DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LU N ÁN
1. Chu Ph c Thi, Ph m Lê Tuấn, Hoàng Hải (2017). Hạch toán chi phí
trường hợp đẻ thường và mổ lấy thai tại bệnh viện Thanh Nhàn, Hà Nội
(2012 – 2014). Tạp chí Y học Việt Nam, 460 (2): 139-143.
2. Chu Ph c Thi, Ph m Lê Tuấn, Hoàng Hải (2017). Đánh giá ết quả áp
dụng quy trình chuyên môn trường hợp mổ lấy thai tại bệnh viện Thanh
Nhàn, Hà Nội, 2014. Tạp chí Y học Việt Nam, 460 (2): 204-207.
3. Chu Ph c Thi, Ph m e Tu n, Ho ng H i (2017). Evaluating the
results of applying of case – based payment method for normal delivery
cases at Thanh Nhan Hospital, Hanoi, 2012 – 2014. Journal of Military
Pharmaco Medicine, 42 (9): 158-162.TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. ộ Ch nh trị (2005). Nghị quyết số 46-NQ/TW về công tác bảo vệ,
chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới, Hà Nội.
2. Quốc hội (2008). Luật số: 25/2008/QH12 – Luật Bảo hiểm Y tế, Hà Nội.
3. Chính phủ (2012). Nghị định số 85/2012/ND-CP về cơ chế hoạt động,
cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công
lập, Hà Nội.
4. Ph m Lê Tuấn, Ph m Trọng Thanh (2010). Tài chính bệnh viện ở
Việt Nam và một số định hướng đổi mới. Hội nghị khoa học Kinh tế Y
tế lần thứ I, Hà Nội tháng 12/2010, Bộ Y tế, 12-24.
5. Lê Trí Khải (2014). Thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
theo định suất tại một số trạm y tế xã thuộc huyện Đăk Tô, tỉnh Kon
Tum, Luận án tiến sỹ Y học, Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ư ng Hà Nội.
6. Bộ Y tế (2007). Phí dịch vụ bệnh viện, phương thức chi trả trọn gói
theo trường hợp bệnh, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội.
7. Ph m Lê Tuấn (2012). Đổi mới c chế tài ch nh đáp ứng mục tiêu bảo
phủ chăm sóc sức kh e toàn dân. Hội nghị khoa học Kinh tế Y tế lần
thứ II, Hà Nội tháng 11/2012, Bộ Y tế, 25-43.
8. Bales S. 2010 Đổi mới phư ng thức chi trả và phát triển bảo hiểm y
tế toàn dân: Bài học từ Thái Lan. Hội nghị khoa học Kinh tế Y tế lần
thứ nhất, Hà Nội tháng 12/2010, Bộ Y tế, 78-82.
9. Teliukov A. (2001). Prospective Case – Base Payment for Hospitals: A
Guide with Illustrations from Latin America, Latin America Countries
Research, Health Sector Reform Initiative, USA.
10. Cashin C., et al. (2005). Case – base Hospital Payment Systems: A
Step – by Step Guide for Design and Implementation in Low and
Middle – Income Countries, USAID – ZdravPlus Project, USA.11. Schrijvers G., Hoorn A. V., Huiskes N. (2012). The care pathway:
concepts and theories: an introduction. International Journal of
Integrated Care, 12: 1-12.
12. Bộ Y tế (2009). Quyết định số 4340/QĐ-BYT về Phê duyệt Đề án thí
điểm phương thức chi trả trọn gói, Hà Nội.
13. Bộ Y tế (2016). Quyết định số 4068/QĐ – BYT về Hướng dẫn biên
soạn quy trình chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh, Hà Nội.
14. Maceira D. (1998). Provider Payment Mechanisms in Health Care:
Incentives, Outcomes, and Organizational Impact in Developing
Countries, Partnerships for Health Reform, Working Paper, Abt
Associates Inc.
