Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất sinh khối hệ sợi nấm mối
Luận án tiến sĩ y học Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất sinh khối hệ sợi nấm mối.Các loại nấm lớn, bao gôm nấm ăn và nấm dược liêu đã gắn liền với cuộc sống của con người từ rất lâu. Nấm không những dùng làm thực phẩm để chế biến các món ăn hằng ngày mà còn làm dược liêu (nấm linh chi) hay sản xuất các loại thực phẩm chức năng, các loại thuốc điều trị một số bênh (Wasser, 2005;Okigbo & Nwatu, 2015; Bulam et al., 2018). Một số nấm rất giàu khoáng chất đặc biêt là K, P, Ca, Mg, Mn và Se; quan trọng nhất là vitamin D, B (Manzi et al., 1999; Sanmee et al., 2003; Kurtzman, 2005; Khan & Tania, 2012; Wang, 2014). Nấm là nguôn protein chất lượng có chứa tất cả các acid amin thiết yếu cần thiết cho con người (Mattila et al., 2002; Colak et al., 2009; González et al., 2020).
Nấm chứa rất ít cholesterol nhưng giàu axít béo không bão hòa và nhiều carbohydrate dễ tiêu hóa (Breene, 1990; Wani et al., 2010; Valverde et al., 2015), đó là những đặc tính tốt của một thực phẩm lý tưởng cho những người béo phì và phòng chống bênh tiểu đường (De Silva et al., 2012; Martel et al., 2017; Harada et al., 2020). Một số nấm được cho là đang được sử dụng như thực phẩm điều trị hữu ích trong viêc ngăn ngừa các bênh như cao huyết áp, tăng cholesterol máu, xơ vữa động mạch, ung thư, bảo vê gan và chống oxy hóa (Tidke et al., 2006; Woldegiorgis et al., 2015; Abidin et al., 2017 ; Waktola & Temesgen, 2018; Kundu et al., 2021).
Nấm mối (Termitomyces) là loại nấm được thiên nhiên ban tặng với giá trị dinh dưỡng rất cao và hương vị rất thơm ngon (Pegler & Piearce, 1980). Nó chứa đầy đủ các acid amin không thay thế và khoáng chất với hàm lượng cao (Masamba et al., 2010; Davidson et al., 2012; Nakalembe et al., 2013; Nakalembe et al., 2015). Trong nấm mối có nhiều hoạt chất sinh học có tác dụng chống oxy hóa, kháng khuẩn, điều hòa miễn dịch, ức chế sự phát triển các khối u (Hsieh & Ju, 2018). Một số loài nấm mối được sử dụng làm dược liêu như T. robustus, T. striatus tác dụng chống lão hóa (Adewusi et al., 1993); T. heimii chứa axit béo ergosterol, linoleic tăng cường hê thống miễn dịch, ngăn ngừa bênh cao huyết áp (Abd Malek et al., 2012). Ngoài ra, T. heimii được xem như thuốc bổ trong quá trình chữa lành vết thương và giúp đông máu (Chandrawati el al., 2014); T. microcarpus giàu dinh dưỡng chứa 40% protein và 55% carbohydrate khối lượng khô, (Chandra et al., 2009), đặc biêt nó có β-D-glucan có khả năng ức chế các tế bào ung thư (Villares et al., 2012); T. eurrhizus hỗ trợ điều trị bênh về khớp, tiêu chảy và bênh cao huyết áp (Sachan et al., 2013); T. clypeatus kháng trực khuẩn Pseudomonas aeruginosa (Subrata et al., 2012); hỗ trợ điều trị bênh thủy đậu (Dutta et al., 2014); có hoạt tính chống oxy hoá cao (Mau et al., 2004, Pattanayak et al., 2015). trong nấm T. clypeatus còn có chứa AkP, đây có thể là một phân tử sinh học hiêu quả để giết chết tế bào ung thư (Majumder et al.,2 2016). Ở Ấn Độ, T. heimii và T. microcarpus được sử dụng trong điều trị sốt, cảm lạnh và nhiễm trùng nấm, hỗ trợ điều trị ung thư (Venkatachalapathi & Paulsamy, 2016; Njue et al. 2018). Ở Cameroon, T. titanicusis được sử dụng để điều trị các biến chứng dạ dày (Rosemary et al., 2017). Ở Tanzania, T. microcarpus được sử dụng để tăng cường hê miễn dịch; T. titanicus, T. letestui, T. eurrhizus và T. aurantiacus được xem là thuốc bổ hỗ trợ điều trị các bênh về đường tiêu hóa chẳng hạn như đau bụng, táo bón, đau và loét dạ dày (Tibuhwa, 2012).
