Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, Xquang và đánh giá kết quả điều trị lệch lạc khớp cắn Angle có cắn sâu bằng hệ thống máng chỉnh nha trong suốt
Luận án tiến sĩ y học Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, Xquang và đánh giá kết quả điều trị lệch lạc khớp cắn Angle có cắn sâu bằng hệ thống máng chỉnh nha trong suốt.Cắn sâu là sai khớp cắn theo chiều dọc phổ biến nhất liên quan đến trẻ em và người lớn, chiếm gần 20% ở trẻ em 13% ở người lớn theo một nghiên cứu được tiến hành bởi Proffit và Fields (2007) [1].Cắn sâu nếu không được điều trị kịp thời có thể gây ra các vấn đề về nha chu, về tuổi thọ của răng, đồng thời cũng có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến chức năng ăn nhai, gây ra các bệnh lí về rối loạn chức năng khớp thái dương hàm. Cắn sâu là một vấn đề bệnh lí cần được can thiệp điều trị thông qua nắn chỉnh răng hoặc phẫu thuật chỉnh hình. Trong nắn chỉnh răng, có nhiều phương pháp để điều trị khớp cắn sâu. Tuy nhiên, bất kỳ điều trị nào cũng phải được chỉ định cẩn thận cho từng bệnh nhân dựa trên nguyên nhân của sự kết hợp và phân tích các yếu tố có hiệu quả.
Nhiều năm trước, điều trị khớp cắn sâu không có nhiều lựa chọn ngoài các loại mắc cài mặt ngoài, mắc cài mặt lưỡi. Tuy nhiên, khi điều trị với mắc cài bệnh nhân thường gặp phải các vấn đề khó khăn khi vệ sinh răng miệng, tính thẩm mỹ không cao. Ngày nay với những tiến bộ vượt bậc của khoa học kĩ thuật cho ra đời nhiều loại vật liệu, cùng với đó là sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ số, giúp cho ngành nha khoa nói chung và đặc biệt nắn chỉnh răng nói riêng phát triển theo chiều hướng số, tăng cường các ứng dụng hiện đại vào chẩn đoán và điều trị. Trong đó sự ra đời máng chỉnh răng trong suốt đã giúp việc điều trị chỉnh nha có thêm những bước tiến mới và lựa chọn mới, tạo điều kiện thuận lợi cho bệnh nhân có thể tiếp cận công nghệ hiện đại và thẩm mỹ.
Điều trị nắn chỉnh răng bằng hệ thống máng chỉnh nha trong suốt mới được du nhập và phát triển trong ít năm trở lại đây. Do vậy, việc thực hành của các nha sĩ về chỉnh răng bằng hệ thống máng chỉnh nha trong suốt còn2 hạn chế. Các nghiên cứu, tổng kết, đánh giá, phân tích lâm sàng, Xquang đối với từng loại lệch lạc khớp cắn còn thiếu, đặc biệt là nghiên cứu, đánh giá về khớp cắn sâu bằng hệ thống máng chỉnh nha trong suốt cũng như những hiệu quả điều trị của nó trên hệ thống xương, răng.
Vì vậy chúng tôi thực hiện: “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, Xquang và đánh giá kết quả điều trị lệch lạc khớp cắn Angle có cắn sâu bằng hệ thống máng chỉnh nha trong suốt” với 2 mục tiêu:
1. Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, Xquang của bệnh nhân có khớp cắn sâu.