15. Langenbrunner J. C., Cashin Ch., DoughErty S. O. (2009). Designing
and Implementing Health care provider payment Systems: How to
manuals, The World Bank and the USAID, Washington D.C.
16. Mathauer I. and Wittenbecher F. (2012). DRG-based payment
systems in low- and middle-income countries. Implementation
experiences and challenges, World Health Organization, Geneva.
17. Econex (2010). Provider Payment Systems, Health Reform Note,
South Africa.
18. Shepard D. S., Hodgkin D., Anthony Y. E. (2000). Analysis of Hospital
Cost: A manual for managers, World Health Organization, Geneva.
19. Barnum H., Kutzin J., and Saxenian H. (1995). Incentives and
Provider Payment Methods, HRO, The World Bank.
20. Schneider P. (2007). Provider Payment Reforms: Lessons from Europe
and America for South Eastern Europe, Health, Nutrition and
Population (HNP), Washington, D.C.
21. Sutherland J. M. (2011). Hospital payment Mechanisms: An overview
and options for Canada, Canadian Health Research Foundation, Canada.22. Cylus J., Irwin R. (2010). The challenges of hospital payment
Systems, The Health Policy Bulletin of the European Observatory on
Health Systems and Policies, 12(3): 1-12.
23. Chính phủ (2006). Nghị định số 43/2006/NĐ-CP về Quy định quyền tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên
chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập, Hà Nội.
24. Nguyễn hánh Phƣơng, Nguyễn Thị Kim Chúc, Ph m Huy Dũng
(2011). Phân tích các loại chi phí tự trả của người có thẻ bảo hiểm y tế
hi đi hám chữa bệnh tại bệnh viện Saint Paul, Hà nội. Tạp chí Y học
thực hành, 445(3): 41-44.
25. Langenbrunner J. C., Wiley M. M. (2002). How are hospitals
funded and which payment method is best? Hospital payment
mechanisms: theory and practice in transition countries. Hospitals in a
changing Europe, Open University Press, Buckingham, Lonlon.
26. Dƣơng Huy Liệu, Bales S. (2012). Phương thức thanh toán theo định
suất cho bệnh viện, Hội Khoa học Kinh tế Y tế Việt Nam, Hà Nội.
27. Trần Quang Thông (2012). Nghiên cứu ảnh hưởng của phương thức
thanh toán theo định suất đến chi phí và một số chỉ số khám chữa bệnh,
Luận án tiến sỹ y tế công cộng, Viện Vệ sinh Dịch tễ trung ư ng Hà Nội.
28. Trần Văn Minh (2011). Đánh giá hiệu quả của phư ng thức thanh
toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo định suất tại trung tâm
Y tế Vạn Ninh. Hội nghị khoa học Kinh tế Y tế lần thứ II, Hà Nội tháng
11/2012, Bộ Y tế, 131-143.
29. Võ Văn Ch , Trần Thúc Khả (2010 Đánh giá hiệu quả và khả thi
của phư ng thức thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo
định suất. Hội nghị khoa học Kinh tế Y tế lần thứ I, Hà Nội tháng
12/2010, Bộ Y tế, 241-250.30. ƣu Viết Tĩnh (2012). Nghiên cứu phương thức thanh toán chi phí
khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo nhóm chẩn đoán đối với nhóm bệnh
tăng huyết áp, Luận án tiến sỹ y tế công cộng Trường Đại học Y Thái
Bình, Thái Bình.
31. Bộ Y tế, Bộ Tài chính (2012). Thông tư liên bộ số 04/2012/TTLT-BYTBTC về Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước, Hà Nội.
32. Bộ Y tế (2017), Niên giám Thống kê Y tế năm 2015, Nhà xuất bản Y
học, Hà Nội.
33. Leister J. E., Stausberg J. (2005). Comparison of cost accounting
methods from different DRG systems and their effect on health care
quality. Pubmed, 74(1): 46-55.
34. Hanover J. (2014). Business Strategy: Getting to Goal – The Role of
Cost Accounting in U.S. Health Systems’ Transformation, IDC Health
Insights, USA.
