Nghiên cứu giải phẫu ứng dụng thần kinh sống phụ và thần kinh trên vai trong tam giác cổ sau

Nghiên cứu giải phẫu ứng dụng thần kinh sống phụ và thần kinh trên vai trong tam giác cổ sau

Luận văn Nghiên cứu giải phẫu ứng dụng thần kinh sống phụ và thần kinh trên vai trong tam giác cổ sau.Các mô tả về cấu tạo của thần kinh sống phụ (TK XI) đoạn ngoài sọ, TK trên vai đã được viết nhiều trong sách giáo khoa cũng như các tài liệu kinh điển [1] [2].
Thần kinh XI chi phối vận động cho cơ ức đòn chũm và cơ thang, trong khi thần kinh trên vai chi phối vận động cho các cơ trên gai và cơ dưới gai.

Ở Việt Nam, theo niên giám thống kê y tế năm 2012 [3], các tổn thương do tai nạn giao thông gây ra đứng thứ 10 trong các bệnh mắc cao nhất và gây tử vong cao nhất. Trong đó, các chấn thương vùng cổ và vai là rất thường gặp, đặc biệt là các tổn thương đám rối cánh tay (ĐRCT), TK XI và TK trên vai.
Tổn thương ĐRCT thường đi kèm với liệt hoàn toàn hoặc không hoàn toàn chức năng của chi trên cùng bên, có thể gây mất chức năng vùng vai cũng như các vùng khác của chi trên. Hiện nay, với tổn thương ĐRCT thì kỹ thuật chuyển, ghép thần kinh ngoại đám rối có thể giúp phục hồi một phần chức năng của chi thể. Trên thế giới nhiều kỹ thuật chuyển ghép thần kinh ngoại đám rối đã được công bố, như nối thần kinh XI với thần kinh trên vai, tách nhỏ nhánh của thần kinh trụ nối với nhánh thần kinh vận động cơ nhị đầu, nối nhánh vận động đầu ngoài hoặc đầu dài của cơ tam đầu với thần kinh nách [4]. Tại Việt Nam, chúng ta cũng đã thực hiện những kỹ thuật chuyển ghép thần kinh XI vào thần kinh cơ bì [5], thần kinh XI vào thần kinh trên vai, hay chuyển ghép thần kinh hoành vào thần kinh trên vai (bệnh viện trung ương quân đội 108).
Hiện nay, các nghiên cứu về giải phẫu ứng dụng của thần kinh XI và thần kinh trên vai đoạn nằm trong tam giác cổ sau vẫn còn chưa thật đầy đủ. Xuất phát từ nhu cầu thực tiễn trên, chúng tôi đã quyết định chọn đề tài: ” Nghiên cứu giải phẫu ứng dụng thần kinh sống phụ và thần kinh trên vai trong tam giác cổ sau ” nhằm hai mục tiêu:
1.    Mô tả các đặc điểm giải phẫu ứng dụng của thần kinh sống phụ (XI) trong tam giác cổ sau.
2.    Mô tả các đặc điểm giải phẫu ứng dụng của thần kinh trên vai trong tam giác cổ sau. 
TÀI LIỆU THAM KHẢO Nghiên cứu giải phẫu ứng dụng thần kinh sống phụ và thần kinh trên vai trong tam giác cổ sau
1.    Nguyễn Văn Huy.(2006), Giải phẫu người. Nhà xuất bản Y học, Hà Nội.
2.    Trịnh Văn Minh.(2004), Giải phẫu người (tập 1). Nhà xuất bản Y học, Hà Nội
3.    Bộ Y tế.(2012), Niên giám thống kê y tế.
4.    Jayme Augusto Bertelli, Marcos Flávio Ghizoni (2004). Reconstruction of C5 and C6 brachial plexus avulsion injury by multiple nerve transfers: spinal accessory to suprascapular, ulnar fascicles to biceps branch, and triceps long or lateral head branch to axillary nerve. The journal of hand surgery. 29(1). 131-139.
5.    Võ Văn Châu, và cộng sự (2005). Phục hồi cử động gập khuỷu trong liệt đám rối thần kinh cánh tay bằng cách chuyền ghép vi phẫu thần kinh XI vào thần kinh cơ bì Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh 2(9).