2. Đánh giá kết quả điều trị khớp cắn sâu bằng hệ thống máng chỉnh nha trong suốt và so sánh với mắc cài mặt ngoài
MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục chữ viết tắt
Danh mục bảng
Danh mục biểu đồ
Danh mục hình
ĐẶT VẤN ĐỀ …………………………………………………………………………………….. 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU……………………………………………….. 3
1.1. Khớp cắn sâu ……………………………………………………………………………… 3
1.1.1. Định nghĩa …………………………………………………………………………… 3
1.1.2. Dịch tễ học…………………………………………………………………………… 3
1.1.3. Nguyên nhân………………………………………………………………………… 4
1.1.4. Phân loại ……………………………………………………………………………… 4
1.1.5. Đặc điểm khớp cắn sâu………………………………………………………….. 4
1.1.6. Ảnh hưởng của khớp cắn sâu lên sức khỏe răng miệng và sức
khỏe chung………………………………………………………………………….. 13
1.2. Điều trị khớp cắn sâu…………………………………………………………………. 13
1.2.1. Điều trị khớp cắn sâu sử dụng hệ thống máng chỉnh nha trong suốt… 14
1.2.2. So sánh máng trong suốt và mắc cài mặt ngoài khi điều trị khớp
cắn sâu………………………………………………………………………………… 23
1.3. Tình hình các nghiên cứu về đặc điểm lâm sàng, X quang và điều trị
khớp cắn sâu……………………………………………………………………………… 26
1.3.1. Các nghiên cứu về đặc điểm lâm sàng, X quang của bệnh nhân
khớp cắn sâu………………………………………………………………………… 261.3.2. Các nghiên cứu về điều trị khớp cắn sâu bằng máng chỉnh nha
trong suốt và mắc cài mặt ngoài …………………………………………….. 26
1.4. Đánh giá kết quả điều trị chỉnh nha……………………………………………… 31
1.4.1. Chỉ số PAR ……………………………………………………………………….. 31
1.4.2. Các yếu tố lâm sàng và chỉ số trên phim sọ nghiêng trước sau điều trị….. 32
1.4.3. Đánh giá sự hài lòng của bệnh nhân………………………………………. 33
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ……. 34
2.1. Đối tượng nghiên cứu………………………………………………………………… 34
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn…………………………………………………………….. 34
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ………………………………………………………………. 34
2.2. Phương pháp nghiên cứu……………………………………………………………. 34
2.3. Sơ đồ nghiên cứu………………………………………………………………………. 36
2.4. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ……………………………………………….. 37
2.5. Các bước tiến hành nghiên cứu …………………………………………………… 37
2.5.1. Khám chẩn đoán phân loại khớp cắn……………………………………… 37
2.5.2. Điều trị bệnh nhân nhóm 1: bằng máng chỉnh nha trong suốt …… 43
2.5.3. Điều trị bệnh nhân nhóm 2: bằng mắc cài mặt ngoài……………….. 50
2.5.4. Lập phiếu đánh giá kết quả…………………………………………………… 53
2.5.5. Phân tích số liệu………………………………………………………………….. 53
2.5.6. Độ tin cậy và chính xác của phương pháp nghiên cứu……………… 53
2.5.7. Đạo đức trong nghiên cứu ……………………………………………………. 54
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU …………………………………………… 55
3.1. Đặc điểm lâm sàng và X quang của khớp cắn sâu trước điều trị……… 55
3.1.1. Đặc điểm lâm sàng………………………………………………………………. 55
3.1.2. Đặc điểm X quang trước điều trị …………………………………………… 60
3.2. Kết quả điều trị …………………………………………………………………………. 62
3.2.1. Nhóm điều trị bằng máng chỉnh nha trong suốt ……………………… 623.2.2. Kết quả điều trị trên nhóm bệnh nhân điều trị bằng mắc cài mặt ngoài .. 72