35. Conteh L. and Damian W. (2004). Cost and unit cost calculations
using step-down accounting. Health, Policy and Planning, 19(2): 127–135.
36. Öz ltın A , C shin C , Amche mpong O , et l (2014). Costing of
Health Services for Provider Payment, Joint Learning Network for
Universal Health Coverage, USA.
37. Nguyễn Thị Kim Chúc (2007). Kinh tế Y tế và Bảo hiểm Y tế, Sách
đào tạo bác sỹ y khoa, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội.
38. Health Financing & Insurance Department (2013), Costing
Standards, The Supreme Council of Health, State of Qatar.
39. Tan S. S., Serden L., Geissler A., et al. (2010). DRGs and cost
accounting: Which is driving which?. Diagnosis-Related Groups in
Europe, Chapter 5, 60-74.40. Zelma W. N., McCue M. J., Millikan A. R., et al. (2003). Financial
Management of Health Care Organizations, Blackwell Publishing, USA.
41. Fawsitt C. G., Bourke J., Greene R. A., et al. (2013). At What Price?
A Cost-Effectiveness Analysis Comparing Trial of Labor after Previous
Caesarean versus Elective Repeat Caesarean Delivery. PLOS ONE,
8(3): 1-8.
42. Mogyorosy Z., Smith P. (2005). The main methodological issues in
costing health care services, Centre for Health Economics, University
of York, UK.
43. Toso M. E. (2014). Cost Accounting and Cost Accounting Systems in
Health Care Organizations, TriNet Healthcare Counsultants, USA.
44. Hendriks M. E. , Kundu P., Boers A.C., et al. (2014). Step-by-step
guideline for disease-specific costing studies in low- and middleincome countries: a mixed methodology. Global Health Action,
23573(7): 1-10.
45. Partners for Health Reform plus (2004). Management Accounting
System for Hospitals (MASH) Manual, Abt Associates, USA.
46. Bộ Y tế (2012). Quyết định số 355/QĐ-BYT về phê duyệt danh mục
định mức tạm thời thuốc, hóa chất và vật tư tiêu hao làm cơ sở xây
dựng giá dịch vụ y tế, Hà Nội.
47. Bộ Y tế (2012). Quyết định số 508/QĐ-BYT về Ban hành tạm thời định
mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh, Hà Nội.
48. Miller H. D. (2013). Making the Business Case for Payment and
Delivery Reform, Robert Wood Johnson Foundation, Princeton, New Jersey.
49. Department of Health & Human Services (2014). Casemix funding
history, State Government of Victoria, Australia.50. Brady T., Robinson B., Gruber A. et al. (2001). Medicare Hospital
Prospective payment System. How DRG Rates are Calculated and
Updated, Office of Evaluation and Inspections, USA.
51. Kris V., Massimiliano P., Zelm R. V., et al. (2010). An overview on
the history and concept of care pathways as complex interventions.
International Journal of Care Pathway, 14(3):117-123.
52. Davis N. (2005). Integrated Care Pathways A guide to good practice,
National Leadership and Innovation Agency for Healthcare, UK.
53. Kinsman L., James E., Ham J. (2004). An Interdisciplinary,
Evidence-Based Process of Clinical Pathway Implementation Increases
Pathway Usage. Lippincott’s Case Management, 9(4): 184–196.
54. Ransom S. B., Gell J. W., Harrison M., et al. (1996).
Implementation of a Clinical Pathway for Cesarean Section. The
American Journal of Managed Care, 2(20): 1374- 1380.
55. Audimoolam S., Nair M., Galkwad R. et al. (2005). The Role of
Clinical Pathways in Improving Patient Outcome, Dalhousie
University, Canada.
56. Vụ Kế ho ch – Tài Chính, Bộ Y tế (2013). Tài liệu Hướng dẫn xây
dựng Quy trình chuyên môn tại các cơ sở khám chữa bệnh (Lưu hành
nội bộ), Hà Nội.
