Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng máy AMD Laser trên người cao tuổi tại Hà Nội năm 2015

Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng máy AMD Laser trên người cao tuổi tại Hà Nội năm 2015

Luận án tiến sĩ y học Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng máy AMD Laser trên người cao tuổi tại Hà Nội năm 2015.Những năm gần đây, Việt Nam đã có những bước phát triển đáng kể về nhiều lĩnh vực đặc biệt là kinh tế, nhờ vậy nên đời sống người dân cũng được cải thiện đáng kể, do đó tuổi thọ dân số càng ngày càng tăng, theo thống kê dân số năm 2011 thì tỷ lệ người cao tuổi ở Việt Nam đã là 9,4% [1] và có xu hướng tăng nhanh trong những năm tiếp theo. Trên thế giới cũng như Việt Nam, người cao tuổi bao giờ cũng là vốn quí đặc biệt là ở nước ta thế hệ này đã trải qua 2 cuộc kháng chiến cứu nước, chính vì vậy vấn đề chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi càng trở nên cấp thiết và cần quan tâm của tất cả xã hội, trong đó nổi bật vai trò của ngành Y tế.
Bệnh răng miệng nói chung trong đó có bệnh quanh răng ở Việt Nam chiếm tỷ lệ rất lớn, theo điều tra sức khỏe răng miệng toàn quốc năm 2001 cuả Trần Văn Trường và các cộng sự, tỷ lệ người trên 45 tuổi mắc các bệnh quanh răng là 94,7% [2], gần nhất là điều tra sức khỏe răng miệng của người cao tuổi toàn quốc năm 2018 của Trương Mạnh Dũng và cộng sự thì tỷ lệ bệnh quanh răng trên người cao tuổi là 77,3% [3]. Bệnh quanh răng là bệnh tương đối phức tạp, liên quan đến cả tình trạng toàn thân và tại chỗ, dễ mắc phải, gây ra nhiều triệu chứng như: hôi miệng, chảy máu lợi, lung lay răng… và đặc biệt là sẽ dẫn đến tình trạng mất răng, làm ảnh hưởng đến chức năng ăn nhai, chất lượng cuộc sống của bệnh nhân, trong đó phần lớn các bệnh nhân là người cao tuổi. Không chỉ liên quan đến tình trạng vệ sinh răng miệng, bệnh còn liên quan đến một số vấn đề xã hội như: phong tục tập quán, trình độ dân trí, mức sống, mức độ tiếp cận dịch vụ chăm sóc y tế… Đối với người cao tuổi, khi mà các quá trình lão hóa diễn ra, điều kiện sức khỏe giảm sút thì ảnh hưởng của bệnh tật lại càng trở nên rõ rệt. Nhưng thực tế cho thấy người cao tuổi lại thường ít quan tâm đến các vấn đề chăm sóc răng miệng hơn người trẻ vì nhiều yếu tố chủ quan và khách quan.

Bên cạnh đó, điều trị các bệnh quanh răng đặc biệt là viêm quanh răng nói chung ở nước ta hiện nay còn nhiều hạn chế, nhất là trên người cao tuồi, với nhiều bệnh lí toàn thân đi kèm như tim mạch, tiểu đường, cao huyết áp … . Phương pháp điều trị viêm quanh răng chủ yếu vẫn là điều trị bảo tồn như của Lê Thị Hằng (2008) [4], điều trị phẫu thuật ít được sử dụng cho người cao tuổi do nhiều yếu tố toàn thân, có nghiên cứu điều trị phẫu thuật Hoàng Tiến Công (2010) [5], tuy nhiên gần đây với sự ra đời của máy laser diode sử dụng năng lượng thấp trong phẫu thuật mô mềm và làm giảm bớt vi khuẩn ở túi lợi có thể mở ra hướng mới trong điều trị viêm quanh răng. Đã có nhiều nghiên cứu ứng dụng của Laser Diode trong điều trị viêm quanh răng trên thế giới, kết quả mang lại rất khả quan như nghiên cứu của Andreas Moritz (1998) [6], Fay Goldstep (2009) [7]. Thành phố Hà Nội là không những là thủ đô của Việt Nam mà còn là trung tâm văn hóa, chính trị của cả nước, từ khi mở rộng vào năm thêm nhiều quận, huyện mới đi kèm theo đó là dân cư cũng tăng lên trong đó có một lượng lớn người cao tuổi. Theo thống kê gần đây năm 2016, tỷ lệ người cao tuổi trong cộng đồng dân số Hà Nội đang tăng mạnh, đã lên đến 10,4% [8]. Tuy nhiên từ trước tới nay, có rất ít các nghiên cứu về tình trạng bệnh răng
miệng đặc biệt là bệnh lý quanh răng và điều trị ở người cao tuổi ở Hà Nội, xuất phát từ tình hình thực tiễn đó, chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: “
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng máy AMD Laser trên người cao tuổi tại Hà Nội năm 2015 ” với hai mục tiêu sau:
1. Mô tả thực trạng và nhu cầu điều trị bệnh quanh răng ở người cao tuổi ở thành phố Hà Nội.
2. Đánh giá hiệu quả của Laser Diode trong điều trị bệnh quanh răng ở người cao tuổi

MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ …………………………………………………………………………………….. 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU……………………………………………….. 3
1.1. Khái niệm người cao tuổi và xu thế già hóa dân số ở Việt Nam và thế giới 3
1.1.1. Khái niệm người cao tuổi…………………………………………………….. 3
1.1.2. Một số khái niệm có liên quan……………………………………………… 3
1.1.3. Già hóa dân số: vấn đề toàn cầu trong thế kỷ 21…………………….. 4
1.2. Các biến đổi sinh lý, bệnh lý toàn thân và ở tổ chức quanh răng người
cao tuổi ……………………………………………………………………………………………. 9
1.2.1. Biến đổi sinh lý chung ………………………………………………………… 9
1.2.2. Biến đổi sinh lý chung ở vùng răng miệng…………………………… 10
1.2.3. Biến đổi sinh lý, bệnh lý ở vùng quanh răng ở người cao tuổi… 12
1.3. Bệnh quanh răng ở người cao tuổi………………………………………………. 13
1.3.1. Tình hình bệnh quanh răng ở người cao tuổi trên thế giới
và Việt Nam ……………………………………………………………………….. 13
1.3.2 Bệnh học quanh răng ở người cao tuổi và các yếu tố liên quan .. 17
1.4. Điều trị viêm quanh răng …………………………………………………………… 27
1.4.1. Điều trị bảo tồn ………………………………………………………………… 27
1.4.2. Điều trị phẫu thuật ……………………………………………………………. 29
1.4.3. Ứng dụng Laser Diode trong điều trị bệnh quanh răng………….. 31
1.5 Tình hình dân số, kinh tế, y tế và các cơ sở chăm sóc răng miệng tại
thành phố Hà Nội ……………………………………………………………………………. 39
1.5.1 Tình hình dân số, kinh tế…………………………………………………….. 39
1.5.2 Các cơ sở y tế chăm sóc răng miệng ở Hà Nội………………………. 40
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU…………. 41
2.1. Nghiên cứu mô tả cắt ngang……………………………………………………….. 412.1.1. Đối tượng nghiên cứu ……………………………………………………….. 41
2.1.2. Phương pháp nghiên cứu …………………………………………………… 41
2.1.3. Cách chọn mẫu…………………………………………………………………. 42
2.1.4. Kỹ thuật thu thập số liệu ……………………………………………………. 43
2.1.5. Các chỉ số và biến số nghiên cứu cắt ngang …………………………. 43
2.1.6. Công cụ và quy trình thu thập số liệu ………………………………….. 48
2.2. Nghiên cứu can thiệp: ……………………………………………………………….. 50
2.2.1. Đối tượng nghiên cứu ……………………………………………………….. 50
2.2.2. Phương pháp nghiên cứu …………………………………………………… 51
2.2.3. Các bước tiến hành điều trị………………………………………………… 53
2.2.4 Các biến số, chỉ số trong nghiên cứu……………………………………. 58
2.2.5. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả điều trị…………………………………… 62
2.2.6. Dụng cụ và phương tiện dùng trong nghiên cứu …………………… 63
2.3. Quản lý, xử lý và phân tích số liệu ……………………………………………… 67
2.4. Sai số và các biện pháp hạn chế sai số…………………………………………. 68
2.4.1. Sai số………………………………………………………………………………. 68
2.4.2. Biện pháp hạn chế sai số……………………………………………………. 68
2.5. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu ……………………………………………….. 69