6.    Trịnh Văn Minh.(2010), Giải phẫu người (tập 3). Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam
7.    Standring S.(2008), Gray’s Anatomy: The Anatomical Basis of Clinical Practice. 40th ed, ed. 40th. Elsevier Churchill Livingstone., Edinburgh; Toronto, 407; 459-461.
8.    Kierner A.C., Zelenka I., Heller S., et al(2000). Surgical anatomy of the spinal accessory nerve and the trapezius branches of the cervical plexus. Arch Surg. 135(12). 1428-31.
9.    Bater M.C., Dufty J. and Brennan P.A(2005). High division of the accessory nerve: a rare anatomical variation as a possible pitfall during neck dissection surgery. J Craniomaxillofac Surg. 33(5). 340-1.
10.    Assad, A.R, Tahir, O.A and Quarshi, M.A(2012). Spinal Accessory Nerve in Sudanese Subjects; A Gross Morphological Stydy Professional Med J. 19(6). 884-889.
11.    Lee, S.H, Lee, J.K, Jin, S.M, et al.(2009). Anatomical variations of the spinal accessory nerve and its relevance to level IIb lymph nodes. Otolaryngol Head Neck Surg. 141(5). 639-44.
12.    McMinn R.M.H.(1994), Last’s Anatomy Regional and Applied. 9th ed.: Churchill Livingstone
13.    Chen, D.T., Chen, P.R., Wen, I.S., et al (2009). Surgical anatomy of the spinal accessory nerve: is the great auricular point reliable? J
Otolaryngol Head and Neck Surg. 38(3). 337-9.
14.    Mirjalili, S.A, Muirhead, J.C, and Stringer, M.D.,(2012). Ultrasound visualization of the spinal accessory nerve in vivo. J Surg Res. 175(1). e11-6.
15.    Hone S.W., Ridha H., Rowley H., et al(2001). Surgical landmarks of the spinal accessory nerve in modified radical neck dissection. Clin Otolaryngol Allied Sci. 26(1). 16-8.
16.    Guo C.B., Zhang Y., Zhang L., et al(2003). [Surgical anatomy and preservation of the accessory nerve in radical functional neck dissection]. . Zhonghua Kou Qiang Yi Xue Za Zhi. 38(1). 12-5.
17.    Chandawarkar R.Y., Cervino A.L. and Pennington G.A(2003). Management of iatrogenic injury to the spinal accessory nerve. Plast Reconstr Surg. 111(2). 611-7; discussion 618-9.
18.    Lu, L., Haman, S.P., and Ebraheim, N.A.,(2002). Vulnerability of the spinal accessory nerve in the posterior triangle of the neck: a cadaveric study. Orthopedics. 25(1). 71-4.
19.    Aramrattana A., Sittitrai P. and Harnsiriwattanagit K(2005). Surgical anatomy of the spinal accessory nerve in the posterior triangle of the neck. Asian JSurg. 28(3). 171-3.
20.    Salgarelli AC, Landini B, Bellini P(2009). A simple method of identifying the spinal accessory nerve in modified radical neck dissection: anatomic study and clinical implications for resident training. Oral Maxillofac Surg. 13(2). 69-72.
21.    Terzis, Julia K. M.D., Ph.D.; Kostas, Ioannis M.D.(2006). Suprascapular Nerve Reconstruction in 118 Cases of Adult Posttraumatic Brachial Plexus. Plastic & Reconstructive Surgery:. 117(2). 613-629.
22.    Jayme Augusto Bertelli, Marcos Flávio Ghizoni(2007). Transfer of the Accessory Nerve to the Suprascapular Nerve in Brachial Plexus Reconstruction The Journal of Hand Surgery. 32(7). 989-998.
23.    Songcharoen P, Wongtrakul S, Spinner RJ.,(2005). Brachial plexus injuries in the adult. nerve transfers: the Siriraj Hospital experience. hand Clin. 21(1). 83-9.
24.    Chuang, D.C.(2005). Nerve transfers in adult brachial plexus injuries: my methods Hand Clin. 21(1). 71-82.
25.    Lê Văn Cường.(2013), Giải phau người (sách đào tạo sau đại học) tập 2. Nhà xuất bản y học , Hồ Chí Minh.
26.    Villamere J., Goodwin S., Hincke M., et al(2009). A brachial plexus variation characterized by the absence of the superior trunk. Neuroanatomy.8. 4-8. 
