Nghiên cứu sử dụng vạt da xương mác tự do tạo hình tức thì tổn khuyết phức hợp miệng – hàm dưới sau phẫu thuật điều trị ung thư

Nghiên cứu sử dụng vạt da xương mác tự do tạo hình tức thì tổn khuyết phức hợp miệng – hàm dưới sau phẫu thuật điều trị ung thư

Luận án tiến sĩ y học Nghiên cứu sử dụng vạt da xương mác tự do tạo hình tức thì tổn khuyết phức hợp miệng – hàm dưới sau phẫu thuật điều trị ung thư.Phẫu thuật cắt bỏ những tổn thương ung thư vùng miệng – hàm dƣới để lại các khuyết hổng phức hợp, bao gồm: da, xƣơng hàm dƣới (XHD), niêm mạc, hoặc kết hợp nhiều thành phần. Những khuyết hổng lớn này gây biến dạng khuôn mặt và ảnh hƣởng lớn đến chức năng nói, nuốt, và ăn nhai của ngƣời bệnh [1].


Sự mất liên tục của XHD sẽ ảnh hƣởng đến cân bằng trong cấu trúc của xƣơng và các phần mềm có liên quan. Các hoạt động cơ không có kháng trở sẽ khiến khuôn mặt bị xẹp ở phía cắt bỏ, bất đối xứng về thẩm mỹ và chức năng, và chất lƣợng cuộc sống suy giảm [2]. Bên cạnh sự biến dạng về hình thể, những khuyết hổng không đƣợc tạo hình có thể làm tụt lƣỡi gây nghẹt đƣờng thở, khớp cắn lệch, đau khớp thái dƣơng-hàm, và hạn chế ăn uống [3],
[4]. Do vậy nhu cầu phục hình lại hàm dƣới cả xƣơng và phần mềm là vô cùng quan trọng và cấp thiết nhằm thúc đẩy sự liền thƣơng sau mổ, phục hồi chức năng thở, ăn nhai, nói và trả lại sự cân đối của khuôn mặt. Có nhiều kỹ thuật để phục hồi cả hình thể và chức năng của XHD đã đƣợc áp dụng nhƣ sử dụng nẹp tái tạo, ghép xƣơng tự do, hoặc sử dụng vạt xƣơng cuống liền hay tự do. Trong đó, sự tiến bộ trong vi phẫu thuật cho phép lấy đƣợc vạt da cơ xƣơng có mạch nuôi đã tạo ra một cuộc cách mạng trong tạo hình nói chung và tái tạo XHD nói riêng [5], [6]. Hiện nay, vạt xƣơng máclà lựa chọn phổ biến nhất cho tạo hình XHD, đã thay thế vạt mào chậu là kĩ thuật đƣợc sử dụng nhiều trong tạo hình XHD bằng vạt tự do [7]. Với các tổn khuyết phần mềm kèm theo, tuỳ vào vị trí, đặc điểm, và kích thƣớc của tổn thƣơng mà có thể lựa chọn các vạt tại chỗ, vạt lân cận, phần mềm của vạt da cơ xƣơng tự do, hoặc một vạt phần mềm tự do thứ 2 để tái tạo khuyết hổng, đôi khi, nhu cầu về tạo hình phần mềm còn quan trọng hơn là nhu cầu tái tạo khuyết hổng xƣơng [8].2
Ở Việt Nam, việc sử dụng vạt xƣơng mác tự do để tạo hình XHD đã đƣợc thực hiện đầu tiên tại Bệnh viện Trung ƣơng Quân đội 108 từ những năm 90 của thế kỉ XX [7], [9], Nguyễn Huy Phan [10] là ngƣời đặt nền móng
cho vi phẫu Việt Nam. Năm 2011 Nguyễn Tài Sơn, Nguyễn Huy Thọ (2000) [2] đã báo cáo điều trị khuyết hổng xƣơng trên 48 trƣờng hợp, trong đó có hai bệnh nhân điều trị thành công khuyết đoạn XHD với các nguyên nhân khác nhau. Năm 2011, Nguyễn Quang Đức đã công bố kết quả nghiên cứu sử dụng vạt xƣơng mác tự do trong tạo hình mất đoạn lớn XHD [11] trên 44 bệnh nhân. Tuy nhiên chƣa có nghiên cứu nào công bố về việc sử dụng vạt da
xƣơng mác trong tạo hình khuyết hổng phức hợp bao gồm cả XHD và các tổ chức phần mềm lân cận ngay sau khi cắt bỏ tổn thƣơng ung thƣ.
