Mã bưu điện Bạc Liêu – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Bạc Liêu
Mã bưu điện Bạc Liêu – Zip/Postal Code các bưu cục tỉnh Bạc Liêu
Mã bưu điện tỉnh Bạc Liêu gồm năm chữ số, trong đó:
– Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
– Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
– Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH BẠC LIÊU: 97000
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Bạc Liêu |
97000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
97001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
97002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
97003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
97004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
97005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
97009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
97010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
97011 |
10 |
Báo Bạc Liêu |
97016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
97021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
97030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
97035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
97036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
97040 |
16 |
Sở Công Thương |
97041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
97042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
97043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
97044 |
20 |
Sở Tài chính |
97045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
97046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
97047 |
23 |
Công an tỉnh |
97049 |
24 |
Sở Nội vụ |
97051 |
25 |
Sở Tư pháp |
97052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
97053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
97054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
97055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
97056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
97057 |
31 |
Sở Xây dựng |
97058 |
32 |
Sở Y tế |
97060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
97061 |
34 |
Ban Dân tộc |
97062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
97063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
97064 |
37 |
Trường chính trị Châu Văn Đặng |
97065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
97066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
97067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
97070 |
41 |
Cục Thuế |
97078 |
42 |
Cục Thống kê |
97080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
97081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
97085 |
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
97086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
97087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
97088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
97089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
97090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
97091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
97092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
97093 |
1 |
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU |
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Bạc Liêu |
97100 |
2 |
Thành ủy |
97101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97104 |
6 |
P. 3 |
97106 |
7 |
P. 1 |
97107 |
8 |
P. 7 |
97108 |
9 |
P. 8 |
97109 |
10 |
P. 2 |
97110 |
11 |
P. 5 |
97111 |
12 |
X. Vĩnh Trạch |
97112 |
13 |
X. Vĩnh Trạch Đông |
97113 |
14 |
X. Hiệp Thành |
97114 |
15 |
P. Nhà Mát |
97115 |
16 |
BCP. Bạc Liêu |
97150 |
17 |
BC. Trà Kha |
97151 |
18 |
BC. Nhà Mát |
97152 |
19 |
BC. Hiệp Thành |
97153 |
20 |
BC. Hệ 1 Bạc Liêu |
97199 |
2 |
HUYỆN VĨNH LỢI |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Lợi |
97200 |
2 |
Huyện ủy |
97201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97204 |
6 |
X. Châu Thới |
97206 |
7 |
X. Long Thạnh |
97207 |
8 |
TT. Châu Hưng |
97208 |
9 |
X. Hưng Hội |
97209 |
10 |
X. Hưng Thành |
97210 |
11 |
X. Châu Hưng A |
97211 |
12 |
X. Vĩnh Hưng A |
97212 |
13 |
X. Vĩnh Hưng |
97213 |
14 |
BCP. Vĩnh Lợi |
97250 |
15 |
BC. Cầu Sập |
97251 |
16 |
BC. Cái Dầy |
97252 |
17 |
BC. Gia Hội |
97253 |
18 |
BC. Vĩnh Hưng |
97254 |
3 |
HUYỆN HỒNG DÂN |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Hồng Dân |
97300 |
2 |
Huyện ủy |
97301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97304 |
6 |
TT. Ngan Dừa |
97306 |
7 |
X. Vĩnh Lộc |
97307 |
8 |
X. Vĩnh Lộc A |
97308 |
9 |
X. Ninh Thạnh Lợi A |
97309 |
10 |
X. Ninh Thạnh Lợi |
97310 |
11 |
X. Lộc Ninh |
97311 |
12 |
X. Ninh Hòa |
97312 |
13 |
X. Ninh Quới |
97313 |
14 |
X. Ninh Quới A |
97314 |
15 |
BCP. Hồng Dân |
97350 |
16 |
BC. Cầu Đo |
97351 |
17 |
BC. Ninh Quới |
97352 |
4 |
HUYỆN PHƯỚC LONG |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Phước Long |
97400 |
2 |
Huyện ủy |
97401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97404 |
6 |
TT. Phước Long |
97406 |
7 |
X. Phước Long |
97407 |
8 |
X. Phong Thạnh Tây A |
97408 |
9 |
X. Phong Thạnh Tây B |
97409 |
10 |
X. Vĩnh Phú Tây |
97410 |
11 |
X. Vĩnh Thanh |
97411 |
12 |
X. Hưng Phú |
97412 |
13 |
X. Vĩnh Phú Đông |
97413 |
14 |
BCP. Phước Long |
97450 |
15 |
BC. Pho Sinh |
97451 |
16 |
BC. Chủ Chí |
97452 |
17 |
BC. Trưởng Tòa |
97453 |
18 |
BC. Rọc Lá |
97454 |
5 |
THỊ XÃ GIÁ RAI |
|
1 |
BC. Trung tâm thị xã Giá Rai |
97500 |
2 |
Thị ủy |
97501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97504 |
6 |
P. 1 |
97506 |
7 |
P. Hộ Phòng |
97507 |
8 |
P. Láng Tròn |
97508 |
9 |
X. Phong Thạnh Đông |
97509 |
10 |
X. Phong Tân |
97510 |
11 |
X. Phong Thạnh |
97511 |
12 |
X. Phong Thạnh A |
97512 |
13 |
X. Tân Phong |
97513 |
14 |
X. Phong Thạnh Tây |
97514 |
15 |
X. Tân Thạnh |
97515 |
16 |
BCP. Giá Rai |
97550 |
17 |
BC. Hộ Phòng |
97551 |
18 |
BC. Láng Tròn |
97552 |
19 |
BC. Khúc Treo |
97553 |
20 |
BC. Cây Gừa |
97554 |
21 |
BC. Láng Trâm |
97555 |
6 |
HUYỆN ĐÔNG HẢI |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đông Hải |
97600 |
2 |
Huyện ủy |
97601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97604 |
6 |
TT. Gành Hào |
97606 |
7 |
X. Long Điền Tây |
97607 |
8 |
X. Điền Hải |
97608 |
9 |
X. Long Điền Đông |
97609 |
10 |
X. Long Điền Đông A |
97610 |
11 |
X. Long Điền |
97611 |
12 |
X. An Trạch A |
97612 |
13 |
X. An Trạch |
97613 |
14 |
X. Định Thành |
97614 |
15 |
X. Định Thành A |
97615 |
16 |
X. An Phúc |
97616 |
17 |
BCP. Đông Hải |
97650 |
18 |
BC. Kinh Tư |
97651 |
19 |
BC. Cây Giang |
97652 |
7 |
HUYỆN HÒA BÌNH |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Hòa Bình |
97700 |
2 |
Huyện ủy |
97701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97704 |
6 |
TT. Hòa Bình |
97706 |
7 |
X. Minh Diệu |
97707 |
8 |
X. Vĩnh Bình |
97708 |
9 |
X. Vĩnh Mỹ B |
97709 |
10 |
X. Vĩnh Mỹ A |
97710 |
11 |
X. Vĩnh Thịnh |
97711 |
12 |
X. Vĩnh Hậu |
97712 |
13 |
X. Vĩnh Hậu A |
97713 |
14 |
BCP. Hòa Bình |
97750 |
15 |
BC. Bàu Xàng |
97751 |
16 |
BC. Cầu Số 2 |
97752 |
17 |
BC. Cái Cùng |
97753 |
18 |
BC. Vĩnh Mới |
97754 |