Nghiên cứu thực trạng và hiệu quả can thiệp viêm mũi dị ứng của công nhân sản xuất thú nhồi bông tại Hải Phòng

Nghiên cứu thực trạng và hiệu quả can thiệp viêm mũi dị ứng của công nhân sản xuất thú nhồi bông tại Hải Phòng

Nghiên cứu thực trạng và hiệu quả can thiệp viêm mũi dị ứng của công nhân sản xuất thú nhồi bông tại Hải Phòng.Hiện nay, ngành công nghiệp dệt may trong đó có sản xuất thú nhồi bông ở Việt Nam là một trong những ngành có nhiều đóng góp quan trọng trong nền kinh tế của đất nƣớc, không chỉ phục vụ cho nhu cầu đa dạng của con ngƣời mà còn tạo đƣợc nhiều việc làm, tăng thu nhập cho ngƣời lao động, góp phần vào phát triển kinh tế và an sinh xã hội. Theo số liệu của ITC – 2014, Việt Nam là nƣớc xuất khẩu dệt may lớn thứ 4 thế giới, chiếm 4,92% giá trị xuất khẩu hàng dệt may toàn cầu nhờ lợi thế về nhân công. Tính đến nay (2016) cả nƣớc có trên 5000 doanh nghiệp thu hút trên 2,5 triệu lao động, chiếm trên 20% lực lƣợng lao động công nghiệp, là ngành xuất khẩu lớn thứ 2 với tổng kim ngạch đạt 25,79 tỷ USD, chiếm 15,88% tổng kim ngạch xuất khẩu cả nƣớc [1].


Viêm mũi dị ứng (VMDƢ) là bệnh khá phổ biến, nguyên nhân gây bệnhthƣờng đa dạng, trong đó dị ứng với bụi bông là một trong những ảnh hƣởng nghề nghiệp chủ yếu nhất là trong giai đoạn phát triển công nghiệp. Bệnh VMDƢ nghề nghiệp ở nhiều nƣớc công nghiệp chiếm từ 2 – 4% bệnh nhân (BN) mắc các bệnh lý về dị ứng. Ở Việt Nam theo một số nghiên cứu nhƣ của Vũ Văn Sản (2002) tại công ty dệt thảm Hải Phòng thì tỷ lệ VMDƢ do dị nguyên bụi bông (DNBB) là 32,5% [2]. Còn Phan Quang Đoàn và cộng sự (1999) thì tỷ lệ mắc bệnh ở công nhân Nhà máy dệt 8/3 và Dệt thảm len Nam Đồng là 39% [3].
Trong những năm gần đây do nhu cầu của xã hội lĩnh vực sản xuất thú nhồi bông ngày càng phát triển nhanh cùng với hệ thống các dây chuyền, công nghệ không ngừng đƣợc cải tiến nâng cấp theo hƣớng khép kín và hiện đại có xuhƣớng ngày càng sử dụng nhiều loại hóa chất nguy cơ gây ô nhiễm môi trƣờng. Hậu quả dẫn đến mô hình bệnh tật của công nhân (CN) cũng nhƣ các bệnh nghề nghiệp trong đó có VMDƢ có nhiều thay đổi gây ảnh hƣởng sức khỏe ngƣời laođộng [4]. Vì vậy, cần thiết có thêm những đề tài, nghiên cứu trong lĩnh vực này nhất là VMDƢ do bụi bông trong các cơ sở sản xuất thú nhồi bông. Đây là những2vấn đề mang tính thời sự, cấp thiết cho các nhà khoa học, nhà nghiên cứu cũng nhƣ các cấp, các ngành.
Hải Phòng là thành phố ở vùng Duyên hải Bắc Bộ, lớn thứ 3 của cả nƣớc (sau Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh), là trung tâm công nghiệp và cảng biển lớn nhất phía Bắc, nơi tập trung nhiều doanh nghiệp dệt may và sản xuất thú nhồi bông lớn của cả nƣớc. Trong thời gian qua đã có những công trình nghiên cứu về môi trƣờng lao động, về sức khỏe của ngƣời lao động trong ngành dệt may, nhƣng chủ yếu tập trung vào các vấn đề bất cập về điều kiện lao động cũng nhƣ các tác động tới sức khỏe, bệnh tật. Còn đối với VMDƢ do DNBB – mang đặc thù của nghề nghiệp – chiếm tỷ lệ khá cao, gây ảnh hƣởng sức khỏe cũng nhƣ chất lƣợng cuộc sống của ngƣời lao động trong lĩnh vực sản xuất thú nhồi bông thì chƣa thấy báo cáo nào đề cập đến – Nguy cơ tiếp xúc nghề nghiệp dẫn đến
 VMDƢ chƣa đƣợc đo lƣờng, chƣa tìm đƣợc giải pháp dự phòng cũng nhƣ giảm thiểu hậu quả của bệnh một cách khoa học và khả thi. Vì vậy câu hỏi đặt ra cho nghiên cứu là thực trạng và yếu tố liên quan viêm mũi dị ứng do dị nguyên bụi bông ở công nhân sản xuất thú nhồi bông nhƣ thế nào và giải pháp nào có hiệu quả dễ thực hiện. Do vậy, chúng tôi tiến hành đề tài: ―Nghiên cứu thực trạng và hiệu quả can thiệp viêm mũi dị ứng của công nhân sản xuất thú nhồi bông tại Hải Phòng”. Với các mục tiêu:
1/. Mô tả thực trạng viêm mũi dị ứng do dị nguyên bụi bông ở công nhân sản xuất thú nhồi bông tại Hải Phòng năm 2017- 2018.
2/. Xác định một số yếu tố liên quan đến viêm mũi dị ứng do dị nguyên bụi bông của các công nhân sản xuất thú nhồi bông tại Hải Phòng.
3/. Đánh giá hiệu quả của biện pháp can thiệp truyền thông giáo dục sức khỏe kết hợp rửa mũi đối với viêm mũi dị ứng do dị nguyên bụi bông ở đối tượng trên

