Nghiên cứu hiệu quả chuyển phôi nang trữ đông và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện Hỗ trợ sinh sản và Nam học Đức Phúc
Luận văn Nghiên cứu hiệu quả chuyển phôi nang trữ đông và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện Hỗ trợ sinh sản và Nam học Đức Phúc.Kể từ khi em bé đầu tiên ra đời bằng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm (TTTON-IVF), ngành hỗ trợ sinh sản đã đạt được rất nhiều thành tựu đáng kể, biến hy vọng mang thai đứa con của chính mình cho nhiều cặp vợ chồng hiếm muộn thành hiện thực. Cho đến nay đã có hơn 8 triệu trẻ sơ sinh ra đời bằng phương pháp này trên toàn thế giới. Nhiều thay đổi đã được thực hiện trong thực hành lâm sàng trong hơn 40 năm qua.
Để tăng tỷ lệ thành công cho các chu kỳ TTTON, kích thích buồng trứng (KTBT) đã trở thành thường quy nhằm tạo được nhiều noãn, nhiều phôi, tăng cơ hội có phôi chuyển cho bệnh nhân. Chuyển nhiều phôi giai đoạn phôi phân chia được ưu tiên trong những năm đầu của điều trị lâm sàng của ART do điều kiện nuôi cấy phôi đến giai đoạn phôi nang chưa tối ưu. Mặc dù cải thiện tỷ lệ mang thai và tỷ lệ trẻ sinh sống, nhưng việc chuyển nhiều phôi dẫn đến đa thai được coi là một biến chứng của TTTON do có liên quan đáng kể đến việc gia tăng các kết quả bất lợi về sức khỏe cho cả bà mẹ và trẻ sơ sinh, bao gồm tử vong mẹ, tiền sản giật, tăng huyết áp do thai nghén và đái tháo đường, sinh non, trẻ sinh nhẹ cân… [1] [2].
Trong những năm gần đây, hiệu quả của nuôi cấy và chuyển phôi ngày 5 đã được chứng minh trong các nghiên cứu trên thế giới. Một tổng kết dựa trên 27 nghiên cứu được đăng tải trên tạp chí Cochrance Review 2016 cho thấy tỷ lệ làm tổ, tỷ lệ thai lâm sàng và tỷ lệ sinh sống của chuyển phôi ngày 5, 6 cao hơn so với chuyển phôi ngày 3 trong khi tỷ lệ thai cộng dồn không khác biệt [3]. Như vậy có thể thấy việc nuôi cấy phôi ngày 5 là lựa chọn tốt để rút ngắn thời gian thành công của IVF. Ngoài ra, thành công của kỹ thuật trữ lạnh, rã đông và chuyển phôi đông lạnh với tỷ lệ sống sau rã có thể đạt gần 100% đã góp phần không nhỏ trong việc tiết kiệm được thời gian và nhân sự trong một đơn vị TTTON, đồng thời giảm chi phí điều trị và nâng cao tỉ lệ thành công cho người bệnh. Với khả năng nuôi cấy được nhiều phôi nang, kỹ thuật đông rã phôi nang đạt hiệu quả cao, đồng thời khả năng lựa chọn phôi tốt ngày càng được cải tiến, đa số các trung tâm có xu hướng chỉ chuyển 1-2 phôi và ưu tiên chuyển phôi giai đoạn phôi nang. Các nghiên cứu trên thế giới cũng cho thấy có nhiều yếu tố ảnh hưởng tới thành công của chu kỳ chuyển phôi nang đông2 lạnh như tuổi của mẹ, chất lượng niêm mạc tử cung của mẹ và số lượng, chất lượng phôi sau rã đông…vv. Tuy nhiên, tại Việt Nam, kỹ thuật nuôi và chuyển phôi nang đông lạnh vẫn còn chưa được nghiên cứu nhiều, đặc biệt là với một trung tâm được đầu tư trang thiết bị và nhân lực tốt thì tỷ lệ phôi nang sống sau rã đông, kết quả có thai khi chuyển phôi nang có đạt chuẩn cao tương đương các lab tiên tiến trên thế giới hay không, yếu tố liên quan nhất đến kết quả có thai khi chuyển phôi nang là yếu tố nào? Để trả lời những câu hỏi này chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu “Nghiên cứu hiệu quả chuyển phôi nang trữ đông và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện Hỗ trợ sinh sản và Nam học Đức Phúc” nhằm hai mục tiêu:
1. Xác định được tỷ lệ sống và chất lượng sau rã đông của phôi nang tại Bệnh viện Hỗ trợ sinh sản và Nam học Đức Phúc
2. Xác định tỷ lệ có thai và một số yếu tố liên quan hiệu quả chuyển phôi nang trữ đông tại Bệnh viện Hỗ trợ sinh sản và Nam học Đức Phúc
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Phân loại theo độ nở của khoang phôi nang……………………………. 10
Bảng 1. 2. Phân loại theo khối tế bào ICM, TE ………………………………………. 11
