Nghiên cứu đặc điểm nhân trắc và sự tăng trưởng đầu mặt ở trẻ em người Kinh từ 7 đến 9 tuổi

Nghiên cứu đặc điểm nhân trắc và sự tăng trưởng đầu mặt ở trẻ em người Kinh từ 7 đến 9 tuổi

Luận án tiến sĩ y học Nghiên cứu đặc điểm nhân trắc và sự tăng trưởng đầu mặt ở trẻ em người Kinh từ 7 đến 9 tuổiSự tăng trưởng đầu mặt là một trong những vấn đề được quan tâm trong chỉnh hình răng mặt, trong đó, những hiểu biết về quá trình tăng trưởng đầu mặt có ý nghĩa quan trọng đối với nắn chỉnh răng hàm và nhiều lĩnh vực khác. Lứa tuổi từ 7 đến 9 tuổi là giai đoạn đầu thời kỳ tăng trưởng chung của toàn bộ cơ thể cũng như của cung răng và khuôn mặt, đồng thời là thời kỳ bộ răng cửa mọc hoàn thiện và xương hàm phát triển cho giai đoạn mọc răng tiếp theo 1. Trong giai đoạn thiếu niên, sự mọc răng hàm lớn thứ nhất, răng cửa giữa và sự tăng trưởng chuẩn bị cho giai đoạn dậy thì tiếp theo 2, khi trẻ lên 7 tuổi là thời điểm cần thiết đưa trẻ đi kiểm tra chỉnh hình răng mặt lần đầu tiên để phát hiện sớm sai hình xương hàm 3. Tại thời điểm 9 tuổi, chuẩn bị mọc răng cửa bên, răng nanh và răng hàm nhỏ, thời điểm trước đỉnh tăng trưởng có ý nghĩa quan trọng trong điều trị chỉnh hình răng mặt phòng ngừa và chỉnh hình răng mặt can thiệp sớm 4. Vì vậy, sự tăng trưởng đầu mặt từ 7 đến 9 tuổi có vai trò quan trọng đối với bác sĩ chỉnh hình răng mặt tham khảo để có hướng điều trị phù hợp với từng lứa tuổi, đồng thời có thể dự đoán được chiều hướng tăng trưởng vùng đầu mặt.


Để nghiên cứu sự tăng trưởng đầu mặt, có ba phương pháp đã được sử dụng: Đo trực tiếp trên cơ thể sống, đo gián tiếp trên ảnh chuẩn hóa và đo gián tiếp trên phim sọ mặt 5. Sự phát triển vượt bậc của khoa học công nghệ cho ra đời những thiết bị hiện đại như: Thước đo nhân trắc điện tử, máy chụp ảnh kỹ thuật số, máy X Quang kỹ thuật số và phần mềm nha khoa có thể hỗ trợ đo và lưu trữ dễ dàng hơn, quan sát rõ hơn các mốc giải phẫu, nghiên cứu được nhiều, chính xác và nhanh hơn các chỉ số đầu mặt. Sự ra đời của cắt lớp vi tính và công nghệ tái tạo hình ảnh 3D giúp cho việc điều trị và tiên đoán tăng trưởng sinh động hơn nhưng chi phí cao 6. Vì vậy, phương pháp đo trực tiếp trên cơ thể sống, đo gián tiếp trên ảnh chuẩn hóa và đo gián tiếp trên phim X sọ mặt phù hợp hơn với điều kiện nghiên cứu tại Việt Nam.
Trên thế giới đã có nhiều nghiên cứu sự tăng trưởng vùng đầu mặt dựa vào những chỉ số đo trên cơ thể sống, đo trên ảnh chuẩn hóa và đo trên phim sọ mặt, từ đó tìm ra được mức độ tăng trưởng, chiều hướng tăng trưởng và các yếu tố ảnh hưởng đến2 quá trình tăng trưởng ở nhiều lứa tuổi khác nhau, trong đó có nghiên cứu từ 7 đến 9 tuổi. Nghiên cứu của Farkas L. G (1992) 7, (2005) 8, K. Albertsson (2002) 9, Cleidy.A (2011) 10, Bishara S.E (1995) 11, Thilander B (2005) 12, (2009) 13. Kết quả nghiên cứu được các bác sỹ chỉnh hình răng mặt sử dụng trong điều trị dự phòng và can thiệp vào thời điểm khác nhau. Tuy nhiên, những nghiên cứu chủ yếu tiến hành trên chủng người Caucasian nên áp dụng cho người Việt Nam thì không hoàn toàn phù hợp, vì sự tăng trưởng chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố phức tạp khác nhau, trong đó, có sự khác biệt về chủng tộc con người.