3.2.3. So sánh nhóm điều trị bằng máng chỉnh nha trong suốt và nhóm
điều trị bằng mắc cài mặt ngoài …………………………………………….. 76
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN …………………………………………………………………. 82
4.1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của nhóm nghiên cứu trước điều trị …… 82
4.1.1. Tỷ lệ giới trong nhóm bệnh nhân điều trị……………………………….. 82
4.1.2. Tuổi bệnh nhân bắt đầu điều trị…………………………………………….. 82
4.1.3. Đặc điểm lâm sàng trước điều trị ………………………………………….. 85
4.1.4. Đặc điểm X quang ………………………………………………………………. 86
4.2. Đánh giá kết quả điều trị của khớp cắn sâu bằng hệ thống máng chỉnh
nha trong suốt và so sánh với mắc cài mặt ngoài …………………………… 91
4.2.1. Kết quả điều trị khớp cắn sâu khi sửdụng máng chỉnh nha trong suốt ….. 91
4.2.2. Kết quả sau điều trị ở nhóm điều trị bằng mắc cài mặt ngoài….. 103
4.2.3. So sánh giữa 2 nhóm điều trị khớp cắn sâu bằng máng chỉnh nha
trong suốt và mắc cài mặt ngoài …………………………………………… 104
KẾT LUẬN …………………………………………………………………………………….. 114
KIẾN NGHỊ……………………………………………………………………………………. 117
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN
ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG
Bảng Tên bảng Trang
Bảng 1.1. Mô tả một số các chỉ số trên phim mặt nghiêng sử dụng trong
trường khớp cắn sâu …………………………………………………………. 11
Bảng 1.2. So sánh khí cụ cố định và máng chỉnh nha trong suốt ………….. 24
Bảng 1.3. So sánh ưu nhược điểm của máng trong suốt và mắc cài mặt ngoài… 25
Bảng 1.4. Hệ số các thành phần của khớp cắn của chỉ số PAR……………… 32
Bảng 2.1. Chỉ số PAR ……………………………………………………………………… 44
Bảng 2.2. Đánh giá khấp khểnh răng …………………………………………………. 46
Bảng 2.3. Tương quan khớp cắn phía sau…………………………………………… 46
Bảng 2.4. Cắn chìa ………………………………………………………………………….. 47
Bảng 2.5. Cắn trùm………………………………………………………………………….. 48
Bảng 2.6. Đường giữa ……………………………………………………………………… 48
Bảng 3.1. Phân bố tuổi trung bình bắt đầu điều trị ………………………………. 55
Bảng 3.2. Đặc điểm lâm sàng trước điều trị………………………………………… 58
Bảng 3.3. Độ lệch đường giữa trước điều trị ………………………………………. 59
Bảng 3.4. Tương quan răng 6 và răng 3 trước điều trị………………………….. 59
Bảng 3.5. Đặc điểm X quang trước điều trị ………………………………………… 60
Bảng 3.6. Sự thay đổi mối tương quang theo Angle trên lâm sàng sau điều
trị ở nhóm 1……………………………………………………………………… 62
Bảng 3.7. Đặc điểm trên lâm sàng thay đổi sau điều trị ở nhóm 1 …………. 63
Bảng 3.8. Tương quan chỉ số PAR W và các biến số ở nhóm 1…………….. 64
Bảng 3.9. Sự thay đổi các thành phần chỉ số PAR W trước sau điều trị ở
nhóm 1 ……………………………………………………………………………. 65Bảng 3.10. Sự thay đổi độ cắn trùm và cắn chìa trên mẫu 3D sau điều trị ở
nhóm 1 ……………………………………………………………………………. 66
Bảng 3.11. Sự thay đổi chỉ số PAR W trước sau điều trị ở nhóm 1 …………. 66
Bảng 3.12. Phân loại PAR W trước và sau điều trị………………………………… 67
Bảng 3.13. Phân nhóm mức độ cải thiện của PAR W trước sau điều trị…… 67
Bảng 3.14. Sự thay đổi các chỉ số cắn sâu sau điều trị ở nhóm 1 ……………. 68
Bảng 3.15. Sự thay đổi độ rộng cung răng sau điều trị ở nhóm 1…………….. 69
