Nghiên cứu phẫu thuật cắt khối tá tụy, nạo vét hạch chuẩn điều trị ung thư ngoại tiết đầu tụy tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức

Nghiên cứu phẫu thuật cắt khối tá tụy, nạo vét hạch chuẩn điều trị ung thư ngoại tiết đầu tụy tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức

Luận án tiến sĩ y học Nghiên cứu phẫu thuật cắt khối tá tụy, nạo vét hạch chuẩn điều trị ung thư ngoại tiết đầu tụy tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức.Ung thư (UT) tụy ngoại tiết là ung thư biểu mô tuyến ống nguyên phát, chiếm trên 85% các u của tụy, có nguồn gốc từ tổn thương tăng sinh biểu mô tiền xâm nhập, đứng thứ sáu trong các ung thư đường tiêu hóa phổ biến và thứ năm về tỉ lệ tử vong. Theo GLOBOCAN 2018, mỗi năm trên thế giới có khoảng gần 460.000 ca mắc mới và hơn 430.000 ca tử vong. Tại Việt Nam, UT tụy cũng là ung thư đường tiêu hóa hay gặp với gần 1000 trường hợp (TH) mắc mới và tử vong mỗi năm. UT biểu mô tuyến đầu tụy chiếm tỉ lệ gần 50% các khối u ác tính của tuỵ.


Chẩn đoán ung thư đầu tụy dựa trên đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng như cắt lớp vi tính, chất chỉ điểm khối u. Mặc dù đã có nhiều tiến bộ trong các phương tiện chẩn đoán như chụp cắt lớp vi tính đa dãy và gần đây nhất là sinh thiết tụy dưới hướng dẫn của siêu âm, siêu âm nội soi,2việc chẩn đoán sớm ung thư đầu tụy nói riêng và ung thư tụy nói chung còn gặp nhiều khó khăn vì các triệu chứng nghèo nàn, không điển hình. Tỷ lệ phẫu thuật cắt bỏ được khối u ở thời điểm chẩn đoán chỉ 10-20% và tiên lượng sau mổ còn hạn chế.3
Chiến lược điều trị ung thư đầu tụy có nhiều thay đổi trong những năm gần đây, đặc biệt nhờ phát triển các hóa chất mới như gemcitabine. Chúng được sử dụng trong phác đồ hóa chất bổ trợ hoặc tân bổ trợ giúp tăng thời gian sống thêm không bệnh và thời gian sống thêm toàn bộ. Tuy nhiên, phẫu thuật cắt khối tá tụy, nạo vét hạch (NVH) vẫn là phương pháp duy nhất có thể điều trị triệt căn.4Tỷ lệ sống 5 năm của ung thư đầu tụy sau phẫu thuật ở giai đoạn I-III là khoảng 20%.5Giai đoạn bệnh và khả năng phẫu thuật triệt căn được chứng minh là những yếu tố tiên lượng quan trọng ảnh hưởng tới thời gian sống thêm sau mổ, trong đó nạo vét hạch là yếu tố quyết định tính triệt căn của phẫu thuật. Kĩ thuật nạo vét hạch chuẩn được khuyến cáo trong ung thư tụy nhiều hơn nạo vét hạch mở rộng do kĩ thuật dễ áp dụng, tỉ lệ tai biến thấp hơn và thời gian sống thêm tương đương.6
Ở Việt Nam, phương pháp mổ cắt khối tá tụy, nạo vét hạch chuẩn điều trị ung thư đầu tuỵ đã được thực hiện nhiều ở các bệnh viện tuyến trung ương. Dù vậy, chưa có dữ liệu toàn cảnh về bệnh nhân ung thư ngoại tiết đầu tụy được phẫu thuật và nạo vét hạch chuẩn tại Việt Nam. Một số nghiên cứu đánh giá về đặc điểm di căn hạch nhưng không đánh giá tiên lượng sống thêm, trong khi các nghiên cứu khác tập trung vào thời gian sống thêm nhưng chưa đưa ra được đặc điểm di căn hạch trong ung thư tụy.7-10Nhiều thông tin như đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, quy trình kĩ thuật vẫn còn hạn chế hoặc chưa thống nhất, kết quả điều trị ung thư ngoại tiết đầu tụy và các yếu tố tiên lượng vẫn còn chưa được đánh giá đầy đủ.
Xuất phát từ thực tế đó, đề tài: “Nghiên cứu phẫu thuật cắt khối tá tụy, nạo vét hạch chuẩn điều trị ung thư ngoại tiết đầu tụy tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức” được thực hiện với 2 mục tiêu sau:
1.    Mô tả đặc diêm lâm sàng, cận lâm sàng của các bệnh nhân ung thư ngoại tiết đầu tụy được cắt khối tá tuỵ, nạo vét hạch chuẩn tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức từ 1/2013 – 8/2020.
2.    Đánh giá kết quả cắt khối tá tụy, nạo vét hạch chuẩn điều trị ung thư ngoại tiết đầu tụy và một số yếu tố liên quan ở nhóm bệnh nhân trên.

MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ    1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN    3
1.1.    Đặc điểm giải phẫu, sinh lý vùng đầu tụy có liên quan đến phẫu thuật
cắt khối tá tụy và nạo vét hạch chuẩn    3
1.1.1.    Cấu tạo khối tá tràng đầu tụy    3
1.1.2.    Hệ thống mạch nuôi vùng đầu tụy    5
1.1.3.    Hệ thống bạch huyết của đầu tụy    6
1.1.4.    Hệ thống thần kinh của đầu tụy    11
1.1.5.    Sinh lý tụy và tá tràng    12
1.2.    Ung thư biểu mô tuyến đầu tụy    12
1.2.1.    Định nghĩa    12
1.2.2.    Dịch tễ    12
1.2.3.    Yếu tố nguy cơ    13
1.2.4.    Đặc điểm lâm sàng    13
1.2.5.    Đặc điểm cận lâm sàng    14
1.2.6.    Giải phẫu bệnh    18
1.2.7.    Đặc điểm di căn hạch    19
1.2.8.    Phân loại u tụy    20
1.2.9.    Phân loại theo khả năng phẫu thuật    21
1.2.10.    Điều trị ung thư biểu mô tuyến đầu tụy    22
1.3.    Phẫu thuật triệt căn ung thư biểu mô tuyến đầu tụy    23
1.3.1.    Cắt khối tá tụy    23
1.3.2.    Phương pháp hỗ trợ khác:    24
1.3.3.    Nạo vét hạch trong ung thư biểu mô tuyến đầu tụy    27
1.4.    Tình hình nghiên cứu phẫu thuật cắt khối tá tụy, nạo vét hạch chuẩn
điều trị ung thư đầu tụy    34
1.4.1.    Trên thế giới    34
1.4.2.     Tại Việt Nam    37
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU    40
2.1.    Đối tượng nghiên cứu    40
2.1.1.    Tiêu chuẩn lựa chọn    40
2.1.2.    Tiêu chuẩn loại trừ    40
2.2.    Phương pháp nghiên cứu    41
2.2.1.    Thiết kế nghiên cứu    41
2.2.2.    Thời gian, địa điểm nghiên cứu    41
2.2.3.    Phương pháp chọn mẫu, cỡ mẫu    41
2.2.4.    Phương pháp nghiên cứu, thu thập số liệu, nguồn lực nghiên cứu    41
2.2.5.    Sơ đồ nghiên cứu    42
2.3.    Quy trình nghiên cứu, phẫu thuật    42
2.3.1.    Chuẩn bị bệnh nhân:    42
2.3.2.    Phương pháp nạo vét hạch chuẩn    43
2.3.3.    Quy trình phẫu thuật trong nạo vét hạch chuẩn    43
2.3.4.    Theo dõi sau mổ    45
2.3.5.    Phương pháp phân tích di căn hạch     46
2.4.    Biến số nghiên cứu    47
2.4.1.    Thông tin chung    47
2.4.2.    Đặc điểm lâm sàng    47
2.4.3.    Đặc điểm cận lâm sàng    48
2.4.4.    Kết quả cắt khối tá tụy, nạo vét hạch chuẩn    50
2.5.    Xử lý số liệu    53
2.6.    Đạo đức nghiên cứu    54
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU    55
3.1.    Đặc điểm lâm sàng, cận lâm    sàng    55
3.1.1.    Lâm sàng    55
3.1.2.    Cận lâm sàng    58
3.1.3.    Đặc điểm di căn hạch    69
3.2.    Kết quả cắt khối tá tụy, nạo vét hạch chuẩn và một số yếu tố liên quan . 71
3.2.1.    Kết quả trong mổ    71
3.2.2.    Kết quả gần    74
3.2.3.    Kết quả xa sau mổ    76
3.2.4.    Yếu tố tiên lượng thời    gian    sống thêm    78
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN    86
4.1.    Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng    86
4.1.1.    Đặc điểm lâm sàng    86
4.1.2.    Đặc điểm cận lâm sàng    90
4.1.3.    Đặc điểm di căn hạch    98
4.2.    Kết quả cắt khối tá tụy, nạo vét hạch chuẩn và một số yếu tố liên quan 104
4.2.1.    Kết    quả trong mổ    105
4.2.2.    Kết    quả gần    111
