Mã bưu điện Quảng Nam – Zip/Postal Code các bưu cục Quảng Nam
Mã bưu điện Quảng Nam – Zip/Postal Code các bưu cục Quảng Nam
MÃ BƯU ĐIỆN TỈNH QUẢNG NAM: 51000 – 52000
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Quảng Nam |
51000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
51001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
51002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
51003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
51004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
51005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
51009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
51010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
51011 |
10 |
Báo Quảng Nam |
51016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
51021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
51030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
51035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
51036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
51040 |
16 |
Sở Công Thương |
51041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
51042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
51043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
51044 |
20 |
Sở Tài chính |
51045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
51046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
51047 |
23 |
Công an tỉnh |
51049 |
24 |
Sở Nội vụ |
51051 |
25 |
Sở Tư pháp |
51052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
51053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
51054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
51055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
51056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
51057 |
31 |
Sở Xây dựng |
51058 |
32 |
Sở Y tế |
51060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
51061 |
34 |
Ban Dân tộc |
51062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
51063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
51064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
51065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
51066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
51067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
51070 |
41 |
Cục Thuế |
51078 |
42 |
Cục Hải quan |
51079 |
43 |
Cục Thống kê |
51080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
51081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
51085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
51086 |
47 |
Hội Văn học nghệ thuật |
51087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
51088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
51089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
51090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
51091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
51092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
51093 |
1 |
THÀNH PHỐ TAM KỲ |
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Tam Kỳ |
51100 |
2 |
Thành ủy |
51101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
51102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
51103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
51104 |
6 |
P. An Mỹ |
51106 |
7 |
P. Hoà Thuận |
51107 |
8 |
P. Tân Thạnh |
51108 |
9 |
P. Phước Hòa |
