NGHIÊN CỨU DỌC SỰ PHÁT TRIỂN CỦA ĐẦU – MẶT VÀ CUNG RĂNG Ở MỘT NHÓM HỌC SINH HÀ NỘI TỪ 11 ĐẾN 13 TUỔI

NGHIÊN CỨU DỌC SỰ PHÁT TRIỂN CỦA ĐẦU – MẶT VÀ CUNG RĂNG Ở MỘT NHÓM HỌC SINH HÀ NỘI TỪ 11 ĐẾN 13 TUỔI

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGHIÊN CỨU DỌC SỰ PHÁT TRIỂN CỦA ĐẦU – MẶT VÀ CUNG RĂNG Ở MỘT NHÓM HỌC SINH HÀ NỘI TỪ 11 ĐẾN 13 TUỔI.Việc chẩn đoán bệnh lệch lạc Răng – Hàm, cũng như theo dõi kết quả trong suốt quá trình điều trị chỉnh nha đòi hỏi các Bác sỹ nắm vững số đo đầu mặt và cung răng của người Việt [1],[2]. Những thay đổi kích thước đầu mặt và cung răng xảy ra do tăng trưởng trong quá trình điều trị cần phải được tiên lượng trước khi lập kế hoạch điều trị [1],[2],[3],[4],[5]. Kết quả sau cùng và sự thành công của điều trị phụ thuộc rất lớn vào sự hiểu biết sâu các chỉ số đầu mặt và cung răng ở từng lứa tuổi cũng như sự tăng trưởng của các chỉ số này theo tuổi. Biết được các chỉ số đầu – mặt và cung răng, xu hướng tăng trưởng cũng như mức độ tăng trưởng của các chỉ số này theo thời gian là điều rất quan trọng, giúp điều trị chỉnh nha cũng như phẫu thuật tạo hình có được kết quả tốt, ổn định lâu dài [4],[6],[7],[8].
Mỗi dân tộc, mỗi chủng tộc đều có những đặc điểm giải phẫu và sinh lý khác nhau nên các chỉ số đầu mặt chuẩn cũng như đặc điểm tăng trưởng của các chỉ số đó cũng khác nhau. Vì vậy, số đo chuẩn cũng như đặc điểm tăng trưởng của chủng tộc này lại không thể áp dụng cho chủng tộc khác [9],[10],[11],[12].


Trên thế giới, Mỹ, Canada và các nước cộng hòa Séc [1]…; đã có một số nghiên cứu đo đạc hình thái và đánh giá sự tăng trưởng đầu – mặt. Ở Việt Nam đã có một số nghiên cứu về hình thái đầu – mặt như nghiên cứu của Nguyễn Quang Quyền, Hoàng Tử Hùng [13],[14], là những nghiên cứu cắt ngang; hay nghiên cứu dọc ở trẻ từ 3-5,5 tuổi của Ngô Thị Quỳnh Lan [15], nghiên cứu dọc sự tăng trưởng phức hợp sọ – mặt – răng ở trẻ từ 3-5 tuổi của Trần Thuý Nga [16], nghiên cứu dọc sự phát triển của cung răng lứa tuổi 9-12 của Trịnh Hồng Hương [17], nghiên cứu đặc điểm hình thái đầu mặt trẻ em từ 12-15 của Lê Đức Lánh [18]. Tuy nhiên, chưa có một công trình nào nghiên cứu dọc nào xác định các chỉ số đầu mặt và cung răng từ 11 đến 13 và sự tăng trưởng của các chỉ số này theo tuổi.
Ngành răng hàm mặt trên thế giới cũng như Việt Nam đang chuyển từ điều trị và khắc phục di chứng (Dự phòng độ 2 và 3) sang chủ động phòng chống mắc bệnh. Vì vậy, việc xây dựng chỉ số đầu mặt và cung răng chuẩn cho từng lứa tuổi, đánh2 giá xu hướng và mức tăng trưởng thông qua so sánh giá trị và chồng phim là rất cần thiết giúp cho Bác sỹ chỉnh răng có chẩn đoán đúng và lập kế hoạch điều trị tốt cho bệnh nhân.