Bảng 1. 3. Đồng thuận đánh giá chất lượng phôi nang của tổ chức Alpha …. 12
Bảng 1. 4. Bảng tóm tắt kết quả nghiên cứu của một số tác giả vào chuyển
phôi nang …………………………………………………………………………………………… 21
Bảng 2. 1. Phân loại chất lượng hình thái phôi nang ……………………………….. 29
Bảng 3. 1.So sánh chất lượng phôi trước và sau rã đông………………………….. 37
Bảng 3. 2. Kết quả sau chuyển phôi nang trữ đông …………………………………. 37
Bảng 3. 3. Sự liên quan chất lượng phôi chuyển và thai lâm sàng. ……………. 38
Bảng 3. 4. Sự tương quan chất lượng phôi trong nhóm chuyển 2 phôi ………. 38
Bảng 3. 5. Sự tương quan chất lượng phôi trong nhóm chuyển 1 phôi ………. 39
Bảng 3. 6. Sự tương quan giữa chất lượng và số lượng phôi chuyển với thai
lâm sàng…………………………………………………………………………………………….. 40
Bảng 3. 7. So sánh(OR) tương quan của nhóm 1 với nhóm 2,3,4,5 …………… 40
Bảng 3. 8. Sự tương quan giữa tuổi người mẹ với thai lâm sàng ………………. 41
Bảng 4. 1. Tỷ lệ thai lâm sàng trong FET ở một số nghiên cứu ………………… 48
Bảng 4. 2. Kết quả chuyển phôi nang của một số trung tâm HTSS ………….. 51
Bảng 4. 3. Số lượng phôi nang chuyển theo tuổi…………………………………….. 53DANH MỤC HÌNH
Hình 2. 1. Phôi thoát khỏi màng bao xung quanh……………………………………. 25
Hình 2. 2. Sơ đồ nghiên cứu…………………………………………………………………. 26
Hình 2. 3. Quy trình rã đông phôi …………………………………………………………. 27
Hình 2. 4. Một số hình ảnh phôi nang……………………………………………………. 29
Hình 3. 1. Phân bố nhóm tuổi bệnh nhân……………………………………………….. 33
Hình 3. 2. Chất lượng trước khi đông ……………………………………………………. 34
Hình 3. 3. Số lượng phôi chuyển ………………………………………………………….. 34
Hình 3. 4. Tỷ lệ phôi sống sót ………………………………………………………………. 35
Hình 3. 5. Chất lượng phôi chuyển ……………………………………………………….. 35
Hình 3. 6. Hình thái lá nuôi…………………………………………………………………. 36
Hình 3. 7. Hình thái ICM …………………………………………………………………….. 36
Hình 3. 8. Kết quả thai theo nhóm tuổi………………………………………………….. 39MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ……………………………………………………………………………………… 1
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ……………………………………………………… 3
1.1. TRỮ LẠNH PHÔI……………………………………………………………………….. 3
1.1.1. Khái niệm trữ lạnh phôi……………………………………………………………… 3
1.1.2. Một số chỉ định về trữ lạnh phôi …………………………………………………. 3
1.1.3. Điều kiện của phôi để được trữ lạnh ……………………………………………. 4
1.1.4. Đánh giá hiệu quả trữ lạnh phôi ………………………………………………….. 4
1.2. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA PHÔI TIỀN LÀM TỔ ………… 4
1.2.1. Phôi ở giai đoạn phân chia (ngày 2-3 sau thụ tinh)………………………… 4
1.2.2. Phôi dâu (ngày 4 sau thụ tinh)…………………………………………………….. 5
1.2.3. Phôi nang …………………………………………………………………………………. 5
1.3. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI PHÔI NANG…………………………… 6
1.3.1. Sự phát triển của khoang phôi nang …………………………………………….. 7
1.3.2. Hình thái khối tế bào mầm phôi (ICM)………………………………………… 8
1.3.3. Hình thái lớp nguyên bào lá nuôi (TE)…………………………………………. 8
1.3.4. Một số đặc điểm hình thái khác của phôi nang ……………………………… 9
1.4. NHỮNG TIÊU CHUẨN VÀ HỆ THỐNG PHÂN LOẠI CHẤT
LƯỢNG PHÔI NANG………………………………………………………………………… 10
1.4.1. Đồng thuận đánh giá phôi của Gardner D.K (1999) …………………….. 10
1.4.2. Đồng thuận phân loại phôi nang của tổ chức Alpha (2011)…………… 12
1.5. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÔNG LẠNH PHÔI………………………………… 13
1.5.1. Phương pháp thủy tinh hóa (Vitrification)………….……………….13
1.5.2. Phương pháp hạ nhiệt độ chậm (slow Freezing)…….……………..14
1.5.3. Phương pháp hạ nhiệt độ nhanh (fast cooling)………………….…15
1.6. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI KẾT QUẢ CHUYỂN PHÔI
ĐÔNG LẠNH ……………………………………………………………………………………. 15
1.6.1. Tuổi mẹ………………………………………………………………………………….. 15
1.6.2. Chất lượng và số lượng phôi chuyển………………………………………….. 16
1.6.3. Giai đoạn phát triển của phôi…………………………………………………….. 17
1.6.4. Hỗ trợ phôi thoát màng…………………………………………………………….. 21
