Kết quả nội soi phế quản cắt đốt laser điều trị hẹp đường thở do ung thư phế quản

Kết quả nội soi phế quản cắt đốt laser điều trị hẹp đường thở do ung thư phế quản

 Kết quả nội soi phế quản cắt đốt laser điều trị hẹp đường thở do ung thư phế quản

Nguyễn Huy Lực*; Tạ Bá Thắng*
Trương Hữu Hoàng*; Phạm Thị Kim Nhung*
Tóm tắt
Mục tiêu: đánh giá kết quả điều trị hẹp đường thở trong ung thư phổi (UTP) bằng nội soi cắt đốt laser. Đối tượng và phương pháp: 22 bệnh nhân (BN) có chít hẹp đường thở do UTP được điều trị nội soi cắt đốt laser tại Bệnh viện Quân y 103. Đánh giá kết quả nội soi phế quản (NSPQ) cắt đốt laser sau 1 tuần. Kết quả: 66,67% BN hết tiếng rít khu trú; 85,71% BN hết triệu chứng ho máu và 66,67% BN hết sốt; 95,45% BN cải thiện triệu chứng khó thở. 62,50% BN hết
hình ảnh xẹp phổi; 100% BN hết hình ảnh viêm phổi dưới chít hẹp. 81,82% BN cải thiện mức độ hẹp lòng phế quản. Tỷ lệ biến chứng chung gặp 18,18%, trong đó sốt 75%, ho máu 25%.
Kế t luận: nội soi cắt đốt laser là kỹ thuật hiệu quả điều trị hẹp đường thở do UTPQ
Tài liệu tham khảo
1. Đỗ Quyết. NSPQ trong điều trị tắc đường thở do khối u. Các kỹ thuật xâm nhập trong chẩn đoán và điều trị bệnh hô hấp. NXB Y học. 2014, tr.128-144.
2. Tạ Bá Thắng. Điều trị laser qua NSPQ. Các kỹ thuật xâm nhập trong chẩn đoán và điều trị bệnh hô hấp. NXB Y học. 2014, tr.103- 111.
3. Tạ Bá Thắng, Đỗ Quyết, Nguyễn Huy Lực. Kết quả bước đầu NSPQ can thiệp điều trị tắc nghẽn đường thở trung tâm tại Bệnh viện Quân y 103. Tạp chí Y – Dược học Quân sự. 2014, số 2.
4. Boxem T, Muller M, Venmans B et al. Nd:YAG laser vs bronchoscopic electrocautery for palliation of symptomatic airway obstruction: A costeffectiveness study. Chest. 1999, 116, pp.1108-1112.
5. Cavaliere S et al. Nd:YAG laser in lung cancer: an 11 year experience with 2,253 applications in 1,585 patients. J Bronchol. 1994, 1, pp.105-111.
6. Ernst A, Feller-Kopman D, Becker HD et al. Central airway obstruction. Am J Respir Crit Care Med. 2004, 169. pp.1278-1297.
7. Ernst A, Silvestri GA, Johnstone D. Laser therapy. Chest. 2003, 123, pp.1693-1717.
8. Mohan A, Guleria R, Mohan C et al. Laser bronchoscopy current status. JAPI. 2004, 52

 

Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn, cũng như mở ra con đường nghiên cứu, tiếp cận được luồng thông tin hữu ích và chính xác nhất

Leave a Comment