Nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ ảnh hưởng đến thất bại của thông động tĩnh mạch ở bệnh nhân bắt đầu điều trị lọc máu chu kỳ
Nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ ảnh hưởng đến thất bại của thông động tĩnh mạch ở bệnh nhân bắt đầu điều trị lọc máu chu kỳ/ Đinh Đức Long.Số lượng bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối cần điều trị thay thếchức năng thận trên thế giới rất lớn và không ngừng gia tăng. Tại Châu Âu,năm 1990 là 79.4 bệnh nhân chẩn đoán mới suy thận giai đoạn cuối/triệudân và tăng 47% vào năm 1998, 117/triệu dâ n[58], tại Australia và NewZealand, năm 2001, tỷ lệ này lần lượt là 92 và 107/triệu dân, và tỷ lệ nàygần như tăng gấp đôi mỗi năm tại Australi a[43]. Trong báo cáo từ hệ thốngdữ liệu quốc gia Mỹ, số lượng bệnh nhân tham gia điều trị thay thế năm1973 là 10.000 và tăng lên 86.354 năm 1983 và đạt tới 506.206 vào ngày31/12/2006 [11][ 61]. Những bệnh nhân cần điều trị thay thế trên đều cónhu cầu lựa chọn phương pháp điều trị thay thế thận khác nhau phù hợp vớihoàn cảnh và điều kiện của mình. Hiện tại, lọc máu chu kỳ (LMCK) có xuthế được lựa chọn và cũng là phương pháp phổ biến. Tại Mỹ, những bệnhnhân mới bắt đầu điều trị, 91% bệnh nhân được điều trị bằng LMCK, 7%bằng lọc màng bụng và 2% được ghép thận trước khi phải điều trị thay thế.Cũng trong báo cáo này, trong số những bệnh nhân hiện đang điều trị, ,65% được LMCK tại trung tâm, 0.3% lọc máu tại nhà, 5.7% lọc màng bụngvà 28,5% được ghép thậ n[11]. Tại Việt Nam, hiện chưa có thống kê chínhthức nào được công bố, nhưng tại Bệnh viện Bạch Mai, hiện có khoảng 600bệnh nhân đang điều trị LMCK tại khoa Thận nhân tạo và 230 đang điều trịbằng lọc màng bụng liên tục ngoại trú tại Khoa Thận tiết niệu.Trong phương pháp LMCK, đường vào mạch máu (ĐVMM) là bướcđầu tiên và đóng vai trò quan trọng trong điều trị và điều trị lọc máu đầy đủ.ĐVMM ảnh hưởng trực tiếp tỷ lệ tử vong, tỷ lệ nhập viện vì biến chứngliên quan, gây ra các gánh nặng bệnh tật khác và ảnh hưởng đến chất lượngsống của bệnh nhâ n[50]. Hiện tại, ĐVMM là thông động tĩnh mạch sửdụng mạch tự thân (TĐTM) được sử dụng phổ biến nhất và được thừa nhận
Môc lôc
ĐẶT VẤN ĐỀ …………………………………………………………………………………. 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN…………………………………………………………….. 3
1.1 Tình hình suy thận mạn trên thế giới và Việt Nam……………………. 3
1.2 Suy thận giai đoạn cuối và điều trị thay thế chức năng thận……….. 3
1.3 Khái niệm và vai trò đường vào mạch máu trong LMCK ………….. 4
1.4 Đặc điểm thực hành, ưu, nhược điểm của từng loại ĐVMM………. 7
1.4.1 Thông động tĩnh mạch tự thân …………………………………………. 7
1.4.2 Thông động tĩnh mạch dùng mạch nhân tạo. ……………………… 9
1.4.3 Sử dụng ống thông xâm nhập mạch máu trung tâm ………….. 11
1.5 Thay đổi đặc điểm sinh lý, huyết động và quá trình trưởng thành
của thông động tĩnh mạch…………………………………………………….. 12
1.6 Những yếu tố ảnh hưởng đến thất bại của TĐTM. ………………….. 15
1.7 Các dạng và kiểu nối thông động tĩnh mạch tự thân………………… 18
1.8 Khái niệm, định nghĩa sử dụng trong đề tài ……………………………. 20
1.9 Tình hình các nghiên cứu về thông động tĩnh mạch tại Việt Nam….. 22