Vì vậy chúng tôi tiến hành đề tài: “Nghiên cứu sử dụng vạt da xương mác tự do tạo hình tức thì tổn khuyết phức hợp miệng – hàm dưới sau phẫu thuật điều trị ung thư” với các mục tiêu cụ thể sau:
1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, X-quang và mô bệnh học tổn thương ung thư và các hình thái tổn khuyết sau phẫu thuật cắt bỏ ung thư biểu mô hàm dưới.
2. Mô tả quy trình và đánh giá kết quả tạo hình tức thì phức hợp miệng – hàm dưới bằng vạt da xương mác sau phẫu thuật điều trị ung thư

MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ …………………………………………………………………………………….. 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN………………………………………………………………… 3
1.1. ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU XƢƠNG HÀM DƢỚI VÀ VÙNG LÂN CẬN……3
1.1.1. Xƣơng hàm dƣới ………………………………………………………………….. 3
1.1.2. Khoang miệng ……………………………………………………………………… 4
1.2. UNG THƢ VÙNG HÀM DƢỚI……………………………………………………………….6
1.2.1. Triệu chứng lâm sàng……………………………………………………………. 6
1.2.2. Triệu chứng cận lâm sàng ……………………………………………………… 8
1.2.3. Mô bệnh học………………………………………………………………………. 10
1.2.4. Chẩn đoán giai đoạn bệnh……………………………………………………. 11
1.2.5. Điều trị………………………………………………………………………………. 13
1.3. HÌNH THÁI KHUYẾT HỔNG MIỆNG-HÀM DƢỚI VÀ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN THẨM MỸ VÀ CHỨC NĂNG …………………………………………………………..14
1.3.1. Phân loại khuyết hổng phức hợp miệng-hàm dƣới………………….. 14
1.3.2. Ảnh hƣởng chức năng và thẩm mỹ trong khuyết hổng phức hợp
miệng-hàm dƣới ………………………………………………………………………….. 18
1.4. CÁC PHƢƠNG PHÁP TẠO HÌNH KHUYẾT HỔNG PHỨC HỢP
VÙNG HÀM DƢỚI …………………………………………………………………………………….20
1.4.1. Tạo hình xƣơng hàm dƣới……………………………………………………. 20
1.5. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG XƢƠNG MÁC TRONG TẠO HÌNH KHUYẾT
HỔNG PHỨC HỢP XƢƠNG HÀM DƢỚI ………………………………………………….26
1.5.1. Trên thế giới………………………………………………………………………. 27
1.5.2. Tại Việt Nam……………………………………………………………………… 37
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU……… 39
2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU …………………………………………………………………39
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ……………………………………………………………. 39
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ……………………………………………………………… 392.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU……………………………………………………………39
2.2.1. Phƣơng pháp nghiên cứu……………………………………………………… 39
2.2.2. Phƣơng pháp chọn mẫu……………………………………………………….. 40
2.2.3. Các bƣớc tiến hành tạo hình phức hợp xƣơng hàm dƣới bằng vạt
da xƣơng mác. …………………………………………………………………………….. 40
2.2.4. Đánh giá kết quả nghiên cứu………………………………………………… 58
2.2.5. Xử lý số liệu ………………………………………………………………………. 64
2.2.6. Khía cạnh đạo đức của đề tài ……………………………………………….. 65
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ ……………………………………………………………………. 66