57. Rotter T., Kinsman L., James E., et al. (2010). Clinical pathways:
effects on professional practice, patient outcomes, length of stay and
hospital costs. Pubmed, 17(3): CD006632.
58. Bộ môn sản, Đ i học Y Hà nội (2006). Bài giảng Sản – Phụ khoa, Tập
I, II, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội.
59. Bộ Y tế (2016). Quyết định số 4128/QĐ-BYT ngày 29/7/2016 về Hướng
dẫn Quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản, Hà Nội.60. Đặng Thị Hà (2010). Tình hình Mổ lấy thai tại bệnh viện Đại học Y
ược. Y học Thành phố Hồ Chí Minh. 14 (4): 1-10
61. Nguyễn Thị Huệ, Ph m Phƣớc Vinh, Trƣơng Th nh Ch n và cs
(2014). Khảo sát tình hình mổ lấy thai tại bệnh viện Nhật Tân năm
2013. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học, tháng 10/2014, Bệnh viện An Giang.
62. Liu X., Mills A. (2010). Evaluating payment mechanisms: How can we
measure unnecessary care?. Health Policy and Planning, 14(4): 409-413.
63. Babashahy S., Baghbanian A., Manavi S., et al. (2016). Towards
Reforming Health Provider Payment Methods: Evidence from Iran. J
Health Scope, 6(1):e33575.
64. Dhar R. S., Nagpa J., Sinha S., et al. (2009). Direct Cost of
Maternity-care Services in South Delhi: A Community Survey.
International Center for Diarrhoeal Disease Research, Bangladesh J
Health Population Nutrition. 27(3):368-378.
65. Satapathy D.M., Panda R., Das B.C. (2005). Cost Factors Related
with Normal Vaginal Delivery and Caesarean Section in Government
and Non-Government Settings. Indian Journal of Community Medicine,
30(2): 66-67.
66. Khan A., Zaman S. (2010). Costs of vaginal delivery and Caesarean
section at a tertiary level public hospital in Islamabad, Pakistan. BMC
Pregnancy and Childbirth, 10(2): 1-8.
67. He Z., Cheng Z., Wu T., et al. (2016). The Costs and Their
Determinant of Cesarean Section and Vaginal Delivery: An
Exploratory Study in Chongqing Municipality, China. BioMed
Research International, Article ID 5685261, 1-9.
68. Corry M. P. (2013). The Cost of Having a Baby in the United States,
TruVen Health Analytics, USA.69. Thomson Healthcare (2007). The health care cost of having a baby,
The March of Dimes, USA.
70. Clinical Quality and Care (2016). Reimbursement for Births
Performed at Birth Centers, Health Care Authority, Washington State, USA.
71. Petrou S., Glazener C. (2002). The economic costs of alternative
modes of delivery during the first two months postpartum: results from
a Scottish observational study. BJOG: an International Journal of
Obstetrics and Gynecology, 109: 214 – 217.
72. National Institute for Health and Clinical Excellence (2011).
Caesarean section, Costing report, NICE clinical guideline 132, UK.
73. Heer I. M., Kahlert S., Rummel S. et al. (2009). Hospital treatment –
is it affordable? A structured cost analysis of vaginal deliveries and
planned caesarean sections. Euro Journal of Medicine, 14(11): 502–506.
74. Comas, M., Català, L., Sala M., et al. (2011). Descriptive analysis of
childbirth healthcare costs in an area with high levels of immigration in
Spain. BMC Health Services Research, 6963: 11-77.
75. Trung V. Q., Chaikledkaew U., Minh H. V., et al. (2016).
Healthcare Costing Studies in Developing Countries: A Systematic
Review in Vietnam. International Journal of Pharmaceutical Sciences
Review and Research, 39(2): 295-299.
76. Hoàng Văn Minh, Nguyễn M i An (2013). Phân t ch chi ph điều trị
một số bệnh thường gặp tại bệnh viện huyện Thanh Oai, Hà Nội, 2009.