Lứa tuổi từ 11 đến 13 là lứa tuổi có sự phát triển rất nhanh về đầu mặt và cung răng [1],[3],[7], các bác sỹ chỉnh hình răng mặt thường bắt đầu can thiệp chỉnh hình ở lứa tuổi này. Hiện nay, để chẩn đoán, lập kế hoạch, tiên lượng đều phải sử dụng các chỉ số sọ mặt và cung răng của các chủng tộc khác trên thế giới, đây thực sự là điều bất cập trong chuyên ngành răng hàm mặt của Việt Nam.
Vì vậy, nghiên cứu dọc sự phát triển của đầu mặt và cung răng tuổi từ 11 đến 13 bằng chụp phim sọ nghiêng từ xa và đo kích thước cung răng thông qua lấy dấu, đổ mẫu, kết quả của nghiên cứu cho biết các chỉ số đầu mặt, cung răng của người Việt ở ba lứa tuổi trên cũng như sự tăng trưởng theo chiều dọc về thời gian của các chỉ số đó là một nghiên cứu rất cấp thiết, là cơ sở để các Bác sỹ Chỉnh nha cũng như các Bác sỹ Phẫu thuật Hàm Mặt có được chẩn đoán chính xác, tiên lượng và lập kế hoạch điều trị để có được kết quả tốt và duy trì ổn định lâu dài.
Vì vậy, chúng tôi thực hiện nghiên cứu này với hai mục tiêu:
1. Xác định một số chỉ số đầu mặt và cung răng của một nhóm học sinh Hà Nội từ 11 đến 13 tuổi.
2. Nhận xét sự tăng trưởng đầu mặt và cung răng của nhóm trẻ trên

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI BIẾT ƠN
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
ĐẶT VẤN ĐỀ ………………………………………………………………………………………..1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ……………………………………………………3
1.1. Những hiểu biết về sự tăng trưởng đầu mặt hiện nay ……………………………….3
1.1.1. Cơ chế của quá trình tăng trưởng ……………………………………………………….4
1.1.1.1. Sự tăng trưởng của sụn…………………………………………………………………..4
1.1.1.2. Sự tăng trưởng của mô liên kết giữa các khớp……………………………………4
1.1.1.3. Sự đắp và tiêu xương bề mặt…………………………………………………………..5
1.1.2. Biểu hiện của quá trình tăng trưởng ……………………………………………………5
1.1.2.1. Sự dịch chuyển của các xương thành phần ………………………………………..6
1.1.2.2. Sự xoay trong tăng trưởng………………………………………………………………7
1.1.3. Sự tăng trưởng của phức hợp sọ mặt …………………………………………………..9
1.1.3.1. Sự tăng trưởng của nền sọ………………………………………………………………9
1.1.3.2. Sự tăng trưởng phức hợp hàm trên……………………………………………………………. 11
1.1.3.3. Sự tăng trưởng của xương hàm dưới ………………………………………………..11
1.1.3.4. Sự tăng trưởng của xương ổ răng …………………………………………………….13
1.1.4. Sự tăng trưởng mô mềm đầu mặt ……………………………………………………….14
1.1.4.1. Tăng trưởng của mũi……………………………………………………………………..14
1.1.4.2. Tăng trưởng của môi……………………………………………………………………..14
1.2. Sự thay đổi kích thước cung răng………………………………………………………….14
1.2.1. Chiều rộng cung răng……………………………………………………………………….14
1.2.2. Chiều dài cung răng …………………………………………………………………………15ii
1.2.3. Chu vi cung răng……………………………………………………………………………..16
1.2.4. Sự hình thành khớp cắn răng vĩnh viễn ……………………………………………….16
1.2.5. Khoảng leeway ……………………………………………………………………………….18
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng sự tăng trưởng đầu mặt, cung răng …………………………19
1.3.1. Các yếu tố toàn thân…………………………………………………………………………19
1.3.1.1. Yếu tố nội sinh……………………………………………………………………………..19
1.3.1.2. Các yếu tố ngoại sinh ……………………………………………………………………20
