuẩn phòng thủ thuật………………………….. ………………………….. ………………………………………….. 311
PHẦN 5. NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG SINH SẢN VÀ NHIỄM KHUẨN LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG
TÌNH DỤC ………………………….. ………………………………………………………………………………………………. 313
Hướng dẫn chung …………………………………………………………………………………… ………………………….. 315
Hội chứng tiết dịch âm đạo ………………………….. ………………………….. ………………………………………….. 322
Hội chứng tiết dịch niệu đạo ở nam giới ………………………………………………………………………………….. 325
Sùi mào gà sinh dục ……………………………………………………………………………………………………………. 328
Hội chứng đau bụng dưới …………………………………………………………………………………… ……………….. 331
Hội chứng loét sinh dục …………………………………………………………………………………… ………………….. 334
Hội chứng sưng hạch bẹn …………………………………………………………………………………… ……………….. 338
Danh mục thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường sinh sản/nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục……. 341
PHẦN 6. SỨC KHỎE SINH SẢN VỊ THÀNH NIÊN VÀ THANH NIÊN …………………………………… 345
Hướng dẫn chung …………………………………………………………………………………… ………………………….. 347
Những đặc điểm giải phẫu, tâm sinh lý trong thời kỳ vị thành niên………………………….. ………………….. 348
Kỹ năng sống liên quan đến sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục của vị thành niên và thanh niên
Tình dục an toàn và lành mạnh ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………… 353
Tư vấn v ề sức khỏe sinh sản vị thành niên và thanh niên ………………………….. ………………………….. …… 355
Kinh nguyệt và xuất tinh ở vị thành niên ………………………….. …………………………………………………….. 357
Thăm khám sức khỏe sinh sản cho vị thành niên và thanh niên ………………………….. ……………………….. 361
Các biện pháp tránh thai cho vị thành niên và thanh niên ………………………….. ………………………….. …… 364
Mang thai ở vị thành niên …………………………………………………………………………………… ……………….. 366
Vị thành niên và thanh niên v ới v ấn đề bạo hành ………………………….. ………………………………………….. 369
Dịch vụ sức khỏe thân thiện v ới v ị thành niên và thanh niên ……………………………………………………….. 372
PHẦN 7. PHÁ THAI AN TOÀN ……………………………………………………………………………………………. 377
Hướng dẫn chung …………………………………………………………………………………… ………………………….. 379
Tư vấn v ề phá thai ………………………………………………………………………………………………………………. 380
Phá thai bằng phương pháp hút chân không …………………………………………………………………………….. 384
Phá thai bằng thuốc đến hết tuần thứ 9 ………………………….. ……………………………………………………….. 387
Phá thai bằng thuốc từ tuần 13 đến hết tuần 22 ………………………………………………………. ……………….. 390
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần 13 đến hết tuần 18 …………………………………………….. 393
Xử lý dụng cụ hút thai chânn không bằng tay ………………………………………………………. ………………….. 396
PHẦN 8. NAM HỌC…………………………………………………………………………………… ……………………….. 399
Mãn dục nam giới ………………………………………………………………………………………………………………. 401
Suy sinh dục nam …………………………………………………………………………………… ………………………….. 404
Vô sinh nam ………………………………………………………………………………………………………………………. 406
Rối loạn cương dương …………………………………………………………………………………………………………. 409
Xuất tinh sớm ………………………………………………………. ………………………….. ………………………….. …… 412
Xuất tinh ra máu …………………………………………………………………………………………………………………. 414
Lỗ đái lệch thấp …………………………………………………………………………………… ………………………….. … 417
Xơ cứng vật hang …………………………………………………………………………………… ………………………….. 419
Tinh hoàn ẩn thể cao ………………………….. ………………………….. ………………………………………………….. 421
Giãn tĩnh m ạch tinh …………………………………………………………………………………… ……………………….. 423
Tình dục đồng giới ………………………….. ………………………….. …………………………………………………….. 425
Các rối lo ạn biệt hóa giới tính sinh dục ………………………………………………………. ………………………….. 427
| v
PHẦN PHỤ LỤC………………………….. ………………………….. …………………………………………………………..431
Quyết định Số 17/2005/QĐ-BYT ngày 01/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục
thuốc thiết y ếu Việt Nam lần thứ V ………………………………………………………. ………………………….. ….. 433
Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng chính phủ về việc quy định điều kiện xác
định người bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp …………………………….. 449
Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 07/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy trình chăm
sóc và điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con ……………………………………………………………. 455
Quyết định số 06/2007/QĐ-BYT ngày 19/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế
truyền máu ………………………………………………………………………………………………………………………… 481
Quyết định số 12/2005/QĐ-BYT ngày 28/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy định
chuyên môn trong công tác xét nghiệm HIV để bảo đảm an toàn truyền máu” ………………………….. ….. 508
Danh sách các cá nhân và tổ chức tham gia quá trình xây dựng và cập nhật Hướng dẫn quốc gia về các
dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản ………………………………………………………. ………………………….. ….. 51
Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn, cũng như mở ra con đường nghiên cứu, tiếp cận được luồng thông tin hữu ích và chính xác nhất