Tại Việt Nam, đã có một số nghiên cứu sự tăng trưởng đầu mặt đo trực tiếp trên cơ thể sống, đo gián tiếp trên ảnh chuẩn hóa, và đo trên phim sọ mặt nghiêng, nghiên cứu của Ngô Thị Quỳnh Lan 14, Lê Đức Lánh (2007) 15, Đống Khắc Thẩm, Hoàng Tử Hùng (2009) 16, Võ Trương Như Ngọc, Nguyễn Thị Thu Phương (2010) 17, Lê Võ Yến Nhỉ, Hoàng Tử Hùng (2011) 18, Trương Hoàng Lệ Thủy, Nguyễn Thị Kim Anh (2012) 19, Lê Nguyên Lâm (2014) 20. Tuy nhiên, chưa có công trình nghiên cứu nào nghiên cứu đầy đủ theo ba phương pháp trên mà chỉ dừng lại ở một phương pháp riêng lẻ, số lượng nghiên cứu tăng trưởng đầu mặt chưa nhiều, trong đó chưa có nghiên cứu tăng trưởng ở trẻ em từ 7 đến 9 tuổi.
Ngày nay, chỉnh hình răng mặt trở thành nhu cầu của xã hội, trong đó từ 7 đến 9 tuổi là một trong những giai đoạn quan trọng trong điều trị dự phòng và can thiệp sớm, dựa vào đánh giá sự tăng trưởng mà các bác sỹ lâm sàng có thể hiểu rõ hơn tình trạng bệnh lý, tiên lượng được xu hướng tăng trưởng để quyết định kế hoạch điều trị và có thể hình dung được khuôn mặt trong tương lai theo ba chiều trong không gian. Chính vì vậy, chúng tôi chọn đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm nhân trắc và sự tăng trưởng đầu mặt ở trẻ em người Kinh từ 7 đến 9 tuổi” với hai mục tiêu sau đây:
1. Xác định đặc điểm kích thước và chỉ số nhân trắc đầu mặt ở trẻ em người Kinh 7 tuổi tại Hà Nội bằng ba phương pháp đo trực tiếp, đo trên ảnh chuẩn hóa và đo trên phim sọ nghiêng kỹ thuật số.
2. Mô tả sự tăng trưởng đầu mặt của nhóm đối tượng trên từ 7 đến 9 tuổi

MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ…………………………………………………………………………………………………..1
Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ………………………………………………………………..3
1.1. Một số đặc điểm nhân trắc đầu mặt ………………………………………………………3
1.1.1. Sự tăng trưởng của xương sọ………………………………………………………….3
1.1.2. Sự tăng trưởng của nền sọ ……………………………………………………………..4
1.1.3. Sự tăng trưởng của phức hợp mũi hàm trên ………………………………………5
1.1.4. Sự tăng trưởng của xương hàm dưới………………………………………………..7
1.1.5. Sự tăng trưởng mô mềm vùng đầu mặt …………………………………………….9
1.2. Cơ chế tăng trưởng xương vùng đầu mặt ……………………………………………….9
1.2.1. Tăng trưởng tại các đường khớp……………………………………………………10
1.2.2. Tăng trưởng sụn …………………………………………………………………………10
1.2.3. Tăng trưởng do quá trình bồi đắp xương/ tiêu xương ở màng xương ngoài
và màng xương trong ……………………………………………………………………….11
1.3. Sự tăng trưởng vùng đầu mặt theo ba chiều trong không gian………………….12
1.3.1. Sự dịch chuyển của xương vùng đầu mặt: ………………………………………12
1.3.2. Sự xoay của xương hàm và hướng mọc răng …………………………………..13
1.4. Đặc điểm tăng trưởng vùng đầu mặt giai đoạn từ 7-9 tuổi ………………………15
1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tăng trưởng vùng đầu mặt…………………………17
1.5.1. Các yếu tố toàn thân……………………………………………………………………17
1.5.2. Các yếu tố tại chỗ……………………………………………………………………….17
1.6. Các phương pháp đánh giá tăng trưởng ……………………………………………….17
1.6.1 Phương pháp so sánh giá trị các đặc điểm nghiên cứu được đo trên cơ thể
sống, trên phim chụp sọ mặt và ảnh chuẩn hóa liên tiếp nhau………………….18