Tạp chí Y học Thực hành, 876(7): 147-150.
77. Nguyễn Thế Bình, Nguyễn Quỳnh Anh, Lê Ngọc Thành và cs.
(2013). Nghiên cứu chi ph điều trị nội trú của người bệnh phẫu thuật
vá thông liên thất tại trung tâm tim mạch bệnh viện E năm 2012 Tạp
chí Phẫu thuật tim mạch và lồng ngực Việt Nam, 8(04): 3-12.78. Vu Phu, Dang Trung, Hana R. (2007). Cost of hospitalization for
three smoking related diseases. The Collaborative Funding Program
for Southeast Asia Tobacco Control, The Rockefeller Foundation and
Thai Health Promotion Foundation, Thailand.
79. Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Xu n Ph , Nguyễn Quỳnh Anh (2013).
Chi phí trực tiếp cho y tế và ngoài y tế của người bệnh đái tháo đường
tại khoa nội tiết bệnh viện Thanh Nhàn. Tạp chí y học thực hành,
2013(893): 6- 10.
80. Hồ Thanh Phong, Võ Văn Thắng (2011). Nghiên cứu chi ph điều trị
nội trú của người bệnh có bảo hiểm y tế tại Khoa Ngoại Bệnh viện đa
khoa tỉnh Đồng Nai. Tạp chí Y học Thực hành, 774 (7/2011): 63-67.
81. Nguyễn Hoàng Long, Trần Thị Thanh Hóa, Nguyễn Thành Trung
và cs. (2016). Mô hình chi phí vận hành ph ng hám 182 ư ng Thế
Vinh, Bệnh viện Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2014 Tạp chí Y học
Cộng đồng, (30): 72-76.
82. Minh H. V., Giang K. B., Huong D. L., et al. (2010). Costing of
clinical services in rural district hospitals in Northern Vietnam. Int J
Health Plann Manage, 25(1): 63-73.
83. Flessa S., Dung N. T. (2004). Costing of services of Vietnamese
hospitals: identifying costs in one central, two provincial and two
istrict hospitals using a stan ar metho ology” PubMed, Int J Health
Plann Manage, 19(1): 63-77.
84. Wyszewianski L. Thomas J. W., Friedman B. A. (1987). Case-based
payment and the control of quality and efficiency in hospitals, PubMed
24(1):17-25
85. Canadian Institute for Health Information (2006). Giving Birth in
Canada: The Costs, CIHI, Ottawa, Ontario.86. Aniza I., Saperi S., Zafar A., et al. (2016). Implementation of Clinical
Pathways in Malaysia: Can Clinical Pathways Improve the Quality of
Care?. International Medical Journal, 23(1): 47 – 50.
87. Cho H. Y., Na S., Kim M. D., et al. (2015). Implementation of a
multidisciplinary clinical pathway for the management of postpartum
hemorrhage: a retrospective study. International Journal for Quality in
Health Care, 27(6): 459–465.
88. Dowsey M. M., Kilgour M. L., Santamaria N. M. et al. (1999).
Clinical Pathways in Hip and Knee Arthroplasty: a Prospective
Randomized Controlled Study. Med J Aust., 170 (2): 59 – 62.
89. Corso E., Hind D., Beever D., et al. (2017). Enhanced recovery after
elective caesarean: a rapid review of clinical protocols, and an umbrella
review of systematic reviews. BMC Pregnancy and Childbirth (2017)
17:91.
90. Coates E., Fuller G., Wrench I., et al. (2016). A quality improvement
clinical pathway for enhanced recovery after elective Caesarean
Section: results of a consensus exercise and survey, University of
Sheffield, London.
91. He X. Y., Bundorf M. K., Jian J. G. et al. (2015). Compliance with
clinical pathways for inpatient care in Chinese public hospitals. BMC
Health Services Research, (2015) 15:459.
92. Centre for Policy on Ageing (2014). The effectiveness of care
pathways in health and social care, CPA, London.