4.2.3.    Kết    quả xa    117
4.2.4.    Các    yếu tố tiên lượng thời gian sống thêm    118
KẾT LUẬN    121
KIẾN NGHỊ    123
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊNQUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC BANG
Bảng 1.1. Các chặng hạch trong ung thư đầu tụy    11
Bảng 1.2. Các chặng hạch trong ung thư đầu tụy theo phân loại Nhật Bản    20
Bảng 1.3. Phân loại giai đoạn bệnh theo UICC phiên bản 7 và Hội tụy Nhật Bản . 20
Bảng 1.4. Định nghĩa khả năng phẫu thuật triệt căn trong ung thư đầu tụy dựa vào cắt lớp vi tính    21
Bảng 1.5. Các mức độ phẫu tích mạc treo tụy    24
Bảng 1.6. Định nghĩa về các phương pháp nạo vét hạch    29
Bảng 1.7. Mức độ rò tụy theo lâm sàng và cận lâm sàng     32
Bảng 2.1. Phân loại TNM cho ung thư đầu tụy    Error!    Bookmark not
defined.
Bảng 3.1. Tiền sử bệnh lý và can thiệp trước mổ    56
Bảng 3.2. Lý do vào viện    57
Bảng 3.3. Triệu chứng lâm sàng    57
Bảng 3.4. Phân độ BMI trước mổ    58
Bảng 3.5. Chỉ số toàn trạng trước mổ    58
Bảng 3.6. Xét nghiệm huyết học trước mổ    58
Bảng 3.7. Xét nghiệm sinh hóa trước mổ    59
Bảng 3.8. Giá trị chất chỉ điểm khối u trước mổ    61
Bảng 3.9. Siêu âm    61
Bảng 3.10. Cắt lớp vi tính    62
Bảng 3.11. Cộng hưởng từ    63
Bảng 3.12. U đầu tụy trên siêu âm, CT và MRI    64
Bảng 3.13. Siêu âm nội soi    64
Bảng 3.14. Kích thước u    65
Bảng 3.15. Độ biệt hóa u    65
Bảng 3.16. Mức độ xâm lấn u    66
Bảng 3.17. Vị trí diện cắt R1    67
Bảng 3.18. Mức độ xâm lấn theo phân độ T    68
Bảng 3.19. Di căn hạch N    68
Bảng 3.20. Di căn xa M    68
Bảng 3.21. Đặc điểm giai đoạn bệnh    69
Bảng 3.22. Các chỉ số hạch nạo vét và hạch di căn    69
Bảng 3.23. Di căn hạch theo từng nhóm    70
Bảng 3.24. Phân loại mức độ nạo vét hạch    71
Bảng 3.25. Đại thể nhu mô tụy    72
Bảng 3.26. Miệng nối tụy    72
Bảng 3.27. Miệng nối đường mật    73
Bảng 3.28. Thời gian phẫu thuật    73
Bảng 3.29. Lượng máu truyền trong mổ    74
Bảng 3.30. Đặc điểm về thời gian hồi phục sau mổ    74
Bảng 3.31. Đặc điểm về biến chứng sau mổ    75
Bảng 3.32. Điều trị bổ trợ sau mổ    77
Bảng 3.33. Liên quan giữa thời gian sống thêm và    độ biệt hóa    81
Bảng 3.34. Liên quan giữa thời gian sống thêm và    xâm    lấn thần kinh    82
Bảng 3.35. Liên quan giữa thời gian sống thêm và    kích    thước u    Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.36. Liên quan giữa thời gian sống thêm và CA 19-9    Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.37. Liên quan giữa thời gian sống thêm và diện cắt Error! Bookmark
not defined.
Bảng 3.38. Liên quan giữa thời gian sống thêm và phương pháp phẫu thuật    82
Bảng 3.39. Liên quan giữa thời gian sống thêm và hóa chất sau mổ    83
Bảng 3.40. Thời gian sống thêm toàn bộ sau 1 năm và các yếu tố liên quan    83
Bảng 3.41. Thời gian sống thêm toàn bộ sau 3 năm và các yếu tố liên quan …. 84
Bảng 4.1. Nạo vét hạch theo các nghiên cứu    99
Bảng 4.2. Thời gian mổ theo một số nghiên cứu    109
Bảng 4.3. Lượng máu mất, máu truyền trong mổ theo một số nghiên cứu .. 110
DANH MỤC BIỂU ĐÒ