1.6.2. Phương pháp chồng hình kế tiếp nhau ……………………………………………18
1.7. Các phương pháp nghiên cứu sự tăng trưởng đầu- mặt …………………………..19
1.7.1. Phương pháp đo trực tiếp trên cơ thể sống………………………………………19
1.7.2. Phương pháp đo trên ảnh chụp chuẩn hóa……………………………………….19
1.7.3. Phương pháp đo trên phim X quang sọ mặt …………………………………….21
1.8. Các nghiên cứu đặc điểm nhân trắc và sự tăng trưởng đầu mặt ………………..251.8.1. Các nghiên cứu theo phương pháp đo nhân trắc đầu mặt trực tiếp ………25
1.8.2. Các nghiên cứu theo phương pháp đo trên ảnh chuẩn hóa …………………27
1.8.3. Các nghiên cứu theo phương pháp đo trên phim sọ mặt…………………….29
1.9. Một số đặc điểm về vị trí, dân cư nơi lấy mẫu nghiên cứu ………………………35
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU………………………36
2.1. Đối tượng nghiên cứu……………………………………………………………………….36
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ……………………………………………………………………36
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ……………………………………………………………………..36
2.2. Phương pháp nghiên cứu …………………………………………………………………..37
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu…………………………………………………………………….37
2.2.2. Cỡ mẫu …………………………………………………………………………………….37
2.2.3. Cách chọn mẫu…………………………………………………………………………..37
2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu……………………………………………………….40
2.3.1. Thời gian nghiên cứu ………………………………………………………………….40
2.3.2. Địa điểm nghiên cứu: ………………………………………………………………….40
2.4. Các bước tiến hành nghiên cứu…………………………………………………………..41
2.4.1. Các bước thu thập số liệu nghiên cứu vùng đầu mặt …………………………42
2.4.2. Phương tiện đo đạc……………………………………………………………………..55
2.4.3. Lưu trữ số liệu đo đạc………………………………………………………………….59
2.5. Xử lý số liệu……………………………………………………………………………………59
2.5.1. Xử lý số liệu khi xác định đặc điểm cấu trúc vùng đầu mặt ……………….59
2.5.2. Xử lý số liệu khi đánh đặc điểm tăng trưởng vùng đầu mặt ……………….60
2.6. Sai số và cách khắc phục sai số ………………………………………………………….61
2.7. Đạo đức nghiên cứu………………………………………………………………………….62
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU…………………………………………………………….63
3.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu ………………………………………………….63
3.1.1. Phân bố theo giới ……………………………………………………………………….63
3.1.2. Phân bố phân loại khớp cắn theo Angle của mẫu nghiên cứu……………..63
3.2. Đặc điểm và chỉ số nhân trắc đầu mặt ở trẻ em người Kinh 7 tuổi ……………64
3.2.1. Đặc điểm và chỉ số đầu mặt bằng phương pháp đo nhân trắc trực tiếp …643.2.2. Đặc điểm và chỉ số đầu mặt bằng phương pháp đo trên ảnh chuẩn hóa..66
3.2.3. Đặc điểm và chỉ số đầu mặt bằng phương pháp đo trên phim sọ nghiêng …..67
3.3. Đặc điểm tăng trưởng đầu mặt ở trẻ em từ 7 đến 9 tuổi ………………………….73
3.3.1. Đặc điểm tăng trưởng đầu mặt ở trẻ em từ 7 đến 9 tuổi bằng phương pháp
đo nhân trắc trực tiếp ……………………………………………………………………….73
3.3.2. Đặc điểm tăng trưởng đầu mặt ở trẻ em từ 7 đến 9 tuổi bằng phương pháp
đo trên ảnh chuẩn hóa ………………………………………………………………………78
3.3.3. Đặc điểm tăng trưởng đầu mặt ở trẻ em từ 7 đến 9 tuổi bằng phương pháp
đo trên phim sọ nghiêng……………………………………………………………………85
Chương 4: BÀN LUẬN …………………………………………………………………………………100