27.    Shin C, Lee SE, Yu KH, Chae HK, Lee KS.,(2010). Spinal root origins and innervations of the suprascapular nerve. Surg Radiol Anat. 32(3). 235-8.
28.    Ajmani M.L.(1994). The cutaneous branch of the suprascapular nerve. J. Anat. 185. 439-442.
29.    Yan J, Wu H, Aizawa Y, Horiguchi M.,(1999). The human suprascapular nerve belongs to both anterior and posterior divisions of the brachial plexus. Okajimas Folia Anat Jpn. . 76(4). 149-55.
30.    Vorster W, Lange CP, Briet RJ.,(20o8). The sensory branch distribution of the suprascapular nerve: an anatomic study. J Shoulder Elbow Surg. . 17(3). 500-2.
31.    Andrew T.Gray.(2010), Atlas of Ultrasound-Guided Regional Anesthesia. 2nd ed.: Saunder Elsevier.,86.
32.    Soo, Khee-Chee, Peter J. Hamlyn, John Pegington and Gerald Westbury(2002). Anatomy of the accessory nerve and its cervical contributions in the neck. Head & Neck Surgery. 9(2). 111-115.
33.    Caliot, Ph., V. Bousquet, D. Midy and P. Cabanie(2005). A contribution to the study of the accessory nerve: Surgical implications. Surgical and Radiologic Anatomy. 11(1). 11-15.
34.    Norkus, T., M. Norkus and T. Ramanauskas(2005). Donor, recipient and nerve grafts in brachial plexus reconstruction: anatomical and technical features for facilitating the exposure. Surgical and Radiologic Anatomy. 27(6). 524-530.
35.    Ricardo, Monreal(2005). Surgical treatment of brachial plexus injuries in adults. International Orthopaedics. 29(6). 351-354.
 ĐẶT VẤN ĐỀ  Nghiên cứu giải phẫu ứng dụng thần kinh sống phụ và thần kinh trên vai trong tam giác cổ sau

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU    3
I.    PHÂN CHIA VÙNG CỔ    3
II.    TAM GIÁC CỔ SAU    4
2.1.    Vị trí và giới hạn    4
2.2.    Hình thể ngoài    4
2.3.    Cấu trúc    5
2.3.1.    Mặt phẳng nông hay mặt phẳng trên cân    5
2.3.2.    Lá nông mạc cổ    5
2.3.3.    Lá trước khí quản và cơ vai móng    5
2.3.4.     Lớp mô liên kết và các hạch bạch huyết dưới mạc    6
2.3.5.    Lớp cơ sâu            7
III.    ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU CỦA THẦN KINH SỐNG PHỤ (XI) VÀ
THẦN KINH TRÊN VAI    9
3.1.    Thần kinh sống phụ (TK XI)    9
3.1.1.    Rễ sọ         9
3.1.2.    Rễ tủy sống    10
3.1.2.1.    Nguyên ủy    10
3.1.2.2.    Đường đi    10
3.1.2.3.    Chi phối        11
3.1.3.    Khoảng cách (KC) từ TK XI tới các mốc giải phẫu    14
3.1.4.    Ứng dụng nối TK XI với TK trên vai trong tổn thương ĐRCT    15
3.2.    Thần kinh trên vai (TK trên vai)    17
3.2.1.    Nguyên ủy            17
3.2.2.     Đường đi, phân nhánh và chi phối vận động, cảm giác    19
3.2.3.    Khoảng cách (KC) từ TK trên vai đến các mốc giải phẫu    21
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU    23
2.1.    Đối tượng nghiên cứu    23
2.1.1    Đối tượng nghiên cứu    23
2.1.2    Địa điểm nghiên cứu    23
2.2.    Phương pháp nghiên cứu    23
2.2.1.    Thiết kế nghiên cứu    23
2.2.2.    Cỡ mẫu    25
2.2.3    Cách chọn mẫu    25
2.2.3.1.    Tiêu chuẩn chọn mẫu    25 