1.3.2. Các yếu tố tại chỗ………………………………………………………………………………..20
1.4. Các phương pháp nghiên cứu tăng trưởng đầu mặt, cung răng …………………..21
1.4.1. Các phương pháp nghiên cứu tăng trưởng đầu mặt ……………………………….21
1.4.1.1. Đo trực tiếp………………………………………………………………………………….21
1.4.1.2. Chụp ảnh …………………………………………………………………………………….21
1.4.1.3. Nghiên cứu đầu mặt theo không gian ba chiều …………………………………..22
1.4.1.4. Nghiên cứu sọ mặt trên phim CT Conebeam……………………………………..22
1.4.1.5. Nghiên cứu đầu mặt trên phim sọ nghiêng từ xa ………………………………..24
1.4.2. Các phương pháp nghiên cứu tăng trưởng cung răng …………………………….31
1.4.2.1. Đo trên mẫu hàm số hóa ………………………………………………………………..31
1.4.2.2. Đo bằng máy chụp cắt lớp điện toán ………………………………………………..32
1.4.2.3. Đo bằng thước trượt điện tử trên mẫu hàm thạch cao ………………………….33
1.5. Lịch sử nghiên cứu vùng đầu mặt và cung răng trên thế giới và Việt Nam ………… 34
1.5.1. Các nghiên cứu sự phát triển đầu mặt và cung răng trên thế giới……………..34
1.5.1.1. Các nghiên cứu sự phát triển đầu mặt trên thế giới……………………………..34
1.5.1.2. Các nghiên cứu sự phát triển cung răng trên thế giới…………………………..35
1.5.2. Các nghiên cứu sự phát triển đầu mặt và cung răng ở Việt Nam ……………..38
1.5.2.1. Các nghiên cứu sự phát triển đầu mặt ở Việt Nam ……………………………..38
1.5.2.2. Các nghiên cứu sự phát triển cung răng ở Việt Nam …………………………..39
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU……………..41
2.1. Đối tượng nghiên cứu …………………………………………………………………………41
2.1.1.Tiêu chuẩn lựa chọn………………………………………………………………………….41iii
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ…………………………………………………………………………..41
2.2. Phương pháp nghiên cứu …………………………………………………………………….42
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu …………………………………………………………………………42
2.2.2. Cỡ mẫu và chọn mẫu ……………………………………………………………………….42
2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu…………………………………………………………42
2.4. Các bước tiến hành …………………………………………………………………………….43
2.4.1. Các bước thu thập số liệu đầu mặt ……………………………………………………..43
2.4.1.1. Chụp phim sọ nghiêng …………………………………………………………………..43
2.4.1.2. Các điểm mốc giải phẫu, các chỉ số nghiên cứu …………………………………44
2.4.1.3. Phương tiện đo……………………………………………………………………………..49
2.4.1.4. Sử dụng phần mềm AutoCad để vẽ phim ………………………………………….50
2.4.2. Thu thập số liệu cung răng………………………………………………………………..51
2.4.2.1. Các chỉ số được NC trên mẫu hàm…………………………………………………..52
2.4.2.2. Các bước thu thập số liệu cung răng…………………………………………………53
2.4.3. Lưu trữ số liệu đầu mặt và cung răng ………………………………………………….56
2.5. Xử lý số liệu ……………………………………………………………………………………..57
2.5.1. Xác định chỉ số đầu mặt và cung răng của trẻ từ 11 đến 13 tuổi ………………57
2.5.2. Đánh giá tăng trưởng đầu mặt và cung răng của trẻ từ 11 đến 13 tuổi ………57
2.5.2.1. So sánh ngang………………………………………………………………………………57
2.5.2.2. So sánh dọc………………………………………………………………………………….58
2.5.2.3. Vẽ đường tăng trưởng……………………………………………………………………59
2.5.2.4. Đánh giá tương quan tăng trưởng…………………………………………………….59
2.5.2.5. Lập phương trình hồi quy tuyến tính ………………………………………………..60