51109 |
10 |
P. An Phú |
51110 |
11 |
X. Tam Phú |
51111 |
12 |
X. Tam Thanh |
51112 |
13 |
X. Tam Thăng |
51113 |
14 |
P. Trường Xuân |
51114 |
15 |
P. An Xuân |
51115 |
16 |
X. Tam Ngọc |
51116 |
17 |
P. An Sơn |
51117 |
18 |
P. Hòa Hương |
51118 |
19 |
BCP. Tam Kỳ |
51150 |
20 |
BC. KHL Tam Kỳ |
51151 |
21 |
BC. An Xuân |
51152 |
22 |
BC. KCN Tam Thăng |
51153 |
23 |
BC. Huỳnh Thúc Kháng |
51154 |
24 |
BC. Phan Chu Trinh |
51155 |
25 |
BC. HCC Quảng Nam |
51198 |
26 |
BC. Hệ 1 Quảng Nam |
51199 |
2 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Thăng Bình |
51200 |
2 |
Huyện ủy |
51201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
51202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
51203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
51204 |
6 |
TT. Hà Lam |
51206 |
7 |
X. Bình Nguyên |
51207 |
8 |
X. Bình Phục |
51208 |
9 |
X. Bình Triều |
51209 |
10 |
X. Bình Giang |
51210 |
11 |
X. Bình Dương |
51211 |
12 |
X. Bình Đào |
51212 |
13 |
X. Bình Minh |
51213 |
14 |
X. Bình Hải |
51214 |
15 |
X. Bình Sa |
51215 |
16 |
X. Bình Nam |
51216 |
17 |
X. Bình An |
51217 |
18 |
X. Bình Trung |
51218 |
19 |
X. Bình Tú |
51219 |
20 |
X. Bình Quý |
51220 |
21 |
X. Bình Định Bắc |
51221 |
22 |
X. Bình Định Nam |
51222 |
23 |
X. Bình Chánh |
51223 |
24 |
X. Bình Quế |
51224 |
25 |
X. Bình Phú |
51225 |
26 |
X. Bình Trị |
51226 |
27 |
X. Bình Lãnh |
51227 |
28 |
BCP. Thăng Bình |
51250 |
29 |
BC. KHL Thăng Bình |
51251 |
30 |
BC. Bình Đào |
51252 |
31 |
BC. Quán Gò |
51253 |
3 |
THÀNH PHỐ HỘI AN |
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Hội An |
51300 |
2 |
Thành ủy |
51301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
51302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
51303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
51304 |
6 |
P. Minh An |
51306 |
7 |
P. Sơn Phong |
51307 |
8 |
P. Tân An |
51308 |
9 |
P. Cẩm Phô |
51309 |
10 |
P. Thanh Hà |
51310 |
11 |
X. Cẩm Kim |
51311 |
12 |
P. Cẩm Nam |
51312 |
13 |
X. Cẩm Thanh |
51313 |
14 |
P. Cẩm Châu |
51314 |
15 |
P. Cửa Đại |
51315 |
16 |
P. Cẩm An |
51316 |
17 |
X. Cẩm Hà |
51317 |
18 |
X. Tân Hiệp |
51318 |
19 |
BCP. Hội An |
51350 |
20 |
BC. KHL Hội An |
51351 |
21 |
BC. Lê Hồng Phong |
51352 |
22 |
BC. Cửa Đại |
51353 |
4 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
|
1 |
BC. Trung tâm thị xã Điện Bàn |
51400 |
2 |
Thị ủy |
51401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
51402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
51403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
51404 |
6 |
P. Vĩnh Điện |
51406 |
7 |
P. Điện Nam Đông |
51407 |
8 |
P. Điện Nam Trung |
51408 |
9 |
P. Điện Nam Bắc |
51409 |
10 |
P. Điện Dương |
51410 |
11 |
P. Điện Ngọc |
51411 |
12 |
X. Điện Thắng Bắc |
51412 |
13 |
X. Điện Thắng Trung |
51413 |
14 |
X. Điện Thắng Nam |
51414 |
15 |
X. Điện Hòa |
51415 |
16 |
X. Điện Tiến |
51416 |
17 |
X. Điện Hồng |
51417 |
18 |
X. Điện Thọ |
51418 |
19 |
X. Điện Phước |
51419 |
20 |
P. Điện An |
51420 |
21 |
X. Điện Minh |
51421 |
22 |
X. Điện Phương |
51422 |
23 |
X. Điện Phong |
51423 |
24 |
X. Điện Trung |
51424 |
25 |
X. Điện Quang |
51425 |
26 |
BCP. Điện Bàn |
51450 |
27 |
BC. KHL KCN Điện Nam Điện Ngọc |
51451 |
28 |
BC. Điện Ngọc |
51452 |
29 |
BC. KCN Điện Nam Điện Ngọc |