Thời gian gần đây thời tiết không thuận lợi cộng với tình trạng ô nhiễm môi trường do hoạt động sản xuất nông nghiêp nên nấm mối mọc giảm hơn nhiều so với thời gian trước đây. Nếu không có biên pháp kịp thời có lẽ một ngày khôngxa chúng ta sẽ không còn cơ hội để nhìn thấy và thưởng thức nấm mối. Về mặt khoa học chúng ta có thể nuôi trông được tất cả các vật thể sống (từ cấp độ tế bào cho đến cơ thể sống) nhưng có lẽ nấm mối là loài đặc biêt, có đặc điểm sinh lý và cơ chế biến dưỡng khác biêt hơn so với các loài nấm khác nên tới nay con người vẫn chưa thể trông được. Theo kết quả nghiên cứu của Ulziijargal và Mau (2011) khi phân tích hàm lượng các thành phần cơ bản của quả thể và hê sợi (mycelia) ở các loài nấm thuộc chi như Agaricus, Auricularia, Cordyceps, Trametes, Flammulina, Ganoderma, Lentinus, Pleurotus, … cho thấy gần giống nhau.
Chính vì vậy viêc nghiên cứu quy trình sản xuất sinh khối hê sợi nấm mối bằng phương pháp nuôi cấy dịch thể là viêc hết sức thiết thực, là tiền đề cho các nghiên cứu nuôi cấy các loài khác sau này. Chính vì những lý do trên, đề tài “Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất sinh khối hệ sợi nấm mối (Termitomyces sp.)” được đề xuất
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN…………………………………………………………………………………………… i
TÓM TẮT……………………………………………………………………………………………….. ii
ABSTRACT……………………………………………………………………………………………. iii
LỜI CAM ĐOAN…………………………………………………………………………………… iiv
MỤC LỤC……………………………………………………………………………………………….. v
DANH SÁCH BẢNG…………………………………………………………………………….. viii
DANH SÁCH HÌNH………………………………………………………………………………….x
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU……………………………………………………………………….1
1.1 Đặt vấn đề …………………………………………………………………………………………….1
1.2 Mục tiêu và nội dung nghiên cứu …………………………………………………………….2
1.2.1 Mục tiêu ……………………………………………………………………………………………. 2
1.2.2 Nội dung nghiên cứu………………………………………………………………………….. 2
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu……………………………………………………………3
1.3.1 Đối tượng nghiên cứu………………………………………………………………………….3
1.3.2 Phạm vi nghiên cứu…………………………………………………………………………….3
1.4 Những đóng góp mới, ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án……………….3
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ……………………………………………………..4
2.1 Nấm……………………………………………………………………………………………………. 4
2.1.1 Khái quát về nấm ………………………………………………………………………………..4
2.1.2 Chu trình sống của nấm ……………………………………………………………………… 5
2.1.3 Các giai đoạn phát triển của nấm …………………………………………………………6
2.1.4 Đặc điểm biến dưỡng của nấm……………………………………………………………. 7
2.1.5 Điều kiện sinh trưởng của nấm …………………………………………………………….7
2.2 Nấm mối………………………………………………………………………………………………9
2.2.1 Nguồn gốc, vị trí phân loại…………………………………………………………………..9
2.2.2 Chu trình sống của nấm mối ……………………………………………………………….. 9
2.2.3 Đặc điểm hình thái quả thể nấm mối………………………………………………….. 10
2.2.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của nấm mối …………………………….19
2.2.5 Mối quan hệ cộng sinh giữa nấm mối và mối ……………………………………….20
2.2.6 Giá trị dinh dưỡng và dược tính của nấm mối…………………………………….. 22
2.3 Tổng quan về nuôi cấy chìm……………………………………………………………….28
2.3.1 Tổng quan nuôi cấy chìm các loài nấm ………………………………………………. 28
2.3.2 Tổng quan về nuôi cấy chìm nấm mối ………………………………………………… 31
2.4 Giới thiệu về nuôi cấy chìm trong hệ thống Bioreactor……………………….32
2.5 Tình hình nghiên cứu nấm mối trên thế giới và Việt Nam…………………..35
2.5.1 Tình hình nghiên cứu về nấm mối trên thế giới…………………………………….35
2.5.2 Tình hình nghiên cứu nấm mối ở Việt Nam …………………………………………. 35
