Nghiên cứu hệ thống ống tủy răng hàm lớn thứ hai hàm dưới trên thực nghiệm và đánh giá kết quả điều trị nội nha ống tủy hình chữ C trên lâm sàng
Luận án tiến sĩ y học Nghiên cứu hệ thống ống tủy răng hàm lớn thứ hai hàm dưới trên thực nghiệm và đánh giá kết quả điều trị nội nha ống tủy hình chữ C trên lâm sàng. Trong những năm gần đây, cùng với những tiến bộ về khoa học kỹ thuật, chuyên ngành nội nha cũng đã có những bƣớc tiến nhanh, vƣợt bậc trong cả chẩn đoán và điều trị. Qua tổng kết các nghiên cứu, West [134] nhận thấy rằng, trong thập kỷ qua đã diễn ra những thay đổi có ý nghĩa trong nghệ thuật và khoa học điều trị nội nha (ĐTNN) nhiều hơn 100 năm trƣớc. Những phát kiến và những tiến bộ về công nghệ, thiết bị và vật liệu nội nha áp dụng vào thực hành lâm sàng làm tăng khả năng điều trị mà trƣớc đây đƣợc coi là không thể đạt đƣợc.
Tuy nhiên, hàng ngày các bác sĩ răng hàm mặt vẫn phải đối mặt với việc chỉ định nhổ hoặc điều trị bảo tồn. Chính vì vậy, việc nghiên cứu đặc điểm hình thái răng, hệ thống ống tủy (HTOT) đặc biệt quan trọng liên quan đến những hiểu biết cơ bản về sinh học, cấu trúc HTOT, chức năng ăn nhai, giải phẫu thẩm mỹ. Các kết quả nghiên cứu cơ bản về định lƣợng, mô tả hình thái ngoài, cấu trúc siêu vi thể của răng, góp phần quan trọng trong chuyên ngành nội nha về ứng dụng lâm sàng sửa soạn và hàn kín ống tủy (OT), điều trị các bệnh quanh răng, dự phòng sâu răng cũng nhƣ phẫu thuật tạo hình, nắn chỉnh răng không những ở Việt Nam mà trên toàn thế giới.
Trên thế giới, đã có nhiều tác giả nghiên cứu về hình thái hệ thống OT nhƣ Manning [95], Melton và Cs [98], Haddad và Cs [72], Vertucci [129]. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng, HTOT chân răng rất phức tạp và đa dạng về hình dạng miệng ống tủy, số lƣợng ống tủy chân, sự phân nhánh các ống tủy phụ, sự chia tách lỗ cuống chân răng ở những răng hàm lớn, đặc biệt là ở răng hàm lớn thứ hai hàm dƣới (RHLT2HD).
Nghiên cứu đặc điểm hình thái giải phẫu răng và HTOT RHLT2HD đƣợc nhiều tác giả quan tâm nghiên cứu để đƣa ra các chỉ số về kích thƣớc thân răng, độ dài của chân răng, hình thái của các chân răng và HTOT. Đây
2
là răng có HTOT phức tạp và đa dạng, HTOT chữ C hay gặp ở những răng này. Và một điều đặc biệt, khi xuất hiện, thì hơn 70% số ngƣời có dạng OT này đối xứng ở cả hai bên [112]. Những khác biệt mang tính chủng tộc và giới tính cũng đƣợc các nhà nội nha quan tâm, nhằm góp phần nâng cao hiệu quả chất lƣợng điều trị [124], [128].
Thêm vào đó, RHLT2HD là một trong những răng có lực nhai lớn, nên có vai trò quan trọng trong quá trình ăn nhai. Răng này lại hay sâu mặt xa do biến chứng của răng hàm lớn thứ ba hàm dƣới (RHLT3HD) mọc lệch, rất dễ bị tổn thƣơng tủy răng. Do vậy, điều trị nội nha ở những răng có HTOT phức tạp nhƣ RHLT2HD là một công việc rất khó khăn và còn nhiều thất bại. Đây cũng là một thách thức rất lớn với các bác sĩ nha khoa.