51453 |
30 |
BC. Phong Thử |
51454 |
31 |
BC. Điện Phương |
51455 |
32 |
BC. Điện Thắng |
51456 |
33 |
BĐVHX Điện Trung 2 |
51457 |
5 |
HUYỆN DUY XUYÊN |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Duy Xuyên |
51500 |
2 |
Huyện ủy |
51501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
51502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
51503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
51504 |
6 |
TT. Nam Phước |
51506 |
7 |
X. Duy Phước |
51507 |
8 |
X. Duy Thành |
51508 |
9 |
X. Duy Vinh |
51509 |
10 |
X. Duy Nghĩa |
51510 |
11 |
X. Duy Hải |
51511 |
12 |
X. Duy Trinh |
51512 |
13 |
X. Duy Châu |
51513 |
14 |
X. Duy Hòa |
51514 |
15 |
X. Duy Tân |
51515 |
16 |
X. Duy Thu |
51516 |
17 |
X. Duy Phú |
51517 |
18 |
X. Duy Sơn |
51518 |
19 |
X. Duy Trung |
51519 |
20 |
BCP. Duy Xuyên |
51550 |
21 |
BCP. Cầu Chìm |
51551 |
22 |
BC. Kiểm Lâm |
51552 |
23 |
BC. Mỹ Sơn |
51553 |
24 |
BĐVHX Duy Sơn |
51554 |
6 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đại Lộc |
51600 |
2 |
Huyện ủy |
51601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
51602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
51603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
51604 |
6 |
TT. Ái Nghĩa |
51606 |
7 |
X. Đại Hiệp |
51607 |
8 |
X. Đại Nghĩa |
51608 |
9 |
X. Đại Quang |
51609 |
10 |
X. Đại Đồng |
51610 |
11 |
X. Đại Lãnh |
51611 |
12 |
X. Đại Hưng |
51612 |
13 |
X. Đại Sơn |
51613 |
14 |
X. Đại Hồng |
51614 |
15 |
X. Đại Chánh |
51615 |
16 |
X. Đại Thạnh |
51616 |
17 |
X. Đại Tân |
51617 |
18 |
X. Đại Phong |
51618 |
19 |
X. Đại Minh |
51619 |
20 |
X. Đại Thắng |
51620 |
21 |
X. Đại Cường |
51621 |
22 |
X. Đại An |
51622 |
23 |
X. Đại Hòa |
51623 |
24 |
BCP. Đại Lộc |
51650 |
25 |
BC. KHL Đại Lộc |
51651 |
26 |
BC. Đại Hiệp |
51652 |
27 |
BC. Hà Tân |
51653 |
28 |
BC. Hà Nha |
51654 |
29 |
BC. Đại Minh |
51655 |
30 |
BC. Gia Cốc |
51656 |
7 |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đông Giang |
51700 |
2 |
Huyện ủy |
51701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
51702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
51703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
51704 |
6 |
TT. P Rao |
51706 |
7 |
X. Tà Lu |
51707 |
8 |
X. Sông Kôn |
51708 |
9 |
X. Jơ Ngây |
51709 |
10 |
X. A Ting |
51710 |
11 |
X. Tư |
51711 |
12 |
X. Ba |
51712 |
13 |
X. A Rooi |
51713 |
14 |
X. Za Hung |
51714 |
15 |
X. Mà Cooih |
51715 |
16 |
X. Ka Dăng |
51716 |
17 |
BCP. Đông Giang |
51750 |
18 |
BC. Quyết Thắng |
51751 |
8 |
HUYỆN TÂY GIANG |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Tây Giang |
51800 |
2 |
Huyện ủy |
51801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
51802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
51803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
51804 |
6 |
X. A Tiêng |
51806 |
7 |
X. A Vương |
51807 |
8 |
X. Bha Lê |
51808 |
9 |
X. A Nông |
51809 |
10 |
X. Ch’ơm |
51810 |
11 |
X. Ga Ri |
51811 |
12 |
X. A Xan |
51812 |
13 |
X. Tr’Hy |
51813 |
14 |
X. Lăng |
51814 |
15 |
X. Dang |
51815 |
16 |
BCP. Tây Giang |
51850 |
9 |
HUYỆN NAM GIANG |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Nam Giang |
51900 |
2 |
Huyện ủy |
51901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
51902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