2.6. Khắc phục sai số trong nghiên cứu tăng trưởng đầu mặt và cung răng ………..60
2.6.1. Xác định điểm mốc………………………………………………………………………….60
2.6.2. Quá trình đo……………………………………………………………………………………61
2.6.3. Kiểm định độ kiên định của người đo …………………………………………………61
2.7. Đạo đức trong nghiên cứu……………………………………………………………………63
Chương 3: KẾT QUẢ …………………………………………………………………………….64iv
3.1. Phân bố đối tượng nghiên cứu ……………………………………………………………..64
3.2. Sự phát triển đầu mặt và cung răng từ 11 đến 13 tuổi……………………………….64
3.2.1. Một số chỉ số đầu mặt và cung răng tuổi 11, 12, 13……………………………….64
3.2.1.1. Một số chỉ số đầu mặt ……………………………………………………………………64
3.2.1.2. Các chỉ số cung răng……………………………………………………………………..73
3.2.2. Tăng trưởng đầu mặt và cung răng……………………………………………………..76
3.2.2.1. Tăng trưởng vùng đầu mặt ……………………………………………………………..76
3.2.2.2. Tăng trưởng cung răng…………………………………………………………………..82
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN……………………………………………………………………….92
4.1. Đặc điểm chung của mẫu nghiên cứu…………………………………………………….92
4.2. Phương pháp nghiên cứu tăng trưởng ……………………………………………………92
4.3. Độ tuổi trong nghiên cứu …………………………………………………………………….94
4.4. Sự phân phối các đặc điểm nghiên cứu ………………………………………………….95
4.5. Tính đúng, tính chính xác và các sai lầm trong thu thập số liệu………………….98
4.5.1. Điều kiện thu thập số liệu …………………………………………………………………99
4.5.2. Vấn đề đối với dụng cụ đo ……………………………………………………………… 100
4.5.3. Vấn đề xác định các điểm mốc và kỹ thuật đo……………………………………. 100
4.6. Kết quả của nghiên cứu…………………………………………………………………….. 104
4.6.1. Kích thước, chỉ số đầu mặt và cung răng tuổi 11, 12, 13 ……………………… 104
4.6.1.1. Đầu mặt ……………………………………………………………………………………. 104
4.6.1.2. Đặc điểm kích thước cung răng…………………………………………………….. 116
4.6.2. Sự tăng trưởng đầu mặt và cung răng……………………………………………….. 121
4.6.2.1. Xu hướng tăng trưởng đầu mặt …………………………………………………….. 121
4.6.2.2. Tăng trưởng cung răng………………………………………………………………… 138
KẾT LUẬN…………………………………………………………………………………………. 142
1. Xác định một số chỉ số đầu mặt và cung răng lứa tuổi 11, 12, 13……………….. 142
2. Đặc điểm tăng trưởng đầu mặt và cung răng của trẻ tuổi từ 11 đến 13 ………… 143
2.1. Tăng trưởng vùng đầu mặt………………………………………………………………… 143
2.2. Tăng trưởng cung răng……………………………………………………………………… 143v
KIẾN NGHỊ………………………………………………………………………………………… 145
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
DANH SÁCH SINH VIÊN THAM GIA NGHIÊN CỨU
PHỤ LỤC
ẢNH MINH HOC

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Khác biệt về kích thước gần xa giữa răng sữa và răng vĩnh viễn ……….19
Bảng 2.1. Các điểm mốc giải phẫu sử dụng nghiên cứu………………………………….45
Bảng 2.2. Các chỉ số trên phim sọ nghiêng được NC ……………………………………..47
Bảng 2.3. Các chỉ số được NC trên mẫu hàm………………………………………………..52
Bảng 3.1. Một số chỉ số nền sọ. ………………………………………………………………….65
Bảng 3.2. Một số chỉ số XHT và XHD ………………………………………………………..66
Bảng 3.3. Độ nhô của XHT và XHD …………………………………………………………..66
Bảng 3.4. Chiều cao mặt, liên vùng …………………………………………………………….67