3.1. ĐẶC ĐIỂM LÔ BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU ………………………………………66
3.1.1. Giới tính ……………………………………………………………………………. 66
3.1.2. Tuổi ………………………………………………………………………………….. 66
3.1.3. Yếu tố nguy cơ …………………………………………………………………… 67
3.2. Đặc điểm tổn thƣơng ung thƣ …………………………………………………………………..68
3.2.1. Đặc điểm lâm sàng của ung thƣ……………………………………………. 68
3.2.2. Đặc điểm cận lâm sàng của ung thƣ ……………………………………… 71
3.2.3. Giai đoạn ung thƣ……………………………………………………………….. 72
3.2.4. Mối liên quan giữa thời gian đến khám và giai đoạn bệnh……….. 72
3.3. KẾT QUẢ PHẪU THUẬT……………………………………………………………………..73
3.3.1. Kết quả nạo vét hạch cổ ………………………………………………………. 73
3.3.2. Đặc điểm của khuyết hổng sau cắt ung thƣ ……………………………. 73
3.3.3. Kết quả tạo hình bằng vạt da xƣơng mác……………………………….. 74
3.4. KẾT QUẢ XA SAU PHẪU THUẬT………………………………………………………83
3.4.1. Tình trạng sống còn của bệnh nhân sau phẫu thuật …………………. 83
3.4.2. Liền xƣơng ghép sau phẫu thuật …………………………………………… 86
3.4.3. Di chứng sau xạ trị ……………………………………………………………… 86
3.4.4 Kết quả tạo hình khoang miệng ……………………………………………. 87CHƢƠNG 4. BÀN LUẬN………………………………………………………………….. 94
4.1. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, VÀ HÌNH THÁI TỔN
KHUYẾT SAU PHẪU THUẬT CẮT BỎ UNG THƢ BIỂU MÔ HÀM DƢỚI….94
4.1.1. Đặc điểm về tuổi và giới tính……………………………………………….. 94
4.1.2. Bệnh lý toàn thân ……………………………………………………………….. 95
4.1.3. Yếu tố nguy cơ của ung thƣ khoang miệng ……………………………. 96
4.1.4. Đặc điểm lâm sàng của ung thƣ……………………………………………. 96
4.1.5. Đặc điểm cận lâm sàng của ung thƣ ……………………………………… 99
4.1.6. Giai đoạn ung thƣ……………………………………………………………… 101
4.1.7. Kết quả nạo vét hạch cổ …………………………………………………….. 102
4.1.8. Đặc điểm của khuyết hổng sau cắt ung thƣ ………………………….. 103
4.2. KẾT QUẢ TẠO HÌNH PHỨC HỢP MIỆNG – HÀM DƢỚI BẰNG VẠT
DA XƢƠNG MÁC…………………………………………………………………………………….104
4.2.1. Vạt da xƣơng mác …………………………………………………………….. 104
4.2.2. Tái lƣu thông mạch máu cho vạt…………………………………………. 112
4.2.3. Đóng khuyết da nơi lấy vạt ………………………………………………… 117
4.2.4. Biến chứng và cách xử trí ………………………………………………….. 119
4.2.5. Theo dõi sau mổ ……………………………………………………………….. 130
4.2.6. Đánh giá chức năng sau mổ ……………………………………………….. 131
4.2.7. Đánh giá thẩm mỹ khuôn mặt …………………………………………….. 137
KẾT LUẬN …………………………………………………………………………………….. 139
KIẾN NGHỊ……………………………………………………………………………………. 141
NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN …………………………………… 142
DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CÓ LIÊN QUAN
ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ CÔNG BỐ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Phân loại ung thƣ khoang miệng ……………………………………….. 10
Bảng 1.2. Phân giai đoạn khối u nguyên phát……………………………………… 11
Bảng 1.3. Phân giai đoạn hạch bạch huyết …………………………………………. 12
Bảng 1.4. Phân giai đoạn di căn xa ……………………………………………………. 12