2.6 Định danh nấm ăn và nấm dược liệu dựa trên cơ sở sinh học phân tử.. 36
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU……………………………………….38vi
3.1 Thời gian và địa điểm …………………………………………………………………………38
3.2 Vật liệu nghiên cứu…………………………………………………………………………….38
3.2.1 Mẫu vật nghiên cứu…………………………………………………………………………..38
3.2.2 Hóa chất…………………………………………………………………………………………..38
3.2.3 Thiết bị và dụng cụ…………………………………………………………………………… 39
3.3 Phương pháp nghiên cứu ……………………………………………………………………39
3.3.1 Nội dung 1: Phân lập, định danh và giữ giống nấm mối………………………. 39
3.3.2 Nội dung 2: Khảo sát môi trường nhân giống nấm mối cấp 1, 2 dạng dịch
thể……………………………………………………………………………………………………………42
3.3.3 Nội dung 3: Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất sinh khối hệ sợi nấm
mối trong Bioreactor 60 lít …………………………………………………………………………47
3.3.4 Nội dung 4: Phân tích thành phần dinh dưỡng và khảo sát hoạt tính sinh
học của sinh khối hệ sợi nấm mối ………………………………………………………………. 52
3.3.5 Nội dung 5: Sản xuất và thử nghiệm độc tính của sản phẩm………………….56
3.4 Phương pháp xử lý số liệu…………………………………………………………………. 59
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN……………………………………………..60
4.1 Kết quả phân lập và định danh nấm mối…………………………………………… 60
4.1.1 Kết quả phân lập và định danh nấm mối Termitomyces clypeatus ………….60
4.1.2. Kết quả phân lập và định danh nấm mối Termitomyces microcarpus …….63
4.1.3 Kết quả phân lập và định danh nấm mối Termitomyces sp.1 ………………….65
4.1.4 Kết quả phân lập một số chủng nấm mối khác……………………………………..66
4.1.5 Phân tích mối quan hệ di truyền của các chủng nấm mối phân lập……….. 68
4.2 Khảo sát môi trường nhân giống nấm mối T. clypeatus ……………………….69
4.2.1 Ảnh hưởng của môi trường và thời gian nuôi cấy lên sự tích lũy sinh khối
hệ sợi nấm mối ………………………………………………………………………………………….69
4.2.2 Tối ưu hóa hàm lượng các chất chủ yếu ảnh hưởng đến sự tích lũy sinh
khối hệ sợi nấm mối…………………………………………………………………………………..71
4.2.3 Tối ưu hóa các điều kiện nuôi cấy chủ yếu ảnh hưởng tới sự tích lũy sinh
khối hệ sợi nấm mối…………………………………………………………………………………778
4.2.4 Tác động của tỷ lệ cấp giống và chế độ sục khí tới sự phát triển sinh khối
hệ sợi nấm mối ………………………………………………………………………………………….84
4.3. Sản xuất thử nghiệm sinh khối nấm mối trong Bioreactor ………………… 85
4.3.1 Ảnh hưởng của nông độ môi trường dịch thể tới sự tích lũy sinh khối nấm
mối …………………………………………………………………………………………………………. 85
4.3.2 Ảnh hưởng của tốc độ khuấy tới sự tích lũy sinh khối hê sợi nấm mối……87
4.3.3 Quy trình công nghê sản xuất thử nghiêm sinh khối hê sợi nấm mối trong
Bioreactor…………………………………………………………………………………………………88
4.4 Phân tích thành phần dinh dưỡng của sinh khối nấm mối…………………..90
4.5 Kết quả thử hoạt tính sinh học……………………………………………………………93
4.5.1 Khảo sát hoạt tính chống oxy hóa sinh khối nấm mối ……………………………93vii
4.5.2 Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn………………………………………………………….94
4.6 Thử độc tính của dịch chiết sinh khối nấm mối …………………………………..99
4.6.1 Thử độc tính tế bào của dịch chiết sinh khối nấm mối …………………………..99
4.6.2 Thử độc tính cấp của dịch chiết sinh khối nấm mối……………………………. 101
4.6.3 Thử độc tính bán trường diễn của dịch chiết sinh khối nấm mối …………..104
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT ……………………………………………. 1099
5.1 Kết luận …………………………………………………………………………………………….109
5.2 Đề xuất……………………………………………………………………………………………..109
TÀI LIỆU THAM KHẢO …………………………………………………………………….. 110
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ…………………………………126
PHỤ LỤC…………………………………………………………………………………………………..