Bảng 3.5. Vị trí và độ nghiêng răng cửa……………………………………………………….68
Bảng 3.6. Số đo góc so với Sella – Nasion ……………………………………………………70
Bảng 3.7. Số đo góc so với MP Frankfort …………………………………………………….71
Bảng 3.8. Một số chỉ số mô mềm………………………………………………………………..71
Bảng 3.9. Một số góc mô mềm …………………………………………………………………..72
Bảng 3.10. Khoảng cách từ đường thẩm mỹ E đến môi trên và môi dưới…………..73
Bảng 3.11. Chiều rộng cung răng hàm trên…………………………………………………..73
Bảng 3.12. Chiều rộng cung răng hàm dưới………………………………………………….74
Bảng 3.13. Chiều dài cung răng hàm trên …………………………………………………….75
Bảng 3.14. Chiều dài cung răng hàm dưới ……………………………………………………75
Bảng 3.15. Chu vi cung răng ……………………………………………………………………..76
Bảng 3.16. Tốc độ tăng trưởng vùng nền sọ………………………………………………….77
Bảng 3.17. Tốc độ tăng trưởng xương hàm trên và hàm dưới ………………………….77
Bảng 3.18. Tốc độ tăng trưởng chiều cao mặt, liên vùng ………………………………..78
Bảng 3.19. Tốc độ tăng trưởng mô mềm………………………………………………………78
Bảng 3.20. Tốc độ tăng trưởng (%) theo thứ tự cao thấp (từ 11 đến 13 tuổi)………79
Bảng 3.21. Mẫu tăng trưởng của cung răng hàm trên từ 11 đến 13 tuổi …………….83
Bảng 3.22. Mẫu tăng trưởng của cung răng hàm dưới từ 11 đến 13 tuổi ……………83
Bảng 3.23. Mẫu tăng trưởng của chu vi cung răng từ 11 đến 13 tuổi…………………84ix
Bảng 3.24. Bảng phân bố KC và diễn biến sự thay đổi KC ở các lứa tuổi………….84
Bảng 3.25. Mức độ tăng trưởng các kích thước cung răng từ 11 đến 13 tuổi………85
Bảng 3.26. Mức độ thay đổi các kích thước cung răng từ 11 đến 13 tuổi …………..86
Bảng 3.27. Tương quan và phương trình hồi quy tuyến tính kích thước cung răng
trên và dưới …………………………………………………………………………………………….90
Bảng 4.1. Số học sinh tham gia nghiên cứu qua từng năm ………………………………92
Bảng 4.2. Tuổi trung bình học sinh tham gia nghiên cứu qua từng năm …………….95
Bảng 4.3. Liệt kê các điểm và mức độ khó/dễ xác định các điểm đó ……………… 101
Bảng 4.4. Kết quả xác định độ tin cậy phép đo trong nghiên cứu…………………… 102
Bảng 4.5. Định lượng sai số toàn bộ của phương pháp ………………………………… 103
Bảng 4.6. So sánh số đo phần xương với NC của Đống Khắc Thẩm (11 tuổi) …. 107
Bảng 4.7. So sánh số đo phần xương với NC của Đống Khắc Thẩm (13 tuổi) …. 108
Bảng 4.8. So sánh một số chỉ số đầu mặt lúc 13 tuổi và tuổi trưởng thành ………. 109
Bảng 4.9. So sánh nền sọ, chỉ số XHT và XHD, chiều cao mặt với NC của
Franka Stahl de Castrillon (11 tuổi) …………………………………………………………. 110
Bảng 4.10. So sánh tương quan chiều trước sau của xương, răng, mô mềm với
NC của Franka Stahl de Castrillon (11 tuổi) ……………………………………………… 111
Bảng 4.11. So sánh nền sọ, kích thước XHT và XHD, chiều cao mặt với NC của
Franka Stahl de Castrillon (12 tuổi) …………………………………………………………. 112
Bảng 4.12. So sánh tương quan chiều trước sau của xương, răng, mô mềm với
NC của Franka Stahl de Castrillon (12 tuổi) ……………………………………………… 113
Bảng 4.13. So sánh nền sọ, kích thước XHT và XHD, chiều cao mặt với NC của
Franka Stahl de Castrillon (13 tuổi) ………………………………………………………….. 114
Bảng 4.14. So sánh tương quan chiều trước sau của xương, răng, mô mềm
với NC của Franka Stahl de Castrillon (13 tuổi) …………………………………………. 115