Bảng 1.5. Bảng phân nhóm giai đoạn tiên lƣợng AJCC……………………….. 13
Bảng 2.1. Các yếu tố lâm sàng trong theo dõi vạt da……………………………. 57
Bảng 2.2. Đánh giá chức năng ăn nhai……………………………………………….. 62
Bảng 2.3. Đánh giá chức năng nói …………………………………………………….. 62
Bảng 2.4. Đánh giá khả năng há miệng ……………………………………………… 62
Bảng 2.5. Đánh giá khả năng ăn nhai ………………………………………………… 63
Bảng 2.6. Đánh giá thẩm mỹ khuôn mặt…………………………………………….. 63
Bảng 2.7. Đánh giá nơi lấy vạt………………………………………………………….. 64
Bảng 3.1. Các yếu tố nguy cơ …………………………………………………………… 67
Bảng 3.2. Thời gian mắc bệnh ………………………………………………………….. 68
Bảng 3.3. Triệu chứng lâm sàng ……………………………………………………….. 69
Bảng 3.4. Vị trí ung thƣ……………………………………………………………………. 70
Bảng 3.5. Kết quả giải phẫu bệnh ……………………………………………………… 71
Bảng 3.6. Phân giai đoạn u theo hệ thống TNM………………………………….. 72
Bảng 3.7. Mối liên quan thời gian khám và giai đoạn bệnh ………………….. 72
Bảng 3.8. Phân loại khuyết hổng xƣơng và phần mềm ………………………… 73
Bảng 3.9. Khuyết hổng phần mềm kèm theo xƣơng và lợi ổ răng …………. 74
Bảng 3.10. Vị trí lấy vạt da xƣơng mác ……………………………………………….. 74
Bảng 3.11. Liên quan giữa số đoạn xƣơng trung bình đƣợc sử dụng để tạo
hình XHD giữa các nhóm khuyết hổng xƣơng……………………… 76
Bảng 3.12. Động mạch nhận………………………………………………………………. 79
Bảng 3.13. Tĩnh mạch nhận ……………………………………………………………….. 79Bảng 3.14. Kết quả nối mạch ……………………………………………………………… 79
Bảng 3.15. Tình trạng da ghép che phủ nơi cho vạt ………………………………. 81
Bảng 3.16. Biến chứng trong mổ tại nơi nhận vạt …………………………………. 81
Bảng 3.17. Biến chứng sớm ……………………………………………………………….. 82
Bảng 3.18. Các biến chứng sớm …………………………………………………………. 82
Bảng 3.19. Các biến chứng muộn ……………………………………………………….. 83
Bảng 3.20. Tỷ lệ sống còn của nhóm bệnh nhân nghiên cứu ………………….. 83
Bảng 3.21. Nguyên nhân tử vong………………………………………………………… 84
Bảng 3.22. Liên quan sự sống còn với giai đoạn bệnh …………………………… 84
Bảng 3.23. Thời gian theo dõi theo giai đoạn bệnh ……………………………….. 85
Bảng 3.24. Tỉ lệ sống chết của mỗi loại ung thƣ …………………………………… 85
Bảng 3.25. Liền xƣơng………………………………………………………………………. 86
Bảng 3.26. Biến chứng sau tia xạ………………………………………………………… 86
Bảng 3.27. Đánh giá chức năng ăn nhai……………………………………………….. 87
Bảng 3.28. Đánh giá chức năng nói …………………………………………………….. 88
Bảng 3.29. Mối liên quan giữa chức năng nói và thành phần khuyết hổng
phần mềm………………………………………………………………………… 88
Bảng 3.30. Đánh giá chức năng há miệng ……………………………………………. 89
Bảng 3.31. Mối liên quan giữa chức năng há miệng và khuyết hổng lồi
cầu XHD …………………………………………………………………………. 90
Bảng 3.32. Đánh giá thẩm mỹ khuôn mặt…………………………………………….. 90
Bảng 3.33. Đánh giá nơi cho vạt…………………………………………………………. 91
Bảng 3.34. Đánh giá mức độ niêm mạc hoá da ghép……………………………… 9

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Xƣơng hàm dƣới………………………………………………………………… 3