Bảng 3.16. Các chỉ số sau điều trị so sánh trước điều trị ở nhóm 1………….. 70
Bảng 3.17. Sự thay đổi các chỉ số trên lâm sàng trước sau điều trị ở nhóm 2 …… 72
Bảng 3.18. Sự thay đổi tương quang răng trước sau điều trị trên lâm sàng ở
nhóm 2 ……………………………………………………………………………. 73
Bảng 3.19. Sự thay đổi các chỉ số Xquang trước sau điều trị ở nhóm 2……. 74
Bảng 3.20. So sánh thời gian điều trị ở 2 nhóm…………………………………….. 76
Bảng 3.21. Sự thay đổi trên lâm sàng giữa 2 nhóm điều trị…………………….. 77
Bảng 3.22. So sánh thay đổi tương quan răng 6 và răng 3 theo Angle sau
điều trị giữa 2 nhóm………………………………………………………….. 78
Bảng 3.23. So sánh thay đổi về các chỉ số X quang giữa 2 nhóm điều trị… 79
Bảng 3.24. Sự hài lòng của bệnh nhân trong quá trình điều trị ……………….. 81
Bảng 4.1. So sánh sựthay đổi các chỉ số sau điều trị của Hennick và chúng tôi… 103
Bảng 4.2. So sánh các chỉ số trước sau điều trị bằng 2 phương pháp trong
nghiên cứu của Hennick và chúng tôi………………………………… 10
DANH MỤC HÌNH
Hình Tên hình Trang
Hình 1.1. Vùng của cắn trùm …………………………………………………………….. 3
Hình 1.2. Chiều cao môi trên và chiều cao tầng mặt dưới ……………………… 5
Hình 1.3. Độ cắn chìa, Độ cắn trùm …………………………………………………… 6
Hình 1.4. Độ cắn trùm trên mẫu 3D ……………………………………………………. 7
Hình 1.5. Tương quan giữa môi và đường mũi – cằm Steiner hay đường S …. 8
Hình 1.6. Tương quan giữa môi và đường mũi – cằm của Ricketts đường E … 8
Hình 1.7. Tam giác Tweed…………………………………………………………………. 9
Hình 1.8. Các chỉ số trên phim mặt nghiêng sử dụng trong trường hợp khớp
cắn sâu ……………………………………………………………………………. 10
Hình 1.9. Chiều cao các tầng mặt …………………………………………………….. 12
Hình 1.10. Răng di chuyển sử dụng máng chỉnh nha trong suốt……………… 15
Hình 1.11. Diện nén trong trường hợp đánh lún …………………………………… 17
Hình 1.12. Các attachment tối ưu trong trường hợp cắn sâu ………………….. 18
Hình 1.13. Đệm cắn chính xác …………………………………………………………… 19
Hình 1.14. Dây đàn hồi luôn có xu hướng trở lại hình dạng ban đầu vì thế sẽ
kéo răng trở về cung ………………………………………………………… 23
Hình 1.15. Attachment trên răng – dây cung được đặt vào mắc cài ………… 24
Hình 2.1. Tương quan răng 6 và răng 3 loại I theo Angle…………………….. 37
Hình 2.2. Tương quan răng 6 và răng 3 loại II theo Angle …………………… 37
Hình 2.3. Tương quan răng 6 và răng3 loại III theo Angle …………………… 37
Hình 2.4. Độ cắn chìa, Độ cắn trùm …………………………………………………. 38
Hình 2.5. Các mặt phẳng trên phim sọ nghiêng ………………………………….. 40
Hình 2.6. Các số đo khoảng cách với mặt phẳng tham chiếu x, y………….. 42
Hình 2.7. Các số đo khoảng cách trên phim sọ nghiêng ………………………. 42Hình 2.8. Khoảng cách điểm tiếp xúc giữa các răng trên mẫu hàm kỹ thuật
số trước điều trị………………………………………………………………… 45
Hình 2.9. Khớp cắn trước điều trị…………………………………………………….. 46
Hình 2.10. Chiều cao thân răng 31-41 trước điều trị……………………………… 47
Hình 2.11. Độ cắn chìa và cắn trùm trên mẫu kỹ thuật số được đo bởi phần
mềm Clincheck trước điều trị …………………………………………….. 48
Hình 2.12. Độ rộng cung răng trên mẫu kỹ thuật số trước điều trị ………….. 5
Nguồn: https://luanvanyhoc.com