2.5.1. Nghiên cứu mô tả cắt ngang ………………………………………………. 69
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU……………………………………………….. 71
3.1. Nghiên cứu mô tả cắt ngang: ……………………………………………………… 71
3.1.1. Đặc điểm đối tượng NC…………………………………………………….. 71
3.1.2. Tỷ lệ mắc các bệnh kèm theo……………………………………………… 73
3.1.3. Thói quen sinh hoạt và vệ sinh răng miệng của đối tượng NC .. 74
3.1.4. Thời gian khám răng và khoảng cách tới cơ sở y tế ………………. 76
3.2. Thực trạng bệnh quanh răng ………………………………………………………. 77
3.2.1. Tỷ lệ mắc BQR ………………………………………………………………… 773.2.2. Chỉ số CPI theo giới, theo tuổi……………………………………………. 78
3.2.3. Chỉ số CPI trung bình ……………………………………………………….. 79
3.2.4. Số người có từ 3 vùng lục phân lành mạnh ………………………….. 80
3.2.5. Mức độ mất bám dính ……………………………………………………….. 81
3.2.6. Chỉ số mảng bám ……………………………………………………………… 82
3.2.7. Nhu cầu điều trị bệnh quanh răng……………………………………….. 82
3.3. Một số yếu tố liên quan tới thực trạng bệnh quanh răng ………………… 83
3.3.1. Liên quan giữa thực trạng bệnh quanh răng với yếu tố nhân
khẩu học …………………………………………………………………………….. 83
3.3.2. Liên quan giữa tình trạng bệnh quanh răng với các bệnh toàn thân. 85
3.3.3. Liên quan giữa thực trạng bệnh quanh răng với một số thói
quen sinh hoạt ……………………………………………………………………… 86
3.3.4. Liên quan giữa thực trạng bệnh quanh răng với thói quen chăm
sóc răng miệng …………………………………………………………………….. 87
3.3.5. Liên quan giữa tình trạng bệnh quanh răng với thời gian khám
răng, khoảng cách tới cơ sở y tế …………………………………………….. 88
3.3.6. Liên quan giữa BQR với một số yếu tố ảnh hưởng……………….. 89
3.4. Nghiên cứu can thiệp lâm sàng có đối chứng:………………………………. 90
3.4.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu ……………………………………. 90
3.4.2. Kết quả điều trị…………………………………………………………………. 96
3.4.3. Thay đổi mức tiêu xương ổ răng sau điều trị………………………. 104
3.4.4. So sảnh kết quả điều trị giữa hai nhóm………………………………. 108
3.4.5. Sự thay đổi chỉ số OHI-S sau điều trị ………………………………… 112
3.4.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả điều trị …………………………. 115
Chương 4: BÀN LUẬN……………………………………………………………………. 120
4.1. Nghiên cứu cắt ngang………………………………………………………………. 120
4.1.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu………………………………………… 1204.1.2. Thực trạng bệnh quanh răng ở NCT Hà Nội ………………………. 125
4.1.3. Một số yếu tố liên quan tới thực trạng bệnh quanh răng ………. 138
4.2 Nghiên cứu can thiệp lâm sàng có đối chứng ………………………………. 146
4.2.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu ………………………………….. 146
4.2.2. Kết quả điều trị ở 2 nhóm ………………………………………………… 151
4.2.3. So sánh hiệu quả điều trị giữa hai nhóm…………………………….. 160
4.2.4. Phương pháp thăm khám và ghi nhận các chỉ số…………………. 162
4.2.5. Chỉ định và quy trình kỹ thuật nạo túi lợi kết hợp Laser diode 165
KẾT LUẬN …………………………………………………………………………………….. 168