DANH SÁCH BẢNG
Bảng 2.1: Tóm tắt hình thái quả thể của các loài nấm mối (Termitomyces)
(Tibuhwa et al., 2010) ………………………………………………………………………………. 16
Bảng 2.2: Thành phần dịch chiết tổ mối (Zeleke et al., 2013)……………………….. 19
Bảng 2.3: Kết quả sự phát triển và hoạt độ enzyme nấm mối trên các môi trường
khác nhau (Zeleke et al., 2013) …………………………………………………………………..20
Bảng 2.4: Thành phần dinh dưỡng của nấm mối (% khối lượng khô)……………..23
Bảng 2.5: Thành phần khoáng chất của nấm mối (mg/100g khối lượng khô)
(Gbolagade et al., 2006) ……………………………………………………………………………. 23
Bảng 2.6: Hàm lượng saponin và polysaccharides từ sinh khối khô trong nuôi cấy
lỏng (DMCB) và quả thể của nấm mối T. albuminosus (Lu et al., 2008) …………26
Bảng 2.7: Thành phần môi trường trong nuôi cấy chìm nấm trong sản xuất các
hợp chất sinh học……………………………………………………………………………………… 29
Bảng 2.8: Sinh khối nấm trong nuôi cấy chìm các loại nấm có sử dụng Glucose
(Elisashvili, 2012) ……………………………………………………………………………………..30
Bảng 2.9: Các loại nấm nuôi cấy trong Bioreactor………………………………………..33
Bảng 3.1: Thành phần môi trường YESS…………………..……………………41
Bảng 3.2: Thành phần môi trường PDB có bổ sung muối khoáng …………………. 42
Bảng 3.3: Sự tác động của môi trường và thời gian nuôi cấy lên sự tích lũy sinh
khối hê sợi nấm mối …………………………………………………………………………………. 43
Bảng 3.4: Bố trí thí nghiêm khảo sát sự tác động đông thời của nông độ (g/L)
glucose, pepton và KH2PO4 ………………………………………………………………………..44
Bảng 3.5: Sự tác động của ty lê cấp giống và chế độ sục khí tới sự tích lũy sinh
khối hê sợi nấm mối …………………………………………………………………………………. 47
Bảng 3.6: Nhiêt độ cô quay ở các mẫu nấm chiết bằng ethanol ………………………55
Bảng 3.7: Bố trí thử nghiêm độc tính cấp ……………………………………………………. 58
Bảng 3.8: Bố trí thử nghiêm độc tính bán trường diễn…………………………………..59
Bảng 4.1: Kết quả phân tích ANOVA khối lượng khô …………………………70
Bảng 4.2: Các nông độ glucose, nông độ pepton và nông độ khoáng KH2PO4 có
tác động lên sự tích lũy sinh khối hê sợi nấm mối được lựa chọn ………………….. 74
Bảng 4.3: Ảnh hưởng của nông độ glucose, nông độ pepton và nông độ khoáng
KH2PO4 lên sự tích lũy sinh khối hê sợi nấm mối…………………………………………75
Bảng 4.4: Kết quả phân tích hôi quy và ANOVA của sản lượng sinh khối khô của
hê sợi nấm Termitomyces clypeatus …………………………………………………………….76
Bảng 4.5: Các pH, tốc độ lắc và nhiêt độ có tác động lên sự tích lũy sinh khối hê
sợi nấm mối được lựa chọn ……………………………………………………………………….. 81ix
Bảng 4.6: Ảnh hưởng của pH, tốc độ lắc và nhiêt độ lên sự tích lũy sinh khối hê
sợi nấm mối…………………………………………………………………………………………….. 81
Bảng 4.7: Kết quả phân tích hôi quy và ANOVA của sản lượng sinh khối khô của
hê sợi nấm Termitomyces clypeatus …………………………………………………………….82
Bảng 4.8: Kết quả phân tích ANOVA sinh khối hê sợi nấm…………………………..85
Bảng 4.9: Tác động của nông độ môi trường dịch thể tới sự tích lũy sinh khối
nấm mối………………………………………………………………………………………………….. 86
Bảng 4.10: Tác động của tốc độ khuấy tới sự tích lũy sinh khối hê sợi nấm mối88
Bảng 4.11: Thành phần dinh dưỡng của sinh khối nấm mối T. clypeatus ……….. 92