4.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu ………………………………………………..100
4.2. Phương pháp nghiên cứu tăng trưởng ………………………………………………..100
4.3. Một số hạn chế của nghiên cứu…………………………………………………………104
4.4. Sự phân phối các đặc điểm nghiên cứu ………………………………………………106
4.5. Đặc điểm nhân trắc đầu mặt ở trẻ em 7 tuổi người Kinh tại Hà Nội ………..107
4.5.1. Đặc điểm sọ mặt đo trực tiếp………………………………………………………107
4.5.2. Đặc điểm sọ mặt đo trên ảnh chuẩn hóa thẳng và nghiêng……………….112
4.5.3. Đặc điểm sọ mặt đo trên phim sọ nghiêng …………………………………….116
4.6. Đặc điểm tăng trưởng nhân trắc đầu mặt ở trẻ em từ 7-9 tuổi ………………..125
4.6.1. Tăng trưởng sọ mặt khi đo trực tiếp……………………………………………..125
4.6.2. Tăng trưởng sọ mặt khi đo trên ảnh chuẩn hóa ………………………………128
4.6.3. Tăng trưởng sọ mặt khi đo trên phim sọ nghiêng……………………………131
KẾT LUẬN…………………………………………………………………………………………………..143
KHUYẾN NGHỊ…………………………………………………………………………………………..146
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤCDANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Kích thước chiều rộng đầu, chiều dài đầu, chu vi vòng đầu ở trẻ 7-9 tuổi
người Caucasian Bắc Mỹ theo nghiên cứu của Farkas ………………………..25
Bảng 1.2: Kích thước chiều rộng đầu, chiều dài đầu ở người trưởng thành một số
người trưởng thành Việt Nam theo nghiên cứu của Farkas ………………….25
Bảng 1.3: Kích thước chiều rộng đầu, chiều dài đầu, chu vi vòng đầu ở trẻ 7-9 tuổi
người Colombian, Nam Mỹ theo nghiên cứu của Cleidy.A …………………26
Bảng 1.4: Một số giá trị các tham số theo phân tích của Ricketts ở trẻ 9 tuổi và dự
đoán tăng trưởng theo tuổi……………………………………………………………….30
Bảng 1.5: Một số giá trị trung bình các chỉ số theo phân tích của Ricketts ở trẻ em
Hàn Quốc 7-9 tuổi ………………………………………………………………………….31
Bảng 1.6: Giá trị trung bình của các chỉ số theo phân tích của Ricketts ở trẻ em Nhật
Bản 7-9 tuổi …………………………………………………………………………………..32
Bảng 1.7: Giá trị trung bình của các chỉ số theo phân tích của Ricketts ở trẻ em Hàn
Quốc 9-19 tuổi……………………………………………………………………………….33
Bảng 2.1: Các điểm mốc giải phẫu đầu mặt khi đo trực tiếp……………………………….43
Bảng 2.2: Các kích thước vùng đầu mặt khi đo trực tiếp ……………………………………44
Bảng 2.3: Các điểm mốc giải phẫu đầu mặt khi đo trên ảnh chuẩn hóa mặt thẳng…48
Bảng 2.4: Các kích thước vùng đầu mặt khi đo trên ảnh chuẩn hóa mặt thẳng ……….48
Bảng 2.5: Các điểm mốc giải phẫu đầu mặt khi đo trên ảnh chuẩn hóa mặt nghiêng …48
Bảng 2.6: Kích thước vùng đầu mặt khi đo trên ảnh chuẩn hóa mặt nghiêng………….49
Bảng 2.7: Các điểm mốc giải phẫu đầu mặt khi đo trên phim sọ nghiêng …………….51
Bảng 2.8: Các kích thước đầu mặt khi đo trên phim sọ nghiêng theo phân tích
Ricketts …………………………………………………………………………………………52
Bảng 3.1: Phân bố phân loại khớp cắn theo Angle…………………………………………….63
Bảng 3.2: Giá trị trung bình kích thước nhân trắc đầu mặt ở trẻ em người Kinh 7 tuổi
giữa ba nhóm khớp cắn bằng phương pháp đo trực tiếp ………………………64Bảng 3.3: Đặc điểm nhân trắc đầu mặt ở trẻ 7 tuổi dân tộc Kinh khi đo bằng kỹ thuật
đo trên ảnh chuẩn hóa thẳng và nghiêng ……………………………………………66
Bảng 3.4: So sánh giữa ba loại khớp cắn giá trị trung bình chiều dài nền sọ trước,
chiều dài nền sọ sau và độ lệch nền sọ ở trẻ em người Kinh 7 tuổi ………67