KIẾN NGHỊ……………………………………………………………………………………. 172
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Người cao tuổi ở Việt Nam: Số lượng và tỷ lệ …………………………….6
Bảng 1.2: Chỉ số già hoá của Việt Nam qua các năm ………………………………….7
Bảng 1.3: Phân bố dân số già theo vùng sinh thái ……………………………………….8
Bảng 1.4: Số người cao tuổi chia theo nhóm tuổi khu vực thành thị
và nông thôn ……………………………………………………………………………8
Bảng 1.5: Biến đổi sinh lý về hình thái, cấu trúc, chức năn ở một số tổ chức 11
Bảng 1.6. Phân bố bệnh quanh răng theo vùng sinh thái…………………………….15
Bảng 2.1 Các chỉ số biến số trong nghiên cứu…………………………………………..44
Bảng 2.2 Các chỉ số biến số trong nghiên cứu…………………………………………..58
Bảng 2.3. Tiêu chí đánh giá phục hồi mô quanh răng ………………………………..63
Bảng 3.1: Phân bố đối tượng theo điều kiện kinh tế …………………………………..73
Bảng 3.2: Tỷ lệ bệnh toàn thân kèm theo của đối tượng nghiên cứu …………..73
Bảng 3.3: Thói quen sinh hoạt…………………………………………………………………..74
Bảng 3.4: Thói quen chăm sóc răng miệng………………………………………………..75
Bảng 3.5: Thời gian đi khám răng……………………………………………………………..76
Bảng 3.6. Tỷ lệ bệnh quanh răng theo tuổi và giới……………………………………..77
Bảng 3.7: Chỉ số CPI theo tuổi và giới ………………………………………………………78
Bảng 3.8: Chỉ số CPI trung bình theo tuổi và giới………………………………………79
Bảng 3.9: Tỷ lệ có 3 vùng lục phân lành mạnh theo nhóm tuổi, giới…………..80
Bảng 3.10: Mức độ mất bám dính theo tuổi và giới……………………………………..81
Bảng 3.11: Chỉ số mảng bám theo tuổi và giới…………………………………………….82
Bảng 3.12. Nhu cầu điều trị bệnh quanh răng theo tuổi và giới…………………….82
Bảng 3.13: Liên quan giữa bệnh quanh răng với giới…………………………………..83
Bảng 3.14: Liên quan giữa bệnh quanh răng với tuổi …………………………………..83
Bảng 3.15: Liên quan giữa BQR với nghề nghiệp và học vấn………………………84
Bảng 3.16: Liên quan giữa BQR với thu nhập của đối tượng NC…………………85Bảng 3.17: BQR liên quan với các bệnh toàn thân kèm theo………………………..85
Bảng 3.18: BQR liên quan với các thói quen sinh hoạt ………………………………..86
Bảng 3.19. BQR liên quan với các thói quen chăm sóc răng miệng ……………..87
Bảng 3.20: BQR liên quan với thời gian khám răng…………………………………….88
Bảng 3.21: Bảng hồi quy logistic đa biến…………………………………………………….89
Bảng 3.22. Phân bố bệnh nhân theo giới……………………………………………………..90
Bảng 3.23. Thời gian mắc bệnh…………………………………………………………………..90
Bảng 3.24. Phân bố loại răng và số lượng răng bị viêm quanh răng trên các
bệnh nhân…………………………………………………………………………………91
Bảng 3.25. Mức mất bám dính trung bình theo tuổi và giới………………………….92
Bảng 3.26. Độ sâu túi quanh răng trung bình theo tuổi và giới…………………….93
Bảng 3.27. Phân loại độ sâu túi quanh răng theo tuổi và giới ……………………….95
Bảng 3.28. Dạng tiêu xương ổ răng ở hai nhóm trước điều trị………………………95
Bảng 3.29. Thay đổi độ sâu túi quanh răng sau điều trị ở hai nhóm………………96
Bảng 3.30. Thay đổi độ sâu túi quanh răng theo loại răng ở nhóm can thiệp…97