Biểu đồ 1.1. Thời gian sống thêm toàn bộ của 2 nhóm nạo vét hạch chuẩn
và nạo vét hạch mở rộng    36
Biểu đồ 1.2. So sánh thời gian sống thêm giữa 2 nhóm nạo vét hạch chuẩn
và nạo vét hạch mở rộng    37
Biểu đồ 3.1. Phân bố nhóm tuổi của đối tượng nghiên cứu    55
Biểu đồ 3.2. Tỉ lệ giới của đối tượng nghiên cứu    55
Biểu đồ 3.3. Giá trị Albumin trước mổ    61
Biểu đồ 3.4. Đặc điểm diện cắt trong phẫu thuật    67
Biểu đồ 3.5. Di căn hạch theo từng nhóm    70
Biểu đồ 3.6. Đặc điểm về phương pháp phẫu thuật    71
Biểu đồ 3.7. Phân độ biến chứng sau mổ    76
Biểu đồ 3.8. Thời gian sống thêm toàn bộ sau mổ    77
Biểu đồ 3.9. Tỉ lệ sống thêm sau mổ sau theo năm    78
Biểu đồ 3.10. Thời gian sống thêm theo mức độ xâm lấn u    78
Biểu đồ 3.11.    Thời    gian    sống thêm    sau    mổ    theo    N    79
Biểu đồ 3.12.    Thời    gian    sống thêm    sau    mổ    theo    số hạch    79
Biểu đồ 3.13.    Thời    gian    sống thêm    sau    mổ    theo    số hạch di căn    80
Biểu đồ 3.14.    Thời    gian    sống thêm    sau    mổ    theo    giá trị LNR    80
Biểu đồ 3.15.    Thời    gian    sống thêm    sau    mổ    theo    giai đoạn bệnh    81
Biểu đồ 4.1. Sơ đồ lưu thông bạch huyết ở mặt trước đầu tụy    101
Biểu đồ 4.2. Tỉ lệ rò tụy dựa trên thang điểm Fistula Risk Score    Error!
Bookmark not defined. 
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1.    Giải phẫu vùng tá tràng đầu tụy    3
Hình 1.2.    Mối liên quan giữa ống mật chủ, tá tràng và đầu tụy    5
Hình 1.3.    Sơ đồ mạch máu cấp máu cho vùng đầu tụy    5
Hình 1.4.    Các biến đổi giải phẫu của thân Henle    6
Hình 1.5.    Hình ảnh minh họa hệ thống bạch huyết ở tụy    6
Hình 1.6. Hình ảnh hệ bạch huyết tụy trên mô bệnh học và kính hiển vi điện tử    7
Hình 1.7.    Hình ảnh minh họa 5 chặng hạch của tác giả Cubilla    8
Hình 1.8.    Đám rối bạch huyết và thần kinh ở vùng đầu tụy    9
Hình 1.9.    Sơ đồ vị trí các nhóm hạch ung thư dạ dày và tụy    10
Hình 1.10.    Đám rối thần kinh của tụy    11
Hình 1.11.    Hình ảnh u mỏm móc tụy xâm lấn mạch MTTT    15
Hình 1.12.    Hình ảnh khối u đầu tụy trên phim chụp cộng hưởng từ    15
Hình 1.13.    Hình ảnh mất tín hiệu đường mật nghi do u đầu tụy trên MRCP …. 16
Hình 1.14.    Hình ảnh đại thể của u đầu tụy    19
Hình 1.15.    Hình ảnh vi thể của u đầu tụy    19
Hình 1.16.    Hình ảnh minh họa ba mức độ phẫu tích mạc treo tụy    24
Hình 1.17.    Phẫu thuật cắt khối tá tụy kèm đoạn tĩnh mạch    26
Hình 1.18. Các nhóm hạch trong kĩ thuật nạo vét hạch chuẩn do u đầu tụy    29
Hình 1.19. Các nhóm hạch trong kĩ thuật nạo vét hạch mở rộng do ung thư đầu tụy    30
Hình 1.20. Hình ảnh nạo vét hạch trong mổ    30
Hình 1.21. Vị trí, liên quan của mạc treo tụy với cấu trúc xung quanh    37
Hình 2.1. Thủ thuật Cattell-Braasch bộc lộ cấu trúc vùng tá tràng đầu tụy
    Error!    Bookmark not defined.
Hình 2.2. Sinh thiết tức thì hạch nhóm 16    149
Hình 2.3.    Nạo    vét hạch    nhóm 8    149
Hình 2.4.    Nạo    vét hạch    nhóm 12     150
Hình 2.5.    Nạo    vét hạch    nhóm 14    150
Hình 2.6.    Phương pháp    lập lại lưu thông tiêu hóa     151
Hình 2.7. Miệng nối tụy – ruột    151
Hình 4.1. Phân loại u đầu tụy xâm lấn mạch máu    Error! Bookmark not
defined.
Hình 4.2. Mối liên hệ của các con đường bạch huyết ở quanh ĐM thân
tạng và ĐM MTTT    Error!    Bookmark not defined.
Hình 4.3. Hạch bạch huyết của ở mặt sau của đầu tụy . Error! Bookmark not defined.
Hình 4.4. Kĩ thuật nối tụy ruột kiểu Peng    Error! Bookmark not defined.

Nguồn: https://luanvanyhoc.com

Leave a Comment