Bảng 4.15. Sự khác biệt tuyệt đối của kích thước cung răng giữa nam và nữ. ….. 116
Bảng 4.16. So sánh chiều rộng cung răng lúc 13 tuổi và tuổi trưởng thành ……… 118
Bảng 4.17. So sánh chiều dài cung răng lúc 13 tuổi và tuổi trưởng thành………… 119
Bảng 4.18. So sánh với kết quả ở lứa tuổi 11 tuổi của Ross-Powell ……………………..120x
Bảng 4.19. So sánh với kết quả ở lứa tuổi 12 tuổi của Ross-Powell ……………………..120
Bảng 4.20. So sánh với kết quả ở lứa tuổi 13 tuổi của Ross-Powell ……………………..121
Bảng 4.21. Sự thay độ nhô XHT, XHD …………………………………………………….. 126
Bảng 4.22. Tương quan tăng trưởng giữa góc nền sọ với độ nhô XHT và XHD ……128
Bảng 4.23. Sự thay đổi góc, vị trí răng cửa ………………………………………………… 130
Bảng 4.24. Tỷ lệ chiều cao mặt theo tuổi …………………………………………………… 131
Bảng 4.25. So sánh sự tăng trưởng chiều cao mặt ……………………………………….. 132
Bảng 4.26. Mức độ xoay XHT, XHD ……………………………………………………….. 133
Bảng 4.27. Tương quan tăng trưởng giữa góc nền sọ với độ mở XHT và XHD .. 136
Bảng 4.28. Góc giữa các mặt phẳng………………………………………………………….. 13

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Những thay đổi sọ mặt qua các thời kỳ………………………………………………. 3
Hình 1.2. Sự hình thành xương từ sụn……………………………………………………………….. 4
Hình 1.3. Sự tăng trưởng lồi cầu XHD…………………………………………………………4
Hình 1.4. Các đường khớp, các thóp vùng sọ mặt ……………………………………………… 5
Hình 1.5. Sự tăng trưởng xương sọ mặt qua các giai đoạn…………………………………. 5
Hình 1.6. Nguyên tắc bề mặt trong tăng trưởng …………………………………………….6
Hình 1.7. Nguyên tắc chữ V trong tăng trưởng………………………………………………….. 6
Hình 1.8. Sự chuyển chỗ của XHT do tăng trưởng nền sọ……………………………….6
Hình 1.9. Vị trí tâm xoay XHD …………………………………………………………………………. 7
Hình 1.10. Sự xoay xương hàm trên thông qua chồng phim …………………………………… 8
Hình 1.11. XHD xoay xuống dưới và ra trước …………………………………………………… 8
Hình 1.12. XHD xoay lên trên và ra trước…………………………………………………………. 9
Hình 1.13. XHD xoay xuống dưới và ra sau …………………………………………………9
Hình 1.14. Các khớp sụn ở nền sọ……………………………………………………………………… 10
Hình 1.15. Sự tăng trưởng nền sọ, đắp và tiêu xương bề mặt làm di chuyển
phức hợp hàm trên ra trước……………………………………………………………………………….. 11
Hình 1.16. Sự tái tạo xương bề mặt …………………………………………………………….12
Hình 1.17. Tiêu xương ở mặt trong và bồi đắp xương ở mặt ngoài, tăng trưởng
theo nguyên tắc chữ ((V))……………………………………………………………………………12
Hình 1.18. Hướng phát triển xương hàm dưới ………………………………………………13
Hình 1.19. Sự tăng trưởng của mũi của người Caucasian………………………………..14
Hình 1.20. Đo chiều rộng và chiều dài cung răng…………………………………………….14
Hình 1.21. Hiện tượng di gần của các răng làm đóng kín các khe hở, làm giảm
chiều dài cung răng…………………………………………………………………………………..15
Hình 1.22. Phân loại khớp cắn theo Angle……………………………………………………16
Hình 1.23. MP tận cùng RHS2 ảnh hưởng tới sự hình thành KC……………………….17
Hình 1.24. Khoảng leeway theo Nance ………………………………………………………..18
Hình 1.25. Cách đo chỉ số đầu mặt bằng phương pháp đo trực tiếp ………………………21xii
Hình 1.26. Tư thế khi chụp ảnh ………………………………………………………………….22