Bảng 3.31. Thay đổi độ sâu túi quanh răng theo loại răng ở nhóm đối chứng.97
Bảng 3.32. Thay đổi độ sâu túi quanh răng theo vị trí của các mặt răng ở
nhóm can thiệp …………………………………………………………………………98
Bảng 3.33. Thay đổi độ sâu túi quanh răng theo vị trí của các mặt răng ở
nhóm đối chứng………………………………………………………………………..99
Bảng 3.34. Thay đổi mức mất bám dính sau điều trị ở hai nhóm………………..100
Bảng 3.35. Thay đổi mức mất bám dính theo loại răng ở nhóm can thiệp …..101
Bảng 3.36. Thay đổi mức mất bám dính theo loại răng ở nhóm đối chứng….101
Bảng 3.37. Thay đổi mức mất bám dính theo vị trí của các mặt răng ở nhóm
can thiệp …………………………………………………………………………………102
Bảng 3.38. Thay đổi mức mất bám dính theo vị trí của các mặt răng ở nhóm
đối chứng………………………………………………………………………………..103Bảng 3.39. Thay đổi mức tiêu xương ổ răng sau điều trị…………………………….104
Bảng 3.40. Thay đổi mức tiêu xương ổ răng theo loại răng ở nhóm can thiệp105
Bảng 3.41. Thay đổi mức tiêu xương ổ răng theo loại răng ở nhóm đối
chứng…………………………………………………………………… 106
Bảng 3.42. Dạng tiêu xương ổ răng ở hai nhóm sau điều trị……………………….107
Bảng 3.43. Mức giảm độ sâu túi quanh răng sau điều trị…………………………….108
Bảng 3.44. Mức giảm độ sâu túi quanh răng theo độ sâu túi trước điều trị ….109
Bảng 3.45. Mức phục hồi bám dính quanh răng sau điều trị……………………….109
Bảng 3.46. Mức phục hồi bám dính theo độ sâu túi quanh răng trước điều trị110
Bảng 3.47. Mức phục hồi xương ổ răng sau điều trị…………………………………..111
Bảng 3.48. Biến đổi chỉ số lợi ở hai nhóm sau điều trị ……………………………….111
Bảng 3.49. Sự thay đổi chỉ số OHI-S sau điều trị……………………………………….112
Bảng 3.50. Biến đổi độ lung lay răng ở hai nhóm sau điều trị …………………….113
Bảng 3.51. Thay đổi co lợi sau điều trị ở hai nhóm…………………………………….113
Bảng 3.52. Hiệu quả phục hồi mô quanh răng sau điều trị ở hai nhóm ……….114
Bảng 3.53. Liên quan giữa lung lay răng với sự tiêu xương và mất bám dính115
Bảng 3.54. Liên quan giữa độ sâu túi quanh răng với mức mất bám dính……116
Bảng 3.55. Liên quan giữa sự thay đổi mô xương với độ sâu túi quanh răng
và mức mất bám dính ……………………………………………………………..116
Bảng 3.56. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả giảm độ sâu túi quanh răng.117
Bảng 3.57. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả phục hồi bám dính ……………118
Bảng 3.58. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả phục hồi xương ổ răng………119
Bảng 4.1: Tỷ lệ nhóm tuổi của các tác giả………………………………………………..120
Bảng 4.2. Phân bố về giới ở người cao tuổi Việt Nam ở đề tài cấp bộ [3] …121
Bảng 4.3. Phân bố bệnh quanh răng theo vùng sinh thái theo đề tài cấp bộ.126
Bảng 4.4: Tỷ lệ mắc bệnh QR của các tác giả khác ………………………………….127
Bảng 4.5 Chỉ số CPI nặng nhất theo vùng sinh thái…………………………………128Bảng 4.6: Tỷ lệ CPI của tác giả khác……………………………………………………….129
Bảng 4.7: Tỷ lệ CPI trung bình của các tác giả khác…………………………………131