Bảng 3.5: So sánh giữa ba loại khớp cắn giá trị trung bình chiều cao mặt toàn bộ,
Chiều cao tầng mặt dưới và góc mặt phẳng hàm dưới…………………………68
Bảng 3.6: So sánh giữa ba loại khớp cắn giá trị trung bình độ lồi mặt, vị trí điểm A,
chiều sâu hàm trên ở trẻ em người Kinh 7 tuổi …………………………………..69
Bảng 3.7: So sánh giữa ba loại khớp cắn giá trị trung bình góc trục mặt, chiều sâu
mặt (góc mặt), chiều dài xương hàm dưới ở trẻ em người Kinh 7 tuổi…..70
Bảng 3.8: So sánh giữa ba loại khớp cắn giá trị trung bình độ nhô môi trên, độ nhô
môi dưới, góc liên răng cửa ở trẻ em người Kinh 7 tuổi………………………71
Bảng 3.9: So sánh giữa ba loại khớp cắn giá trị trung bình độ nghiêng răng cửa hàm
trên, độ nhô răng cửa hàm trên và khoảng cách R6HD đến PtV ở trẻ em
người Kinh 7 tuổi …………………………………………………………………………..72
Bảng 3.10: Giá trị trung bình độ nghiêng răng cửa hàm dưới, độ nhô răng cửa hàm
dưới và độ trồi răng cửa hàm dưới ở trẻ em người Kinh 7 tuổ ……………..72
Bảng 3.11: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng chu vi vòng đầu bằng phương pháp đo
trực tiếp từ 7-9 tuổi …………………………………………………………………………73
Bảng 3.12: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng chiều rộng đầu……………………………….74
Bảng 3.13: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng chiều dài đầu …………………………………75
Bảng 3.14: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng kích thước po-n bằng phương pháp đo
trực tiếp từ 7-9 tuổi …………………………………………………………………………76
Bảng 3.15: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng kích thước po-pr bằng phương pháp đo
trực tiếp từ 7-9 tuổi …………………………………………………………………………77
Bảng 3.16: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng chiều rộng mặt bằng phương pháp trên
ảnh chuẩn hóa từ 7-9 tuổi ………………………………………………………………..78
Bảng 3.17: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng chiều rộng mũi bằng phương pháp đo
trên ảnh chuẩn hóa từ 7-9 tuổi………………………………………………………….79Bảng 3.18: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng chiều rộng miệng bằng phương pháp đo
trên ảnh chuẩn hóa từ 7-9 tuổi………………………………………………………….80
Bảng 3.19: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng chiều rộng hàm dưới bằng phương pháp
đo trên ảnh chuẩn hóa từ 7-9 tuổi……………………………………………………..81
Bảng 3.20: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng chiều cao tầng mặt trên bằng phương
pháp đo trên ảnh chuẩn hóa từ 7-9 tuổi (n=206) …………………………………82
Bảng 3.21: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng chiều cao tầng mặt giữa bằng phương
pháp đo trên ảnh chuẩn hóa từ 7-9 tuổi (n=206) …………………………………83
Bảng 3.22: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng chiều cao tầng mặt dưới bằng phương
pháp đo trên ảnh chuẩn hóa từ 7-9 tuổi (n=206) …………………………………84
Bảng 3.23: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng chiều dài nền sọ trước bằng phương
pháp trên phim sọ nghiêng từ 7-9 tuổi……………………………………………….85
Bảng 3.24: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng chiều dài nền sọ sau bằng phương pháp
đo trên phim sọ nghiêng từ 7-9 tuổi ………………………………………………….86