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU……. 23
2.1. Địa điểm nghiên cứu và thời gian nghiên cứu. …………………………. 23
2.2. Đối tượng nghiên cứu. ………………………………………………………….. 23
2.2.1. Tiêu chuẩn lựa chọn………………………………………………………. 23
2.2.2. Tiêu chuẩn loại trừ. ……………………………………………………….. 29
2.3. Phương pháp nghiên cứu ………………………………………………………. 30
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu. ……………………………………………………… 30
2.3.2. Cỡ mẫu nghiên cứu. ………………………………………………………. 30
2.4. Tiến hành nghiên cứu……………………………………………………………. 30
2.5. Sơ đồ nghiên cứu …………………………………………………………………. 35
2.6. Phương pháp thu thập số liệu…………………………………………………. 36
2.7. Xử lý số liệu ………………………………………………………………………… 36
2.8. Biện pháp khống chế sai số……………………………………………………. 36
2.9. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu …………………………………………… 36
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU………………………………………… 37
3.1. Đặc điểm chung của nhóm bệnh nhân nghiên cứu. …………………… 37
3.1.1. Đặc điểm tuổi và giới…………………………………………………….. 37
3.1.2. Phân bố bệnh nhân theo nguyên nhân suy thận mạn………….. 39
3.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng nhóm nghiên cứu. …………….. 40
3.2.1. Đặc điểm tăng huyết áp. ………………………………………………… 40
3.2.2. Đặc điểm đái tháo đường……………………………………………….. 42
3.2.3. Phân bố bệnh nhân với một số chỉ số cận lâm sàng …………… 43
3.3. Tỷ lệ các vị trí của Thông động tĩnh mạch. ……………………………… 45
3.4. Đặc điểm đưa TĐTM vào sử dụng. ………………………………………… 46
3.5. Tỷ lệ thất bại chung………………………………………………………………. 46
3.5.1. Thất bại khi chưa đưa TĐTM vào sử dụng ………………………. 46
3.5.2. Thất bại khi đưa TĐTM vào sử dụng ………………………………. 47
3.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến thất bại TĐTM ………………………………. 47
3.6.1. Yếu tố giới …………………………………………………………………… 47
3.6.2. Yếu tố tuổi …………………………………………………………………… 48
3.6.3. Các yếu tố lâm sàng và đặc điểm thực hành lâm sàng ……….. 48
3.6.4. Các yếu tố cận lâm sàng. ……………………………………………….. 50
3.6.5. Tình trạng phụ thuộc lọc máu lúc làm TĐTM…………………… 51
3.6.6. Yếu tố vị trí thông ĐTM………………………………………………… 52
3.6.7. Yếu tố phẫu thuật viên thực hiện phẫu thuật TĐTM………….. 52
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN………………………………………………………………. 53
4.1. Đặc điểm chung của nhóm đối tượng nghiên cứu …………………….. 53
4.1.1. Về tuổi…………………………………………………………………………. 53
4.1.2. Về giới…………………………………………………………………………. 53
4.1.3. Về nguyên nhân suy thận……………………………………………….. 54
4.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của đối tượng nghiên cứu ….. 54
4.2.1. Thiếu máu ……………………………………………………………………. 54
4.2.2. Tăng huyết áp……………………………………………………………….. 55
4.2.3. Tình trạng dinh dưỡng …………………………………………………… 56
4.3. Tỷ lệ thất bại và nguyên nhân thất bại của TĐTM. ………………….. 56
4.3.1. Tỷ lệ thất bại chung ………………………………………………………. 56
4.3.2. Nguyên nhân thất bại …………………………………………………….. 57
4.4. Đặc điểm đưa TĐTM vào sử dụng …………………………………………. 59
4.5. Các yếu tố ảnh hưởng …………………………………………………………… 60
4.5.1. Yếu tố giới. ………………………………………………………………….. 60
4.5.2. Yếu tố tuổi …………………………………………………………………… 61