93. Nuckols T. K., Escarece J. J., Asch S. M. (2013). The Effects of
Quality of Care on Costs: A Conceptual Framework. The Milbank
Quarterly. 91 (2): 316- 353.94. Dƣơng Huy iệu, Vũ Văn Ch nh (2012). Một số thay đổi trong thực
hành lâm sàng và chi phí KCB ở hai bệnh viện th điểm chi trả trọn gói
theo trường hợp bệnh. Hội nghị khoa học Kinh tế Y tế lần thứ II, Hà
Nội tháng 11/2012, Bộ Y tế, 65-72.
95. Nguyễn Thị Thúy Nga, Bùi Thị Mỹ Anh (2013). Tổng quan về các
phư ng thức chi trả chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế cho c sở
cung cấp dịch vụ y tế tại Việt Nam. Tạp chí Y học thực hành. 874(6):
179-182.
96. Hoàng Văn Minh, Vũ Thị Hoàng Lan, Hồ Thị Hiền và cs. (2017).
Một số nguyên tắc và tiêu chuẩn báo cáo nghiên cứu khoa học Đại học
Y tế Công cộng, Hà Nội.
97. Viện Xã hội học 1983 Điều tra xã hội học. Xã hội học, số 1: 125-129.
98. Trƣờng Đ i học Y tế Công cộng (2017). Khái niệm và thuật ngữ cơ
bản sử dụng trong các nghiên cứu khoa học sức khỏe định lượng,
Trường Đại học Y tế Công cộng, Hà Nội.
99. Szewieczek A. (2012). Cost accounting system evolution in health care
organization – Current state and perspectives, University of
Economics in Katowice, Katowice.
100. Ph m M nh Hùng (2010). Tài chính y tế: Một trong những yếu tố
quan trọng nhất để đảm bảo một nền y tế mang tính chất công bằng,
góp phần an sinh xã hội. Hội nghị khoa học Kinh tế Y tế lần thứ nhất,
Hà Nội tháng 12/2010, Bộ Y tế, 25-46.
101. Trần Thị Mai Oanh (2012). Báo cáo kết quả khảo sát tình hình thực
hiện nghị định 43/2006/NĐ-CP trong hệ thống bệnh viện công lập. Hội
nghị khoa học Kinh tế Y tế lần thứ II, Hà Nội tháng 11/2012, Bộ Y tế,
59-64.102. Trần Xuân Thắng (2016). Hoàn thiện công tác quản lý trang thiết bị y
tế tại bệnh viện đa khoa tỉnh Đắklắk, Luận văn thạc sĩ quản trị kinh
oanh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
103. Bộ C ng Thƣơng (2013). Thông tư số 19/2013/TT-BCT Quy định về
giá bán điện và hướng dẫn thực hiện, Hà Nội.
104. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (2013). Quyết định số
38/2013/QĐ-UBND về việc Ban hành giá bán nước sinh hoạt trên địa
bàn thành phố Hà Nội, Hà Nội.
105. Ban v t giá chính phủ, Bộ o động, Thƣơng inh và Xã hội, Bộ
Tài chính, Bộ Y tế (1995). Thông tư liên Bộ số 14/TTLB về Hướng dẫn
thực hiện thu một phần viện phí, Hà Nội.
106. Dƣơng Huy iệu, Bales S. (2010). Khoa học kinh tế y tế và chủ
trư ng công ằng, hiệu quả và phát triển trong hệ thống y tế Việt Nam.
Hội nghị khoa học Kinh tế Y tế lần thứ I, Hà Nội tháng 11/2010, Bộ Y
tế, 1-11.
107. ƣơng Ngọc huê, Vƣơng Ánh Dƣơng, Hà Thái Sơn và cs (2012).
Xác định mức độ ảnh hưởng của chi trả viện phí lên kinh tế hộ gia đình
ở Việt Nam. Hội nghị khoa học Kinh tế Y tế lần thứ II, Hà Nội tháng
11/2012, Bộ Y tế, 406-412.