Mặc dù, đã có nhiều các nghiên cứu về đặc điểm giải phẫu HTOT cũng nhƣ hiệu quả điều trị trên lâm sàng, nhƣng những nghiên cứu ở RHLT2HD, đặc biệt là những răng có ống tủy dạng chữ C còn khá ít, do vậy, chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu hệ thống ống tủy răng hàm lớn thứ hai hàm dưới trên thực nghiệm và đánh giá kết quả điều trị nội nha ống tủy hình chữ C trên lâm sàng” nhằm mục tiêu:
1. Mô tả đặc điểm hệ thống ống tủy răng hàm lớn thứ 2 hàm dưới và xác định tỉ lệ ống tủy chữ C trên thực nghiệm.
2. Đánh giá kết quả điều trị tủy răng dạng chữ C ở răng hàm lớn thứ 2 hàm dưới trên lâm sàng
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN …………………………………………………………………………………i
MỤC LỤC………………………………………………………………………………………….iii
CÁC CHỮ VIẾT TẮT………………………………………………………………………..vi
DANH MỤC BẢNG…………………………………………………………………………..vii
DANH MỤC BIỂU……………………………………………………………………………..ix
DANH MỤC HÌNH…………………………………………………………………………….. x
ĐẶT VẤN ĐỀ …………………………………………………………………………………….. 1
CHƢƠNG I TỔNG QUAN TÀI LIỆU …………………………………………………
3 1.1. Đặc điểm hình thái răng hàm lớn thứ 2 hàm dƣới ………………………. 3
1.1.1. Đặc điểm hình thái ngoài răng hàm lớn thứ hai hàm dƣới …………….. 3
1.1.2. Đặc điểm giải phẫu hình thái ống tủy răng hàm lớn thứ hai hàm dƣới…. 5
1.1.3. Một số phân loại hệ thống ống tủy RHLT2HD ………………………….. 11
1.2. Một số phƣơng pháp nghiên cứu hệ thống ống tủy RHLT2HD….. 15
1.2.1. Nghiên cứu mô phỏng lâm sàng ………………………………………………. 15
1.2.2. Nghiên cứu invitro …………………………………………………………………. 15
1.2.3. Nghiên cứu lâm sàng ……………………………………………………………… 19
1.3. Bệnh lý tủy răng ………………………………………………………………………. 19
1.3.1. Nguyên nhân bệnh của tủy răng ……………………………………………… 19
1.3.2. Biến chứng của bệnh viêm tuỷ răng …………………………………………. 21
1.4. Phƣơng pháp điều trị nội nha …………………………………………………… 21
1.4.1. Vô trùng trong điều trị nội nha ………………………………………………… 21
1.4.2. Tạo hình và làm sạch hệ thống ống tủy …………………………………….. 22
1.4.3. Trám bít hệ thống ống tuỷ……………………………………………………….. 29
1.5. Một số nghiên cứu hệ thống ống tủy răng hàm lớn thứ hai hàm dưới 33
CHƢƠNG II ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU…….. 34
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu ………………………………………………………………. 34
iv
2.1.1. Nghiên cứu thực nghiệm………………………………………………………… 34
2.1.2. Nghiên cứu lâm sàng……………………………………………………………… 34
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ………………………………………………………….. 35
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu………………………………………………………………… 35
2.2.2. Xác định cỡ mẫu và chọn mẫu…………………………………………………. 35
2.3. Phƣơng tiện và vật liệu nghiên cứu…………………………………………… 36
2.3.1. Vật liệu và phƣơng tiện nghiên cứu thực nghiệm……………………….. 36
2.3.2. Vật liệu và phƣơng tiện nghiên cứu trên lâm sàng. …………………….. 39
2.4. Các bƣớc tiến hành nghiên cứu…………………………………………………. 41
2.4.1. Nghiên cứu thực nghiệm…………………………………………………………. 41
2.4.2. Nghiên cứu trên lâm sàng ………………………………………………………. 45
2.5. Theo dõi và đánh giá kết quả sau điều trị …………………………………. 48
2.5.1. Đánh giá kết quả sửa soạn OT …………………………………………………. 48
2.5.2. Đánh giá kết quả điều trị sau 1 tháng, 6 tháng và 12 tháng…………. 48
2.6. Phƣơng pháp thống kê y học ……………………………………………………. 50
2.7. Đạo đức trong nghiên cứu……………………………………………………….. 50
CHƢƠNG III KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU …………………………………………. 51