51903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
51904 |
6 |
TT. Thạnh Mỹ |
51906 |
7 |
X. Tà Pơơ |
51907 |
8 |
X. Zuôich |
51908 |
9 |
X. Laêê |
51909 |
10 |
X. Chơ Chun |
51910 |
11 |
X. La Dêê |
51911 |
12 |
X. Chà Vàl |
51912 |
13 |
X. Đắc Tôi |
51913 |
14 |
X. Đắc Pre |
51914 |
15 |
X. Đắc Pring |
51915 |
16 |
X. Tà Bhinh |
51916 |
17 |
X. Cà Dy |
51917 |
18 |
BCP. Nam Giang |
51950 |
10 |
HUYỆN NÔNG SƠN |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Nông Sơn |
52000 |
2 |
Huyện ủy |
52001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
52002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
52003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
52004 |
6 |
X. Quế Trung |
52006 |
7 |
X. Phước Ninh |
52007 |
8 |
X. Quế Lâm |
52008 |
9 |
X. Quế Phước |
52009 |
10 |
X. Quế Ninh |
52010 |
11 |
X. Quế Lộc |
52011 |
12 |
X. Sơn Viên |
52012 |
13 |
BCP. Nông Sơn |
52050 |
11 |
HUYỆN QUẾ SƠN |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Quế Sơn |
52100 |
2 |
Huyện ủy |
52101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
52102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
52103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
52104 |
6 |
TT. Đông Phú |
52106 |
7 |
X. Quế Châu |
52107 |
8 |
X. Quế Thuận |
52108 |
9 |
X. Phú Thọ |
52109 |
10 |
X. Quế Cường |
52110 |
11 |
X. Hương An |
52111 |
12 |
X. Quế Phú |
52112 |
13 |
X. Quế Xuân 1 |
52113 |
14 |
X. Quế Xuân 2 |
52114 |
15 |
X. Quế Hiệp |
52115 |
16 |
X. Quế Long |
52116 |
17 |
X. Quế Phong |
52117 |
18 |
X. Quế An |
52118 |
19 |
X. Quế Minh |
52119 |
20 |
BCP. Quế Sơn |
52150 |
21 |
BCP. Hương An |
52151 |
12 |
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Hiệp Đức |
52200 |
2 |
Huyện ủy |
52201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
52202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
52203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
52204 |
6 |
TT. Tân An |
52206 |
7 |
X. Bình Sơn |
52207 |
8 |
X. Bình Lâm |
52208 |
9 |
X. Quế Thọ |
52209 |
10 |
X. Hiệp Thuận |
52210 |
11 |
X. Hiệp Hòa |
52211 |
12 |
X. Sông Trà |
52212 |
13 |
X. Quế Bình |
52213 |
14 |
X. Phước Trà |
52214 |
15 |
X. Phước Gia |
52215 |
16 |
X. Quế Lưu |
52216 |
17 |
X. Thăng Phước |
52217 |
18 |
BCP. Hiệp Đức |
52250 |
19 |
BC. Việt An |
52251 |
13 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Phước Sơn |
52300 |
2 |
Huyện ủy |
52301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
52302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
52303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
52304 |
6 |
TT. Khâm Đức |
52306 |
7 |
X. Phước Xuân |
52307 |
8 |
X. Phước Đức |
52308 |
9 |
X. Phước Năng |
52309 |
10 |
X. Phước Mỹ |
52310 |
11 |
X. Phước Chánh |
52311 |
12 |
X. Phước Công |
52312 |
13 |
X. Phước Lộc |
52313 |
14 |
X. Phước Thành |
52314 |
15 |
X. Phước Kim |
52315 |
16 |
X. Phước Hoà |
52316 |
17 |
X. Phước Hiệp |
52317 |
18 |
BCP. Phước Sơn |
52350 |
14 |
HUYỆN NAM TRÀ MY |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Nam Trà My |
52400 |
2 |
Huyện ủy |
52401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
52402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
52403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
52404 |
6 |
X. Trà Mai |
52406 |
7 |