Hình 1.27. Phân tích kết cấu sọ mặt theo không gian ba chiều…………………………22
Hình 1.28. Nguyên lý phát tia …………………………………………………………………….23
Hình 1.29. Kết quả chụp CT Conebeam cho nhiều góc độ hình ảnh………………….23
Hình 1.30. Chồng phim theo mặt phẳng Bolton-Nasion………………………………….26
Hình 1.31. Chồng phim theo mặt phẳng Ba-Na, điểm ghi là Ba……………………….26
Hình 1.32. Chồng phim theo mặt phẳng Ba-Na với điểm ghi CC……………………..27
Hình 1.33. Chồng phim theo S-Na với điểm ghi S…………………………………………27
Hình 1.34. Những cấu trúc ổn định của nền sọ………………………………………………28
Hình 1.35. Đường tham chiếu Sella-Nasion và điểm tham chiếu S được sử
dụng trong NC…………………………………………………………………………………………28
Hình 1.36. Chồng phim theo sàn mũi tại bờ trước xương hàm trên …………………..29
Hình 1.37. Chồng phim theo MP khẩu cái tại khe chân bướm hàm…………………..29
Hình 1.38. Chồng phim theo MP khẩu cái, điểm ghi ANS………………………………30
Hình 1.39. Chồng phim trên đường (Go-Gn) với điểm D được ghi…………………..30
Hình 1.40. Những vùng cấu trúc của XHD được sử dụng chồng phim………………31
Hình 1.41. Đo kích thước bằng phần mềm OrthoCad-ảnh 3D……………………………32
Hình 1.42. Máy chụp cắt lớp điện toán (CTscanner) ………………………………………32
Hình 1.43. Thước trượt điện tử……………………………………………………………….. 33
Hình 1.44. Đo mẫu hàm thạch cao bằng thước trượt điện tử ……………………………33
Hình 1.45. Góc mặt theo Camper………………………………………………………………..34
Hình 2.1. Tư thế chụp phim sọ nghiêng ……………………………………………………….44
Hình 2.2. Phim sọ nghiêng…………………………………………………………………………44
Hình 2.3. Các điểm mốc giải phẫu nghiên cứu………………………………………………45
Hình 2.4. Sử dụng thanh công cụ Color và Sharp trên phần mềm …………………….49
Hình 2.5. Cửa sổ làm việc phần mềm Sidexis next Generation ………………………..50
Hình 2.6. Vẽ phim theo lứa tuổi………………………………………………………………….51
Hình 2.7. Chồng phim theo các lứa tuổi 11 và 12 …………………………………………51
Hình 2.8. Mẫu hàm sau khi đã được hoàn thiện ………………………………………………54xiii
Hình 2.9. Thước trượt điện tử với hai loại đầu ………………………………………………..54
Hình 2.10. Sơ đồ điểm mốc và các chỉ số cung răng ………………………………………..55
Hình 2.11. Đo chiều rộng cung răng ………………………………………………………………55
Hình 2.12. Đo chiều dài cung răng…………………………………………………………………56
Hình 2.13. Sơ đồ đo chu vi cung răng bằng cách chia đoạn……………………………..56
Hình 4.1. Tăng trưởng nền sọ …………………………………………………………………….122
Hình 4.2. Tăng trưởng xương hàm trên………………………………………………………..123
Hình 4.3. Hướng tăng trưởng xương hàm dưới ……………………………………………..124
Hình 4.4. Tăng trưởng ra sau của XHD lứa tuổi 11,12,13 ……………………………….124
Hình 4.5. Tăng trưởng ra sau của XHD lứa tuổi từ 11 đến 13 ………………………….125
Hình 4.6. Tăng trưởng ra trước của XHD lứa tuổi 11-12-13 ……………………………125
Hình 4.7. Tăng trưởng ra trước của XHD lứa tuổi từ 11 đến 13 ……………………….126
Hình 4.8. Mức độ, hướng tăng trưởng XHT, XHD ………………………………………..127
Hình 4.9. Sự thay đổi góc trục răng cửa ………………………………………………………130
Hình 4.10. Tỷ lệ chiều cao mặt theo tuổi ……………………………………………………..131
Hình 4.11. Kích thước chiều cao mặt…………………………………………………………..132
Hình 4.12. Mức độ xoay XHD……………………………………………………………………133
Hình 4.13. Sự xoay xuống dưới và ra trước của XHT, XHD lứa tuổi 11-12-13………… 134