Hình 1.2. Giải phẫu bề mặt của sàn miệng…………………………………………… 5
Hình 1.3. Mối quan hệ giữa các tuyến và ống tuyến nƣớc bọt chính với
phần mềm của sàn miệng…………………………………………………….. 6
Hình 1.4. Hình ảnh loét-thâm nhiễm của ung thƣ khoang miệng ……………. 7
Hình 1.5. UTBM dạng bì nhầy của sàn miệng bên trái xâm lấn XHD …….. 8
Hình 1.6. Hình ảnh cộng hƣởng từ xung T1 cho thấy tổn thƣơng ung thƣ gốc
lƣỡi trái kèm theo hạch cổ nhóm II cùng bên có kích thƣớc lớn ………. 9
Hình 1.7. Hình ảnh PET thể hiện hạch cổ di căn tăng tín hiệu………………… 9
Hình 1.8. Phân loại khuyết đoạn XHD của Urken ………………………………. 15
Hình 1.9. Hình vẽ minh hoạ phân loại Boyd J.B…………………………………. 16
Hình 1.10. Hệ thống phân loại các khuyết hổng phức hợp XHD theo Cordeiro.. 18
Hình 1.11. Thiết đồ cắt ngang vị trí lấy vạt da – xƣơng mác…………………… 25
Hình 1.12. Hình ảnh minh họa đảo da 2 thùy của vạt da xƣơng mác……….. 30
Hình 1.13. Thiết kế của vạt xƣơng mác tự do gồm 3 đảo da…………………… 31
Hình 1.14. Sơ đồ tạo hình XHD bằng vạt xƣơng mác……………………………. 31
Hình 1.15. Tạo hình khuyết hổng phức hợp XHD, sàn miệng và lƣỡi bằng
vạt xƣơng mác tự do. ………………………………………………………… 32
Hình 1.16. Mẫu đƣợc vẽ từ phim chụp CLVT của XHD ……………………….. 33
Hình 1.17. Mẫu đƣợc vẽ từ phim sọ nghiêng ……………………………………….. 34
Hình 1.18. Hình ảnh 3D của XHD đƣợc tạo hình bằng các đoạn xƣơng
mác khi mô phỏng phẫu thuật; Hình ảnh sau khi đƣợc in 3D…. 35
Hình 1.19. Nẹp kim loại cá nhân hoá đƣợc chuẩn bị trƣớc, bao gồm cả các
lỗ bắt vít trên máng hƣớng dẫn…………………………………………… 36
Hình 2.1. Đƣờng rạch da vào khoang miệng và mạch máu nuôi vạt. …….. 42
Hình 2.2. Sơ đồ thiết kế vạt da xƣơng mác…………………………………………. 43Hình 2.3: Các bƣớc nạo vét hạch và cắt u ………………………………………….. 45
Hình 2.4. Bộc lộ động mạch và tĩnh mạch mặt tại xƣơng hàm dƣới………. 46
Hình 2.5. Những lựa chọn mạch nhận thƣờng sử dụng ở vùng cổ…………. 47
Hình 2.6. Thiết kế vạt da xƣơng mác…………………………………………………. 48
Hình 2.7. Hình ảnh sợi chỉ thép chập 4 đƣợc uốn theo hình dạng của
đoạn XHD bị cắt bỏ ………………………………………………………….. 49
Hình 2.8. Khuyết hổng phức hợp XHD giữa 2 góc hàm kèm theo phần
trƣớc lƣỡi và sàn miệng; Hình ảnh vạt da xƣơng mác sau khi cắt
tạo hình theo sợi chỉ thép quy ƣớc ……………………………………….. 50
Hình 2.9. Hình ảnh các đƣờng cắt tổn thƣơng XHD đƣợc thiết kế cùng
với máng hƣớng dẫn cắt…………………………………………………….. 51
Hình 2.10. Hình ảnh các đoạn xƣơng mác đƣợc sắp xếp theo hình dạng
của khuyết hổng XHD và máng hƣớng dẫn phẫu thuật đƣợc
đặt trên xƣơng mác …………………………………………………………… 51
Hình 2.11. Hình vẽ minh hoạ kĩ thuật cắt hình chêm cho xƣơng mác để
tạo góc hàm và cằm ………………………………………………………….. 53
Hình 2.12. Nối mạch tận-bên và tận tận ………………………………………………. 55
Hình 2.13: Kết hợp xƣơng và khâu đóng vết mổ…………………………………… 55
Hình 2.14: Đóng vết mổ nơi lấy vạt bằng ghép da dày toàn bộ ………………. 56