X. Trà Tập |
52407 |
8 |
X. Trà Dơn |
52408 |
9 |
X. Trà Leng |
52409 |
10 |
X. Trà Linh |
52410 |
11 |
X. Trà Cang |
52411 |
12 |
X. Trà Nam |
52412 |
13 |
X. Trà Don |
52413 |
14 |
X. Trà Vân |
52414 |
15 |
X. Trà Vinh |
52415 |
16 |
BCP. Nam Trà My |
52450 |
15 |
HUYỆN BẮC TRÀ MY |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Bắc Trà My |
52500 |
2 |
Huyện ủy |
52501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
52502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
52503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
52504 |
6 |
TT. Trà My |
52506 |
7 |
X. Trà Dương |
52507 |
8 |
X. Trà Đông |
52508 |
9 |
X. Trà Đốc |
52509 |
10 |
X. Trà Bui |
52510 |
11 |
X. Trà Tân |
52511 |
12 |
X. Trà Sơn |
52512 |
13 |
X. Trà Giang |
52513 |
14 |
X. Trà Nú |
52514 |
15 |
X. Trà Kót |
52515 |
16 |
X. Trà Giác |
52516 |
17 |
X. Trà Giáp |
52517 |
18 |
X. Trà Ka |
52518 |
19 |
BCP. Bắc Trà My |
52550 |
16 |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Tiên Phước |
52600 |
2 |
Huyện ủy |
52601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
52602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
52603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
52604 |
6 |
TT. Tiên Kỳ |
52606 |
7 |
X. Tiên Thọ |
52607 |
8 |
X. Tiên Mỹ |
52608 |
9 |
X. Tiên Phong |
52609 |
10 |
X. Tiên Cẩm |
52610 |
11 |
X. Tiên Sơn |
52611 |
12 |
X. Tiên Hà |
52612 |
13 |
X. Tiên Lãnh |
52613 |
14 |
X. Tiên Ngọc |
52614 |
15 |
X. Tiên Châu |
52615 |
16 |
X. Tiên Cảnh |
52616 |
17 |
X. Tiên Lộc |
52617 |
18 |
X. Tiên Lập |
52618 |
19 |
X. Tiên An |
52619 |
20 |
X. Tiên Hiệp |
52620 |
21 |
BCP. Tiên Phước |
52650 |
22 |
BC. Tiên Thọ |
52651 |
17 |
HUYỆN PHÚ NINH |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Phú Ninh |
52700 |
2 |
Huyện ủy |
52701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
52702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
52703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
52704 |
6 |
TT. Phú Thịnh |
52706 |
7 |
X. Tam Đàn |
52707 |
8 |
X. Tam An |
52708 |
9 |
X. Tam Phước |
52709 |
10 |
X. Tam Thành |
52710 |
11 |
X. Tam Lộc |
52711 |
12 |
X. Tam Vinh |
52712 |
13 |
X. Tam Dân |
52713 |
14 |
X. Tam Đại |
52714 |
15 |
X. Tam Lãnh |
52715 |
16 |
X. Tam Thái |
52716 |
17 |
BCP. Phú Ninh |
52750 |
18 |
BC. Chiên Đàn |
52751 |
19 |
BC. Cây Sanh |
52752 |
18 |
HUYỆN NÚI THÀNH |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Núi Thành |
52800 |
2 |
Huyện ủy |
52801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
52802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
52803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
52804 |
6 |
TT. Núi Thành |
52806 |
7 |
X. Tam Giang |
52807 |
8 |
X. Tam Quang |
52808 |
9 |
X. Tam Hải |
52809 |
10 |
X. Tam Hòa |
52810 |
11 |
X. Tam Tiến |
52811 |
12 |
X. Tam Xuân I |
52812 |
13 |
X. Tam Xuân II |
52813 |
14 |
X. Tam Anh Bắc |
52814 |
15 |
X. Tam Anh Nam |
52815 |
16 |
X. Tam Hiệp |
52816 |
17 |
X. Tam Thạnh |
52817 |
18 |
X. Tam Sơn |
52818 |
19 |
X. Tam Trà |
52819 |
20 |
X. Tam Mỹ Tây |
52820 |
21 |
X. Tam Mỹ Đông |
52821 |
22 |
X. Tam Nghĩa |
52822 |
23 |
BCP. Núi Thành |
52850 |
24 |
BC. Khu Kinh Tế Mở Chu Lai |
52851 |
25 |
BC. Bà Bầu |
52852 |
26 |
BC. Diêm Phổ |
52853 |
27 |
BC. KCN Tam Hiệp |
52854 |
28 |
BC. Bến Xe |
52855 |