Bảng 4.8. Phân bố tỷ lệ NCT còn đủ 3 vùng lục phân lành mạnh theo
vùng sinh thái……………………………………………………………………….133
Bảng 4.9. Tỷ lệ số người có trên 3 vùng lục phân lành mạnh của các tác giả134
Bảng 4.10: Tỷ lệ mất bám dính theo các tác giả…………………………………………135
Bảng 4.11: Chỉ số mảng bám theo các tác giả: …………………………………………..137
Bảng 4.12. Nhu cầu điều trị bệnh theo vùng sinh thái ………………………………..138
Bảng 4.13. Liên quan giữa giới tính với bệnh quanh răng ở NCT Việt Nam.139
Bảng 4.14. Liên quan giữa trình độ văn hóa với bệnh quanh răng ở
NCT Việt Nam …………………………………………………………………….14

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Vùng quanh răng lành mạnh………………………………………………… 17
Hình 1.2: Viêm lợi …………………………………………………………………………… 21
Hình 1.3: Viêm quanh răng………………………………………………………………… 21
Hình 1.4: Diễn biến của viêm quanh răng ……………………………………………. 24
Hình 1.5: Máy Diode Laser………………………………………………………………… 32
Hình 1.6: Các đầu điều trị của máy Diode Laser…………………………………… 32
Hình 1.7: Điều trị giảm bớt vi khuẩn bằng máy laser diode……………………. 34
Hình 1.8: Biểu mô lợi sau điều trị bằng laser năng lượng thấp……………….. 35
Hình 1.9: Hướng dẫn sử dụng máy AMD Laser……………………………………. 37
Hình 2.1. Biểu diễn cách chia vùng lục phân ……………………………………….. 45
Hình 2.2. Phân loại CPI ……………………………………………………………………. 46
Hình 2.3. Chỉ số mất bám dính ………………………………………………………….. 48
Hình 2.4. Khay khám, cây đo túi nha chu, gương phẳng có đèn sợi quang
học, thám châm, kẹp gắp. ……………………………………………………. 49
Hình 2.5: Cây thăm dò quanh răng của Tổ chức Y tế Thế giới……………….. 49
Hình 2.6: Nạo túi lợi kín …………………………………………………………………… 55
Hình 2.7: Đưa đầu laser chưa kích hoạt vào túi lợi ………………………………. 55
Hình 2.8: Đưa đầu đã kích hoạt đầu Laser …………………………………………… 55
Hình 2.9. Cách đo độ sâu thăm dò trên lâm sàng ở vị trí gần ngoài…………. 57
Hình 2.10. Phim Xquang cận chóp……………………………………………………….. 58
Hình 2.10. Các vị trí khám đại diện trong chỉ số vệ sinh răng miệng đơn giản 59
Hình 2.11. Tiêu chuẩn ghi chỉ số cặn và cao răng ………………………………….. 60
Hình 2.12. Các răng khám đại diện trong đánh giá chỉ số lợi. ………………….. 61
Hình 2.13. Kiêm tra độ lung lay răng …………………………………………………… 62
Hình 2.14. Cây thăm dò quanh răng ……………………………………………………… 64
Hình 2.15. Các đầu lấy cao răng…………………………………………………………… 65Hình 2.16. Máy lấy cao răng Densply …………………………………………………… 65
Hình 2.17. Hình ảnh các cây nạo túi quanh răng dùng trong nghiên cứu …… 66
Hình 2.18. Máy Laser Diode………………………………………………………………… 66
Hình 2.19. Các đầu điều trị Laser …………………………………………………………. 67
Hình 3.1. Hình ảnh tiêu mào xương ………………………………………………….. 107
Hình 3.2. Hình ảnh tăng cản quang mào ổ răng sau 24 tháng điều trị ……. 107
Hình 3.3. Hình ảnh tiêu mào xương ổ răng, bờ không đều trước điều trị .. 108
Hình 3.4. Hình ảnh bờ xương đều, tăng cản quang sau 24 tháng điều trị .. 1

Leave a Comment