Bảng 4.12: Thành phần dinh dưỡng của quả thể nấm mối T.clypeatus…………… 93
Bảng 4.13: Hiêu suất chiết của cao sinh khối nấm mối………………………………….95
Bảng 4.14: Kết quả thử hoạt tính kháng khuẩn bằng phương pháp đục lỗ thạch 96
Bảng 4.15: Định lượng khả năng kháng khuẩn của cao chiết bằng phương pháp
MIC…………………………………………………………………………………………………………98
Bảng 4.16: Ty lê tế bào gan LO-2 sống sót khi được xử lý với cao SK nấm…… 99
Bảng 4.17: Khối lượng và ty lê tử vong của chuột sau khi uống cao SK nấm.. 101
Bảng 4.18: Các chỉ số sinh lý máu trong thử nghiêm độc tính cấp………………..102
Bảng 4.19: Khối lượng và ty lê tử vong của chuột trong thử nghiêm độc tính bán
trường diễn……………………………………………………………………………………………..104
Bảng 4.20: Các chỉ số sinh lý máu trong thử nghiêm độc tính bán trường diễn 105
Bảng 4.21: Các chỉ số sinh hóa máu…………………………………………………………. 106x
DANH SÁCH HÌNH
Hình 2.1: Hê thống phân loại sinh giới…………………………………………………………. 4
Hình 2.2: Chu trình sống của nấm đảm ………………………………………………………….5
Hình 2.3: Hình thái quả thể nấm………………………………………………………………….. 7
Hình 2.4: Nấm mối tự nhiên…………………………………………………………………………9
Hình 2.5: Sơ đô chu trình sống của nấm mối ………………………………………………..10
Hình 2.6: Mô tả hình thái của quả thể nấm mối …………………………………………….11
Hình 2.7: Termitomyces clypeatus ……………………………………………………………… 11
Hình 2.8: Termitomyces eurrhizus ……………………………………………………………… 12
Hình 2.9: Termitomyces heimii …………………………………………………………………. 13
Hình 2.10: Termitomyces microcarpus ………………………………………………………..14
Hình 2.11: Hình ảnh một số loài nấm mối ……………………………………………………15
Hình 2.12: Mô hình về sự cộng sinh giữa mối và nấm mối …………………………… 21
Hình 2.13: Các giả thuyết về quan hê cộng sinh giữa mối và nấm mối……………21
Hình 2.15: Hoạt tính chống oxy hoá của chiết xuất methanol hê sợi từ nấm G.
frondosa, M. esculenta và T. albuminosus ……………………………………………………25
Hình 2.16: Vùng trình tự ITS …………………………………………………………………….. 37
Hình 3.1: Bản vẽ tổng thể hê thống Bioreactor 60 lít……………………………49
Hình 3.2: Bản vẽ chi tiết bôn nuôi sinh khối nấm mối …………………………………..50
Hình 3.3: Sơ đô quy trình công nghê sản xuất sinh khối nấm mối …………………. 52
Hình 3.4: Phản ứng trung hòa gốc DPPH ……………………………………………………. 53
Hình 3.5. Phản ứng khử màu MTT …………………………………………………………….. 58
Hình 4.1: Hình dạng nấm mối T. clypeatus……….……………………………..60
Hình 4.2: Bào tử nấm mối T. clypeatus dưới kính hiển vi quang học ………………60
Hình 4.3: Hình thái khuẩn lạc T. clypeatus sau 20 ngày ……………………………….. 61
Hình 4.4: Hình thái khuẩn lạc T. clypeatus sau khi cấy truyền 45 ngày ………….. 62
Hình 4.5: Kết quả điên di sản phẩm PCR ……………………………………………………. 63
Hình 4.6: Kết quả so sánh trình tự DNA của mẫu nấm mối phân lập được với các
trình tự từ ngân hàng gene NCBI ……………………………………………………………….. 63
Hình 4.7: Nấm mối T. microcarpus ……………………………………………………………. 64
Hình 4.8: Hình thái khuẩn lạc nấm mối T. microcarpus ……………………………….. 64
Hình 4.9: Hình dạng nấm mối Termitomyces sp.1……………………………………….. 65
Hình 4.10: Hình thái khuẩn lạc Termitomyces sp.1 trong các MT sau 20 ngày .. 65xi