2.2.3.2.    Tiêu chuẩn loại trừ    25
2.3.    Các kỹ thuật nghiên cứu    26
2.3.1.    Các phương tiện, vật liệu phục vụ nghiên cứu    26
2.3.2.    Các kỹ thuật nghiên cứu giải phẫu    26
2.3.2.1.    Kỹ thuật phẫu tích kinh điển    26
2.3.2.2.    Công cụ thu thập số liệu    27
2.3.3.    Các kỹ thuật và công cụ thu thập thông tin    27
2.4.    Sai số và cách khắc phục    28
2.5.    Xử lý số liệu    28
2.6.    Thời gian và kinh phí thực hiện nghiên cứu    29
2.7.    Đạo đức trong nghiên cứu    29
CHƯƠNG 3: KẾT QUả NGHIÊN CứU    30
3.1.    Đặc điểm giải phẫu TK XI            30
3.1.1.    Sự có mặt TK XI trong tam giác cổ sau    30
3.1.2.    Sự có mặt TK XI xuyên qua cơ ƯĐC    31
3.1.3.    Số nhánh của TK XI cho cơ thang    34
3.1.4.    Sự nối tiếp của TK XI với nhánh của ĐR cổ    37
3.1.5.    Khoảng cách (KC) từ thần kinh XI tới các mốc giải phẫu    39
3.1.5.1.    KC từ đầu ức xương đòn đến vị trí TK XI bắt chéo bờ sau cơ
ƯĐC    .7.    ’    39
3.1.5.2.    KC giữa TK XI và TK tai lớn dọc bờ sau cơ ƯĐC    40
3.1.5.3.    KC Xương đòn đến TK XI dọc bờ trước cơ thang    40
3.2.    Đặc điểm giải phẫu thần kinh trên vai (TK trên vai)    41
3.2.1.    Nguyên ủy, đường đi của TK trên vai    41
3.2.2.    Khoảng cách từ TK trên vai đến các mốc giải phẫu    44
3.2.2.1.    KC từ vị trí thân trên hoặc C5 lộ ra ở bờ sau cơ ƯĐC tới nguyên
ủy TK trên vai    44
3.2.2.2.    KC từ đầu ức xương đòn tới vị trí TK trên vai bắt chéo bờ sau
xương đòn     44
3.2.2.3.    KC từ TK trên vai tới TK XI dọc bờ sau cơ ƯĐC    44
3.2.3.    Số nhánh TK trên vai cho cơ trên gai và dưới gai    44
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN    46
4.1.    Thần kinh XI            46
4.1.1.    Sự có mặt TK XI đi qua tam giác cổ sau:    46
4.1.2.    Sự có mặt TK XI xuyên qua cơ ức đòn chũm    46
4.1.3.    Số nhánh của TK XI cho cơ thang    48
4.1.4.    Sự nối tiếp của thần kinh XI với nhánh của ĐR cổ    51
4.1.5.    Khoảng cách từ thần kinh XI tới các mốc giải phẫu    53 
4.1.5.1.    KC từ đầu ức xương đòn đến vị trí TK XI bắt chéo bờ sau cơ
ƯĐC:    .7.        53
4.1.5.2.     KC giữa TK XI và TK tai lớn dọc bờ sau cơ ƯĐC    54
4.1.5.3.     KC Xương đòn đến thần kinh XI dọc bờ trước cơ thang    55
4.2. Thần kinh trên vai    56
4.2.1.     Nguyên ủy của TK trên vai    56
4.2.2.    Khoảng cách từ TK trên vai đến các mốc giải phẫu    57
4.2.2.1    KC từ vị trí thân trên hoặc C5 lộ ra ở bờ sau cơ ƯĐC tới nguyên
ủy TK trên vai    57
4.2.2.2    KC từ đầu ức xương đòn tới vị trí TK trên vai bắt chéo bờ sau
xương đòn     57
4.2.2.3    KC từ TK trên vai tới TK XI dọc bờ sau cơ ƯĐC    58
4.2.3.    Số nhánh TK trên vai cho cơ trên gai và dưới gai    58
KẾT LUẬN    60
1.    ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG CỦA THẦN KINH XI    60
1.1.    Sự xuất hiện, đường    đi    60
1.2.    Phân nhánh    60
1.3.    Tiếp nối với nhánh của ĐR cổ    60
1.4.     KC từ TK XI tới các mốc giải phẫu    60
2.     ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU ỨNG DụNG TK TRÊN VAI    61