Hình 4.14. Sự xoay xuống dưới và ra trước của XHT, XHD lứa tuổi 11 đến 13……….. 134
Hình 4.15. Hướng tăng trưởng XHD (Chồng phim theo đường Go-Me)……………135
Hình 4.16. Sự tăng trưởng của mô mềm ……………………………………………………..138
Hình 4.17. Diễn biến sự thay đổi KC tuổi từ 11 đến 13 ………………………………………….. 141xiv
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Phân bố đối tượng nghiên cứu ………………………………………………….64
Biểu đồ 3.2: Đường tăng trưởng SN ……………………………………………………………80
Biểu đồ 3.3: Đường tăng trưởng N-Ba…………………………………………………………80
Biểu đồ 3.4: Đường tăng trưởng S-Ba …………………………………………………………81
Biểu đồ 3.5: Đường tăng trưởng ANS-PNS ………………………………………………….81
Biểu đồ 3.6: Đường tăng trưởng Go-Me ………………………………………………………81
Biểu đồ 3.7: Đường tăng trưởng Cd-Go……………………………………………………….81
Biểu đồ 3.8: Đường tăng trưởng N┴ANS-PNS………………………………………………81
Biểu đồ 3.9: Đường tăng trưởng Me┴ANS-PNS ……………………………………………81
Biểu đồ 3.10: Đường tăng trưởng N-Me ………………………………………………………81
Biểu đồ 3.11: Đường tăng trưởng S-Go ……………………………………………………….82
Biểu đồ 3.12: Đường tăng trưởng S-Gn ……………………………………………………….82
Biểu đồ 3.13: Đường tăng trưởng N’-Sn………………………………………………………82
Biểu đồ 3.14: Đường tăng trưởng Pn-Sn………………………………………………………82
Biểu đồ 3.15: Phân bố khớp cắn ở các lứa tuổi. …………………………………………….85
Biểu đồ 3.16: Đường tăng trưởng rộng trước trên ………………………………………….87
Biểu đồ 3.17: Đường tăng trưởng rộng sau trên 1 ………………………………………….87
Biểu đồ 3.18: Đường tăng trưởng rộng sau trên 2 ………………………………………….87
Biểu đồ 3.19: Đường tăng trưởng rộng trước dưới…………………………………………87
Biểu đồ 3.20: Đường tăng trưởng rộng sau dưới 1 …………………………………………88
Biểu đồ 3.21: Đường tăng trưởng rộng sau dưới 2 …………………………………………88
Biểu đồ 3.22: Đường tăng trưởng dài trước trên …………………………………………..88
Biểu đồ 3.23: Đường tăng trưởng dài sau trên 1…………………………………………….88
Biểu đồ 3.24: Đường tăng trưởng dài sau trên 2…………………………………………….88
Biểu đồ 3.25: Đường tăng trưởng dài trước dưới …………………………………………..88
Biểu đồ 3.26: Đường tăng trưởng dài sau dưới 1 …………………………………………..89
Biểu đồ 3.27: Đường tăng trưởng dài sau dưới 2 …………………………………………..89xv
Biểu đồ 3.28: Tăng trưởng chu vi hàm trên ………………………………………………….89
Biểu đồ 3.29: Tăng trưởng chu vi hàm dưới ………………………………………………..89
Biểu đồ 3.30: Đám mây thống kê và đường hồi quy RTT và RTD……………………90
Biểu đồ 3.31: Đám mây thống kê và đường hồi quy RST2 và RSD2 ………………..90
Biểu đồ 3.32: Đám mây thống kê và đường hồi quy DTT và DTD …………………..91
Biểu đồ 3.33: Đám mây thống kê và đường hồi quy DST2 và DSD2………………..91
Biểu đồ 3.34: Đám mây thống kê và đường hồi quy CVT và CVD…………………..91
Biểu đồ 4.1. Lược đồ tần xuất một số kích thước đầu mặt……………………………….97
Biểu đồ 4.2. Lược đồ tần xuất một số kích thước cung răng ……………………………98
Biểu đồ 4.3: Hình thái đồ so sánh các kích thước đầu mặt giữa trẻ nam và nữ lứa
tuổi 11,12,13 ………………………………………………………………………………………….106
Biểu đồ 4.4. Hình thái đồ so sánh các kích thước cung răng giữa trẻ nam và nữ
lứa tuổi 11,12,13……………………………………………………………………………………..11

Nguồn: https://luanvanyhoc.com

Leave a Comment