Bảng 3.25: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng chiều cao mặt toàn bộ bằng phương
pháp đo trên phim sọ nghiêng từ 7-9 tuổi…………………………………………..87
Bảng 3.26: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng chiều cao mặt dưới bằng phương pháp
đo trên phim sọ nghiêng từ 7-9 tuổi ………………………………………………….88
Bảng 3.27: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng góc mặt phẳng hàm dưới bằng phương
pháp đo trên phim sọ nghiêng từ 7-9 tuổi…………………………………………..89
Bảng 3.28: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng độ lồi mặt bằng phương pháp đo trên
phim sọ nghiêng từ 7-9 tuổi……………………………………………………………..90
Bảng 3.29: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng vị trí điểm A, chiều sâu hàm trên bằng
phương pháp đo trên phim sọ nghiêng từ 7-9 tuổi loại II Angle……………91
Bảng 3.30: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng góc trục mặt bằng phương pháp đo trên
phim sọ nghiêng từ 7-9 tuổi……………………………………………………………..92
Bảng 3.31: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng chiều sâu mặt bằng phương pháp đo trên
phim sọ nghiêng từ 7-9 tuổi……………………………………………………………..93Bảng 3.32: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng chiều dài thân xương hàm dưới bằng
phương pháp đo trên phim sọ nghiêng từ 7-9 tuổi ………………………………94
Bảng 3.33: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng độ nhô môi trên bằng phương pháp đo
trên phim sọ nghiêng từ 7-9 tuổi ………………………………………………………95
Bảng 3.34: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng độ nhô môi dưới bằng phương pháp đo
trên phim sọ nghiêng từ 7-9 tuổi ………………………………………………………96
Bảng 3.35: Mức tăng trưởng và tỷ lệ gia tăng khoảng cách R6HD đến PtV bằng
phương pháp đo trên phim sọ nghiêng từ 7-9 tuổi ………………………………97
Bảng 3.36: Giá trị trung bình sự thay đổi tọa độ tăng trưởng điểm S, N và Ans từ 7-9
tuổi bằng phương pháp chồng hình phim sọ nghiêng ………………………….98
Bảng 3.37: Giá trị trung bình tọa độ tăng trưởng điểm Gn, Xi và Dc từ 7-9 tuổi bằng
phương pháp chồng hình phim sọ nghiêng ………………………………………..99
Bảng 4.1: Kết quả xác định độ tin cậy của phép đo trong nghiên cứu ………………..105
Bảng 4.2: So sánh chu vi vòng đầu một số tác giả……………………………………………108
Bảng 4.3: So sánh chiều rộng đầu một số tác giả …………………………………………….108
Bảng 4.4: So sánh chiều dài đầu một số tác giả……………………………………………….109
Bảng 4.5: So sánh chiều rộng mặt một số tác giả …………………………………………….112
Bảng 4.6: So sánh chiều rộng mũi một số tác giả…………………………………………….113
Bảng 4.7: So sánh chiều rộng hàm dưới một số tác giả…………………………………….113
Bảng 4.8: So sánh chiều rộng hàm dưới một số tác giả…………………………………….115
Bảng 4.9: So sánh chiều dài nền sọ trước một số tác giả…………………………………..116
Bảng 4.10: So sánh chiều dài nền sọ sau một số tác giả ……………………………………..117
Bảng 4.11: So sánh độ lệch nền sọ một số tác giả ……………………………………………..117
Bảng 4.12: So sánh chiều cao mặt toàn bộ một số tác giả …………………………………..118
Bảng 4.13: So sánh chiều cao mặt dưới một số tác giả……………………………………….119
Bảng 4.14: So sánh góc mặt phẳng hàm dưới một số tác giả ………………………………120
Bảng 4.15: So sánh độ lồi mặt một số tác giả……………………………………………………121