108. Trƣơng Việt Dũng (2010). Bảo hiểm y tế ở Việt Nam: Những thách
thức và vai trò của nhà kinh tế y tế. Hội nghị khoa học Kinh tế Y tế lần
thứ II, Hà Nội tháng 11/2012, Bộ Y tế, 44-58.
109. Wang W. (2016). Costs-effectiveness Analysis of Elective Cesarean
Section Compared with Vaginal Delivery: a prospective cohort study in
a hospital in León, Nicaragua, International Maternal and Child Health
(IMCH) – epartment of Women’s an Chil ren’s Health Uppsala
University, Sweden.110. Clark L., Mugford M., Paterson C. (1991). How does the mode of
delivery affect the cost of maternity care. PubMed, 98(6):519-23.
111. Henderson J, McCandlish R, Kumiega L, Petrou S. (2001).
Systematic review of economic aspects of alternative modes of
delivery. An International Journal of Obstetrics & Gynaecology,
108(2):149-57.
112. Hsia R. Y., Antwi Y. A., Weber E. (2014). Analysis of variation in
charges and prices paid for vaginal and caesarean section births: a
cross-sectional study. BMJ Open, 4 (1/2014), 1-10.
113. Aniza I., Putri N., Azimatun N. A., et al. (2011). Comparing cost for
elective lower segment caesarean section using top-down and activity
based costing method. Malaysian Journal of Public Health Medicine,
11(1): 36-46.
114. Kazandjian V. A., Chaulk C. P., Ogunbo S., et al. (2007). Does a
Cesarean section delivery always cost more than a vaginal delivery?.
Journal of Evaluation in Clinical Practice, 13(1):16-20.
115. Research and Analytic Studies Section (2010). Associated Hospital
and Physician Costs for Deliveries to Medi-Cal Beneficiaries,
California Department of Health Care Services, USA.
116. Pizzo E. (2011). An estimate of costs and benefits of alternative
methods of delivery: an empirical analysis, Imperial College Business
School, London.
117. Vyas S., Bhatt G. S., Gupta K. I., et al. (2011). A cost analysis of
deliveries conducted in various health care settings in a city of India.
Healthline, 2(1): 61-64.
118. Bộ Y tế, Vụ kế ho ch và Tài chính, Viện Chiến lƣợc và Chính sách Y
tế (2011). Phân tích việc thực hiện Chính sách tự chủ bệnh viện trên thế
giới và thực tế ở Việt Nam, Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam, Hà Nội.119. Khiaocharoen O., Pannarunothai S., Riewpaiboon A., et al. (2012).
Estimating Patient-Level Costs for Acute and Sub-Acute Inpatient
Services in Thailand. Siriraj Medical Journal, 64:157-162.
120. Fetter R. B., Shin Y., Freeman J. L., et al. (1980). Case Mix
Definition by Diagnosis-Related Groups, Lippincott Williams &
Wilkins, USA.
121. Sikirica V., Broder M S., Chang E., et al. (2012). Clinical and
economic impact of adhesiolysis during repeat cesarean delivery. Acta
Obstet Gynecol Scand, 91:719–725.
122. Patterson E. L. (2015). Cost-Efectiveness Analysis of Elective
Cesarean Deliveries and Trial of Labor, Doctor of Philosophy,
Nursing, University of New Mexico.
123. Rogers A. J., Rogers N. G., Kilgore M. L., et al. (2017). Economic
Evaluations Comparing a Trial of Labor to an Elective Repeat Cesarean
Delivery: A Systematic Review. Value Health, 20(1): 163–173.
124. Vụ Sức khỏe Bà mẹ Trẻ em (2017). Các phương pháp vô cảm trong
sản khoa, Bộ Y tế, Hà Nội.
125. Bộ Y tế (2017). Công văn số: 3614/BYT-BM-TE về sử dụng phương
pháp vô cảm trong mổ lấy thai, Hà Nộ