Hình 4.11: Bào tử nấm mối Termitomyces sp.1 dưới kính hiển vi quang học…..66
Hình 4.12: Kết quả so sánh trình tự DNA của mẫu nấm mối phân lập được với
các trình tự từ ngân hàng gene …………………………………………………………………… 66
Hình 4.13: Hình thái khuẩn lạc chủng BD3 sau 10 ngày………………………………. 67
Hình 4.14: Hình thái khuẩn lạc nấm mối chủng BD3 sau 30 ngày khi cấy truyền
qua MT YESS …………………………………………………………………………………………..67
Hình 4.15: Hình thái khuẩn lạc chủng BD5 sau 10 ngày………………………………. 68
Hình 4.16: Hình thái khuẩn lạc chủng BD6 sau 10 ngày………………………………. 68
Hình 4.17: Cây phát sinh loài được phân tích bằng phương pháp Maximum
Likehood trong Mega X dựa vào trình tự của các chủng nấm mối………………….69
Hình 4.18: Tác động của các môi trường nuôi cấy và thời gian nuôi cấy lên khối
lượng khô hê sợi nấm mối T. clypeatus ………………………………………………………. 71
Hình 4.19: Tác động của các nông độ glucose đến khối lượng khô hê sợi nấm
mối T. clypeatus ………………………………………………………………………………………..72
Hình 4.20: Tác động của các nông độ pepton đến khối lượng khô hê sợi nấm T.
clypeatus …………………………………………………………………………………………………. 73
Hình 4.21: Tác động của các nông độ KH2PO4 đến khối lượng khô hê sợi nấm T.
clypeatus …………………………………………………………………………………………………. 74
Hình 4.22: Tác động của nhân tố nông độ glucose và nông độ pepton lên sự sinh
trưởng của hê sợi nấm với nông độ khoáng là 1,5 g/L ………………………………….. 76
Hình 4.23: Tác động của nhân tố nông độ glucose và nông độ khoáng lên sự sinh
trưởng của hê sợi nấm với nông độ pepton là 0,4% ……………………………………… 77
Hình 4.24: Tác động của nhân tố nông độ khoáng và nông độ pepton lên sự sinh
trưởng của hê sợi nấm với nông độ glucose là 6% ……………………………………….. 77
Hình 4.25: Tác động của pH ban đầu tới sự tích lũy sinh khối hê sợi nấm mối ..79
Hình 4.26: Tác động của tốc độ lắc tới sự phát triển sinh khối hê sợi nấm mối ..80
Hình 4.27: Tác động của nhiêt độ tới sự phát triển sinh khối hê sợi nấm mối…. 80
Hình 4.28: Tác động của nhân tố nhiêt độ và tốc độ lắc lên sự sinh trưởng của hê
sợi nấm với pH 5,5 …………………………………………………………………………………… 83
Hình 4.29: Tác động của nhân tố nhiêt độ và pH lên sự sinh trưởng của hê sợi
nấm với tốc độ lắc 140 vòng/phút……………………………………………………………….83
Hình 4.30: Tác động của nhân tố tốc độ lắc và pH lên sự sinh trưởng của hê sợi
nấm với nhiêt độ 28ºC ………………………………………………………………………………. 84
Hình 4.31: Đường cong sinh trưởng của nấm mối T.clypeatus trong nuôi cấy
Bioreactor 60 lít……………………………………………………………………………………….. 87
Hình 4.32: Sơ đô quy trình công nghê sản xuất sinh khối nấm mối ……………….. 89
Hình 4.33: Biểu đô đường chuẩn giữa hiêu suất bắt gốc tự do với các nông độ
của cao chiết sinh khối nấm mối T. clypeatus ……………………………………………… 94
Hình 4.34: Kết quả thử nghiêm kháng khuẩn trên đia thạch …………………………..97xii
Hình 4.35: Tế bào gan LO-2 khi được xử lý với cao SK nấm (phóng đại 100 lần)
………………………………………………………………………………………………………………100
Hình 4.36: Mẫu tiêu bản gan chuột ……………………………………………………………107
Hình 4.37: Mẫu tiêu bản thận chuột …………………………………………………………..10
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất sinh khối hệ sợi nấm mối