1.6.5. Một số yếu tố khác và xu hướng hiện nay…………………………………… 21Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ……………… 23
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU……………………………………………………… 23
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ………………………………………………………………… 23
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ…………………………………………………………………… 23
2.2. ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU ……………………………….. 23
2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ………………………………………………… 23
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu …………………………………………………………………. 23
2.3.2. Cỡ mẫu nghiên cứu………………………………………………………………….. 23
2.4. QUY TRÌNH CHUYỂN PHÔI ĐÔNG LẠNH………………………………. 24
2.4.1. Chuẩn bị niêm mạc tử cung………………………………………………………. 24
2.4.2. Rã đông phôi…………………………………………………………………………… 24
2.4.3. Kỹ thuật hỗ trợ phôi thoát màng (Hatching Assisted)…………………… 24
2.5. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU…………………………………… 26
2.5.4 Quản lý và xử lý số liệu …………………………………………………………….. 31
2.5.5 Sai số và phương pháp khống chế sai số ……………………………………… 32
2.6. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU…………………………………………………………. 32
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ………………………………………………….. 33
3.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA BỆNH NHÂN ĐƯỢC CHUYỂN PHÔI NANG TRỮ
LẠNH……………………………………………………………………………………………….. 33
3.1.1. Tuổi……………………………………………………………………………………….. 33
3.1.2. Chất lượng phôi trước đông………………………………………………………. 33
3.1.3. Số lượng phôi chuyển………………………………………………………………. 34
3.2. KẾT QUẢ QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU……………………………………… 35
3.2.1. Tỷ lệ sống của phôi sau rã đông ………………………………………………… 35
3.2.2. Chất lượng của phôi sau rã đông ……………………………………………….. 35
3.2.3. Kết quả thai sau chuyển phôi…………………………………………………….. 37
3.3. ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ LÊN KẾT QUẢ CHUYỂN
PHÔI TRỮ ĐÔNG……………………………………………………………………………… 37
3.3.1. Liên quan giữa chất lượng phôi chuyển và tỷ lệ thai lâm sàng………. 37
3.3.2. Ảnh hưởng của tuổi người mẹ lên kết quả thai ……………………………. 39
3.3.3. Sự tương quan giữa chất lượng và số lượng phôi chuyển với thai lâm
sàng…………………………………………………………………………………………………. ..40
3.3.4. Bảng sự tương quan giữa tuổi người mẹ với thai lâm sàng …………… 41Chương 4: BÀN LUẬN ………………………………………………………………………. 42
4.1. BÀN LUẬN VỀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU …………………………. 42
4.1.1. Bàn luận về đối tượng nghiên cứu……………………………………………… 42
4.1.2. Bàn luận về phương pháp đánh giá phôi nang …………………………….. 43
4.1.3. Bàn luận về chất lượng phôi trước đông …………………………………….. 43
4.2. BÀN LUẬN VỀ TỶ LỆ SỐNG VÀ CHẤT LƯỢNG PHÔI SAU RÃ
ĐÔNG ………………………………………………………………………………………………. 44
4.2.1. Bàn luận về tỷ lệ sống của phôi sau rã đông ……………………………….. 44
4.2.2. Bàn luận về chất lượng phôi sau rã đông ……………………………………. 44
4.3. TỶ LỆ THAI VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HIỆU QUẢ CHUYỂN PHÔI TRỮ ĐÔNG……………………………………………. 46
4.3.1. Tỷ lệ thai………………………………………………………………………………… 46
4.3. Ảnh hưởng của các yếu tố liên quan đến hiệu quả chuyển phôi trữ đông
……………………………………………………………………………………………………….. ..48
KẾT LUẬN……………………………………………………………………………………….. 55
KIẾN NGHỊ ………………………………………………………………………………………. 56
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦATÁC GIẢ CÓ LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬN VĂN …………………………………………………………………… 57
TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………………………………………………………. 58
PHỤ LỤC………………………………………………………………………………………….. 66
HÌNH ẢNH PHÔI NANG THEO ĐỘ NỞ KHOANG PHÔI …………………… 71
HÌNH ẢNH MẦM PHÔI (INNER CELL MASS /ICM) …………………………. 72
HÌNH ẢNH NGUYÊN BÀO LÁ NUÔI (TROPHECTODERM CELL /TE)7
Nguồn: https://luanvanyhoc.com