2.1.    Nguyên ủy:    61
2.2.    Đường đi:    61
2.3.    Phân nhánh: 2 đến 3 nhánh tới chi phối các cơ trên gai và cơ dưới gai.
                 .. ..    ………….7                    .. 61
2.4.    KC từ TK trên vai tới các mốc giải phẫu    61
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC 
Trang
Hình 1.1.    Phân vùng tam giác cổ [6]    3
Hình 1.2.    Các tĩnh mạch nông và thần kinh nông ở cổ [6]    9
Hình 1.3. Thần kinh XI ở vùng cổ [6]    12
Hình 1.4. Đường rạch trong nối TK XI với TK trên vai [23]    16
Hình 1.5. Bộc lộ TK trên vai và TK XI [23]    16
Hình 1.6. Sơ đồ’ĐRCT [6]                      17
Hình 1.7. Biến đổi nguyên ủy TK trên vai [27]    18
Hình 1.8. Các nhánh cảm giác của TK trên vai [29]    20
Hình 1.9.    Thần kinh trên vai (nhìn sau) [6]    21
Hình 3.1.    Sự có mặt TK XI trong tam giác cổ sau    30
Hình 3.2. TK XI chia nhánh vận động cơ UĐC    32
Hình 3.3. TK XI xuyên qua cơ ƯĐC    32
Hình 3.4. TK XI xuyên qua một phần cơ ƯĐC    33
Hình 3.5. TK XI xuyên qua một phần cơ ƯĐC    33
Hình 3.7. Dạng có hai nhánh cho cơ thang    35
Hình 3.9. Dạng có 4 nhánh cho cơ thang    37
Hình 3.10 . TK XI nối với nhánh từ ĐR cổ    38
Hình 3.11.. Tiếp nối hình quai của TK XI với nhánh từ ĐR cổ    39
Hình 3.12. Vị trí của TK tai lớn và TK XI….    40
Hình 3.13. TK trên vai tách từ thân trên (phần sau)    42
Hình 3.14. TK trên vai tách từ C5    42
Hình 3.15. Đường đi TK trên vai    43
Hình 3.16. Phân nhánh của TK trên vai    45
Hình 4.1. TK XI xuyên qua một phần nhỏ cơ ƯĐC    47
Hình 4.2. Dạng có 4 nhánh cho cơ thang    49
Hình 4.3. TK XI nối tiếp với nhánh của C2    53
Hình 4.4. Nguyên ủy TK trên vai    56
Hình 4.5. Phân nhánh của TK trên vai(3 nhánh)    59
Trang
Bảng 2.1. Các biến nghiên cứu của Thần kinh XI    23
Bảng 2.2. Các biến nghiên cứu của TK trên vai    24
Bảng 3.1. Thần kinh XI trong tam giác cổ sau    30
Bảng 3.2. TK XI bên P xuyên qua cơ ƯĐC    31
Bảng 3.3. TK XI bên T xuyên qua cơ ƯĐC    31
Bảng 3.4. TK XI xuyên qua cơ ƯĐC    31
Bảng 3.5. Phân nhánh cho cơ thang của TK XI bên P    34
Bảng 3.6. Phân nhánh cho cơ thang của TK XI bên T    34
Bảng 3.7. Sự phân nhánh của TK XI vào cơ thang    36
Bảng 3.8. Sự nối tiếp của TK XI với nhánh của ĐR cổ bên T    38
Bảng 3.9. Sự nối tiếp của TK XI với nhánh của ĐR cổ bên P    38
Bảng 3.10. Sự nối tiếp của TK XI với nhánh của ĐR cổ    38
Bảng 3.11. Nguyên ủy TK trên vai bên T    41
Bảng 3.12. Nguyên ủy TK trên vai bên P    41
Bảng 3.13. Nguyên ủy TK trên vai    43
Bảng 4.1. So sánh tỷ lệ TK XI xuyên qua cơ ƯĐC    47
Bảng 4.2. So sánh tỷ lệ số nhánh cho cơ thang của TK XI    48
Bảng 4.3. So sánh tỷ lệ TK XI tiếp nối với nhánh của ĐR cổ    52 

 
ĐẶT VẤN ĐỀ

 

Leave a Comment