3.1. Đặc điểm hình thái HTOT RHLT2HD trên thực nghiệm. ………….. 51
3.1.1. Đặc điểm hình thái ngoài RHLT2HD……………………………………….. 51
3.1.2. Đặc điểm HTOT RHLT2HD có chân răng đơn thuần…………………. 54
3.1.3. Đặc điểm HTOT RHLT2HD có chân dạng chữ C ……………………… 56
3.2. Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị các RHLT2HD có ống tủy
dạng chữ C……………………………………………………………………………………… 64
3.2.1. Đặc điểm lâm sàng ở nhóm nghiên cứu……………………………………. 64
3.2.2. Đặc điểm hệ thống ống tủy chữ C ở RHLT2HD trên lâm sàng …… 68
3.2.3. Kết quả điều trị……………………………………………………………………… 70
v
CHƢƠNG IV BÀN LUẬN ……………………………………………………………….. 75
4.1. Đặc điểm hình thái HTOT RHLT2HD trên thực nghiệm…………. 75
4.1.1. Đặc điểm hình thái ngoài RHLT2HD………………………………………. 75
4.1.2. Đặc điểm HTOT RHLT2HD có chân răng đơn thuần………………… 81
4.1.3. Đặc điểm HTOT RHLT2HD có chân dạng chữ C …………………….. 85
4.2. Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị ……………………………………… 92
4.2.1. Đặc điểm lâm sàng ở nhóm nghiên cứu……………………………………. 92
4.2.2. Đặc điểm hệ thống ống tủy chữ C ở RHLT2HD trên lâm sàng …… 99
4.2.3. Kết quả điều trị……………………………………………………………………. 104
KẾT LUẬN …………………………………………………………………………………….. 111
KIẾN NGHỊ……………………………………………………………………………………. 113
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIÁ ĐÃ
CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Kích thƣớc, thời gian mọc và đóng cuống RHLT2HD …………… 3
Bảng 1.2. Kích thƣớc RHLT2HD ở một số chủng ngƣời châu Á …………… 5
Bảng 2.1. Tiêu chí đánh giá kết quả sửa soạn OT ……………………………….. 48
Bảng 2.2. Tiêu chí đánh giá kết quả điều trị sau 1 tháng, 6 tháng và 12 tháng 49
Bảng 3.1. Phân bố số lƣợng chân răng……………………………………………….. 51
Bảng 3.2. Chiều dài thân chân răng hàm lớn thứ 2 hàm dƣới ……………….. 51
Bảng 3.3. Phân bố hình dạng chân RHLT2HD……………………………………. 52
Bảng 3.4. Phân bố hình dạng chân răng dạng chữ C ……………………………. 52
Bảng 3.5. Phân bố số lƣợng ống tủy với số lƣợng chân răng ………………… 54
Bảng 3.6. Phân bố số lƣợng ống tuỷ với vị trí chân răng………………………. 55
Bảng 3.7. Phân loại hình thái ống tủy theo Vertucci ……………………………. 56
Bảng 3.8. Phân bố số lƣợng ống tủy với số lƣợng chân răng ………………… 57
Bảng 3.9. Phân bố số lƣợng ống tủy với dạng chân răng chữ C…………….. 58
Bảng 3.10. Phân loại ống tủy răng có chân dạng chữ C theo Vertucci …….. 59
Bảng 3.11. Phân bố hình dạng ống tủy theo vị trí các lát cắt…………………… 61
Bảng 3.12. Hình dạng ống tủy ở răng có chân dạng chữ C …………………….. 62
Bảng 3.13. Phân loại hình thái ống tủy chữ C theo Fan và Cs ……………….. 63
Bảng 3.14. Phân bố bệnh nhân theo tuổi giới ……………………………………….. 66
Bảng 3.15. Phân bố theo vị trí răng tổn thƣơng …………………………………….. 67
Bảng 3.16. Các triệu chứng lâm sàng…………………………………………………… 68
Bảng 3.17. Phân bố dạng miệng ống tủy chữ C trên lâm sàng ………………… 68
Bảng 3.18. Phân bố số lƣợng ống tủy ở răng tổn thƣơng ……………………….. 69
Bảng 3.19. Phân bố số lƣợng ống tủy theo vị trí chân răng…………………….. 69
Bảng 3.20. Chiều dài làm việc của ống tủy…………………………………………… 70
Bảng 3.21. Thời gian sửa soạn ống tủy………………………………………………… 71
Bảng 3.22. Tai biến trong quá trình sửa soạn ống tủy ……………………………. 72
viii
Bảng 3.23. Kết quả sau hàn ống tủy trên X-quang ………………………………… 72
Bảng 3.24. Kết quả sau hàn ống tủy 1 tháng…………………………………………. 73
Bảng 3.25. Kết quả sau hàn ống tủy 6 tháng…………………………………………. 73
Bảng 3.26. Kết quả sau hàn ống tủy 12 tháng……………………………………….. 7
Nguồn: https://luanvanyhoc.com