Bảng 4.16: So sánh vị trí điểm A một số tác giả (o)……………………………………………121
Bảng 4.17: So sánh góc trục mặt một số tác giả ………………………………………………..122Bảng 4.18: So sánh chiều dài thân xương hàm dưới một số tác giả ……………………..123
Bảng 4.19: So sánh độ nghiêng, độ nhô răng cửa hàm dưới một số tác giả …………..125
Bảng 4.20: So sánh mức tăng trưởng chu vi vòng đầu một số tác giả…………………..126
Bảng 4.21: So sánh mức tăng trưởng chiều rộng đầu một số tác giả…………………….126
Bảng 4.22: So sánh mức tăng trưởng chiều dài đầu một số tác giả ………………………127
Bảng 4.23: So sánh mức tăng trưởng chiều rộng mặt một số tác giả ……………………129
Bảng 4.24: So sánh mức tăng trưởng chiều rộng hàm dưới một số tác giả……………130
Bảng 4.25: So sánh sự tăng trưởng các điểm giải phẫu một số tác giả………………….140DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1: Phân bố đối tượng nghiên cứu theo giới tính………………………………….63
Biểu đồ 3.2: Phân bố chỉ số đầu ở trẻ 7 tuổi khi đo trực tiếp ………………………………65
Biểu đồ 3.3: Phân bố chỉ số vẩu ở trẻ 7 tuổi khi đo trực tiếp ………………………………65
Biểu đồ 3.4: Biểu đồ tăng trưởng chu vi vòng đầu từ 7-9 tuổi…………………………….74
Biểu đồ 3.5: Biểu đồ tăng trưởng chiều rộng đầu từ 7-9 tuổi………………………………75
Biểu đồ 3.6: Biểu đồ tăng trưởng chiều dài đầu từ 7-9 tuổi ………………………………..76
Biểu đồ 3.7: Biểu đồ tăng trưởng po-n từ 7-9 tuổi …………………………………………….77
Biểu đồ 3.8: Biểu đồ tăng trưởng po-pr từ 7-9 tuổi……………………………………………78
Biểu đồ 3.9: Biểu đồ tăng trưởng chiều rộng mặt từ 7-9 tuổi………………………………79
Biểu đồ 3.10: Biểu đồ tăng trưởng chiều rộng mũi từ 7-9 tuổi ……………………………..80
Biểu đồ 3.11: Biểu đồ tăng trưởng chiều rộng miệng từ 7-9 tuổi…………………………..81
Biểu đồ 3.12: Biểu đồ tăng trưởng chiều rộng hàm dưới từ 7-9 tuổi ……………………..82
Biểu đồ 3.13: Biểu đồ tăng trưởng chiều cao tầng mặt trên từ 7-9 tuổi ………………….83
Biểu đồ 3.14: Biểu đồ tăng trưởng chiều cao tầng mặt giữa từ 7-9 tuổi …………………84
Biểu đồ 3.15: Biểu đồ tăng trưởng chiều cao tầng mặt dưới từ 7-9 tuổi…………………85
Biểu đồ 3.16: Biểu đồ tăng trưởng chiều dài nền sọ trước từ 7-9 tuổi ……………………86
Biểu đồ 3.17: Biểu đồ tăng trưởng chiều dài nền sọ sau từ 7-9 tuổi ………………………87
Biểu đồ 3.18: Biểu đồ tăng trưởng chiều cao mặt toàn bộ từ 7-9 tuổi ……………………87
Biểu đồ 3.19: Biểu đồ tăng trưởng chiều cao mặt dưới từ 7-9 tuổi………………………..88
Biểu đồ 3.20: Biểu đồ tăng trưởng góc mặt phẳng hàm dưới từ 7-9 tuổi………………..89
Biểu đồ 3.21: Biểu đồ tăng trưởng độ lồi mặt từ 7-9 tuổi …………………………………….91
Biểu đồ 3.22: Biểu đồ tăng trưởng vị trí điểm A và chiều sâu hàm trên từ 7-9 tuổi loại
II Angle …………………………………………………………………………………….91
Biểu đồ 3.23: Biểu đồ tăng trưởng góc trục mặt từ 7-9 tuổi………………………………….92
Biểu đồ 3.24: Biểu đồ tăng trưởng chiều sâu mặt từ 7-9 tuổi………………………………..93
Biểu đồ 3.25: Biểu đồ tăng trưởng chiều dài thân xương hàm dưới từ 7-9 tuổi ………95
Biểu đồ 3.26: Biểu đồ tăng trưởng độ nhô môi trên từ 7-9 tuổi …………………………….95Biểu đồ 3.27: Biểu đồ tăng trưởng độ nhô môi dưới từ 7-9 tuổi……………………………96
Biểu đồ 3.28: Biểu đồ tăng trưởng khoảng cách R6HD đến PtV từ 7-9 tuổi…………..97
Biểu đồ 4.1: Lược đồ tần suất một số kích thước vùng đầu mặt………………………..10

Nguồn: https://luanvanyhoc.com

Leave a Comment