4.5.3. Các yếu tố lâm sàng và cận lâm sàng ………………………………. 62
4.5.4. Yếu tố vị trí thông ĐTM………………………………………………… 66
4.5.5. Yếu tố phẫu thuật viên …………………………………………………… 67
KẾT LUẬN …………………………………………………………………………………… 68
KIẾN NGHỊ ………………………………………………………………………………….. 69
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1: So sánh tuổi trung bình nhóm thất bại, thành công TĐTM …. 37
Bảng 3.2: So sánh tuổi trung bình, tỷ lệ thất bại giữa 2 giới ………………. 38
Bảng 3.3: Tỷ lệ thất bại TĐTM theo nguyên nhân suy thận ………………. 40
Bảng 3.4: Tình trạng tăng huyết áp…………………………………………………. 40
Bảng 3.5: So sánh tỷ lệ tăng HA giưa nam và nữ……………………………… 41
Bảng 3.6: So sánh HA giữa nhóm TĐTM thành công và thất bại ………. 41
Bảng 3.7: Tỷ lệ ĐTĐ giữa 2 giới ……………………………………………………. 42
Bảng 3.8: Tỷ lệ thất bại giữa nhóm có ĐTĐ và không ĐTĐ ……………… 42
Bảng 3.9: Các chỉ số Nitơ phi protein trong máu của nhóm thất bại
TĐTM và không thất bại ………………………………………………… 43
Bảng 3.10: Đặc điểm huyết học của nhóm nghiên cứu ……………………….. 43
Bảng 3.11: Phân bố giữa thiếu máu và giới……………………………………….. 43
Bảng 3.12: Tình trạng Lipid máu giữa 2 nhóm ………………………………….. 44
Bảng 3.13: Tỷ lệ thất bại TĐTM theo giới ………………………………………… 47
Bảng 3.14: Tỷ lệ thất bại theo tuổi……………………………………………………. 48
Bảng 3.15: So sánh tỷ lệ thất bại giữa nhóm có tăng HA và không………. 48
Bảng 3.16: Tỷ lệ thất bại TĐTM theo bệnh ĐTĐ đi kèm ……………………. 49
Bảng 3.17: Tỷ lệ thất bại khi có TBMMN đi kèm ……………………………… 49
Bảng 3.18: Tỷ lệ thất bại giữa các nhóm không/có các mức độ thiếu máu
nặng nhẹ khác nhau ……………………………………………………….. 50
Bảng 3.19: Tỷ lệ thất bại của TĐTM giữa các nhóm có/không hạ Albumin
máu ……………………………………………………………………………… 50
Bảng 3.20: Tỷ lệ thất bại TĐTM theo tình trạng lipid máu………………….. 51
Bảng 3.21: Tỷ lệ thất bại nhóm khi làm TĐTM phụ thuộc vào TNT. …… 51
Bảng 3.22: So sánh tỷ lệ thất bại giữa các vị trí TĐTM khác nhau ………. 52
Bảng 3.23: So sánh tỷ lệ thất bại giữa các nhóm PTV khác nhau…………. 52
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Phân bố tuổi trong nghiên cứu …………………………………….. 37
Biểu đồ 3.2: Tỷ lệ thất bại TĐTM theo nhóm tuổi……………………………. 38
Biểu đồ 3.3: Phân bố bệnh nhân theo nguyên nhân suy thận trong nhóm
bệnh nhân TĐTM thành công …………………………………….. 39
Biểu đồ 3.4: Phân bố bệnh nhân theo nguyên nhân suy thận trong nhóm
bệnh nhân TĐTM thất bại ………………………………………….. 39
Biểu đồ 3.5: Tỷ lệ cao huyết áp giữa các nhóm tuổi …………………………. 41
Biểu đồ 3.6: Phân bố bệnh nhân giữa tuổi và ĐTĐ…………………………… 42
Biểu đồ 3.7: Phân bố giữa thiếu máu và tuổi……………………………………. 44
Biểu đồ 3.8: Tỷ lệ các vị trí nối thông ĐTM ……………………………………. 45
Biểu đồ 3.9: So sánh tỷ lệ thất bại giữa các vị trí TĐTM khác nhau …… 45
Biểu đồ 3.10: Tỷ lệ phần trăm của các nguyên nhân…………………………… 46
Biểu đồ 3.11. Tỷ lệ % các nguyên nhân ……………………………………………. 47
Biểu đồ 4.1. So sánh tuổi, tỷ lệ ĐTĐ trong các nghiên cứu……………….. 57
Biểu đồ 4.2. Thời gian trung bình từ khi tạo TĐTM đến khi đưa vào sử
dụng…………………………………………………………………………. 59
Biểu đồ 4.3. Mối tương quan giữa tỷ lệ sống của thông ĐTM với sử dụng
ĐVMM tạm thời trước khi nối thông …………………………… 65