Hình 3.1. Hình ảnh dây thép đƣợc uốn theo hình dạng của khuyết xƣơng
và xƣơng mác đƣợc tạo hình theo hình dạng tƣơng ứng………… 77
Hình 3.2. Hình ảnh phẫu thuật giả tƣởng đƣợc thực hiện trên máy tính và
máng hƣớng dẫn cắt xƣơng mác đƣợc in 3 chiều cùng với kết
quả tạo hình xƣơng mác đúng nhƣ kế hoạch, kết quả tạo hình
xƣơng theo máng hƣớng dẫn 3D ………………………………………… 77
Hình 3.3. Hình ảnh đảo da của vạt da xƣơng mác đƣợc sử dụng để che
phủ khuyết hổng da…………………………………………………………… 78Hình 3.4. Hình ảnh đảo da của vạt da xƣơng mác đƣợc sử dụng để che
phủ khuyết hổng niêm mạc………………………………………………… 78
Hình 3.5. Hình ảnh da ghép đƣợc lấy từ vị trí ngay trên đảo da của vạt
xƣơng mác và sau khi cố định da ghép vào nơi lấy vạt………….. 80
Hình 3.6: Kết quả tạo hình XHD và lợi hàm dƣới, sàn miệng, góc hậu
hàm, toàn bộ lƣỡi ……………………………………………………………… 93
Hình 3.7: Sẹo cẳng chân nơi lấy vạt ………………………………………………….. 93
Hình 4.1. Hình ảnh sau tạo hình xƣơng mác bằng máng hƣớng dẫn phẫu
thuật có ứng dụng CAD-CAM………………………………………….. 109
Hình 4.2. Hình ảnh bó mạch mác đƣợc tái thông theo kiểu kiềng ba chân… 116
Hình 4.3. Hình ảnh hoại tử vạt da xƣơng mác do tắc động mạch ………… 121
Hình 4.4. Hình ảnh nhiễm trùng vết mổ vùng cổ ………………………………. 122
Hình 4.5. Hình ảnh máu tụ trong vết mổ vùng cổ và sau khi lấy máu tụ …. 123
Hình 4.6. Hình ảnh hoại tử mép vết mổ sau 9 ngày và khi khám lại sau
10 tuần…………………………………………………………………………… 123
Hình 4.7. Hình ảnh gãy nẹp kết hợp xƣơng vùng góc hàm trái……………. 124
Hình 4.8. Hình ảnh hoại tử da ghép và 1 phần cơ khoang ngoài cẳng
chân nơi cho vạt……………………………………………………………… 125
Hình 4.9. Hình ảnh hoại tử xƣơng mác sau tia xạ ……………………………… 12

DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ CÔNG BỐ
1. Lại Bình Nguyên, Nguyễn Tài Sơn, Nguyễn Quang Đức (2022). “Kết
quả tạo hình tức thì phức hợp xƣơng hàm dƣới bằng vạt da xƣơng mác
sau phẫu thuật điều trị ung thƣ”, Tạp chí Y Học Việt Nam, tập 517 tháng
8- số 1/2022, tr. 269-272.
2. Nguyễn Quang Đức, Lại Bình Nguyên, Nguyễn Tài Sơn, Nguyễn
Quang Rực (2022). “Lựa chọn vị trí lấy vạt da xƣơng mác tự do trong
điều trị khuyết hổng phức hợp xƣơng hàm dƣới sau cắt ung thƣ”, Tạp chí
Y Học Việt Nam, tập 516 tháng 7- số 2/2022, tr. 220-223.
3. Lại Bình Nguyên, Nguyễn Tài Sơn, Nguyễn Quang Đức (2023). “Đặc
điểm lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh và mô bệnh học ung thƣ hàm mặt
đƣợc cắt bỏ tổn thƣơng phức hợp miệng – hàm dƣới”, Tạp chí Y Học Việt
Nam, tập 522 tháng 1- số 1/2023, tr. 247-250.
4. Lại Bình Nguyên, Nguyễn Tài Sơn, Nguyễn Quang Đức, Nguyễn
Quang Rực (2023). “Nhân một trƣờng hợp ứng dụng thiết kế có sự hỗ
trợ của máy tính và kĩ thuật in ba chiều trong tái tạo khuyết hổng phức
hợp miệng hàm dƣới bằng vạt da xƣơng mác tự do”, Tạp chí Y Học Việt
Nam, tập 523 tháng 2- số 1/2023, tr.123-126

Nguồn: https://luanvanyhoc.com

Leave a Comment