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.
LỜI CẢM ƠN
CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ
ĐẶT VẤN ĐỀ……………………………………………………………………………………………………. 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN ……………………………………………………………………………………. 3
1.1.Thực trạng VMDƢ ở công nhân dệt may và sản xuất thú nhồi bông…………… 3
1.1.1. Bệnh viêm mũi dị ứng……………………………………………………………………….. 3
1.1.2. VMDƢ do DNBB của công nhân dệt may và sản xuất thú nhồi bông……. 11
1.2. Các yếu tố liên quan ảnh hƣởng sức khỏe và VMDƢ của công nhân dệt may
và sản xuất thú nhồi bông………………………………………………………………………….. 16
1.2.1. Môi trƣờng, điều kiện lao động của CN dệt may và SX thú nhồi bông ….. 16
1.2.2. Tình hình nghiên cứu ở nƣớc ngoài …………………………………………………… 18
1.2.3. Tình hình nghiên cứu trong nƣớc………………………………………………………. 18
1.3. Các biện pháp can thiệp viêm mũi dị ứng……………………………………………… 24
1.3.1. Biện pháp về chế độ chính sách………………………………………………………… 24
1.3.2. Biện pháp công nghệ và điều kiện lao động ……………………………………….. 24
1.3.3. Giải pháp truyền thông,giáo dục sức khỏe………………………………………….. 25
1.3.4. Biện pháp dự phòng cá nhân ……………………………………………………………. 25
1.3.5. Một số biện pháp y tế………………………………………………………………………. 26
1.4. Thông tin về cơ sở nghiên cứu…………………………………………………………….. 31
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ……………………………. 33
2.1. Địa điểm, thời gian và đối tƣợng nghiên cứu ………………………………………… 33
2.1.1. Địa điểm nghiên cứu: ……………………………………………………………………… 33
2.1.2. Thời gian nghiên cứu: …………………………………………………………………….. 33
2.1.3. Đối tƣợng nghiên cứu: …………………………………………………………………….. 342.2. Phƣơng pháp nghiên cứu…………………………………………………………………….. 35
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu: ……………………………………………………………………….. 35
2.2.2. Cỡ mẫu và cách chọn mẫu ……………………………………………………………….. 36
2.3. Nội dung, biến số và chỉ số trong nghiên cứu………………………………………… 39
2.4. Các phƣơng pháp, công cụ và kỹ thuật thu thập thông tin ……………………… 40
2.4.1. Đối với mục tiêu 1 ……………………………………………………………………….40
2.4.2. Đối với mục tiêu 2…………………………………………………………………………44
2.4.3. Đối với mục tiêu …………………………………………………………………………..45
2.4.4. Một số qui trình đánh giá …………………………………………………………………. 47
2.5. Sai số và cách khống chế sai số: ………………………………………………………….. 50
2.6. Xử lý và phân tích số liệu …………………………………………………………………… 50
2.7. Đạo đức trong nghiên cứu…………………………………………………………………… 51
2.8. Sơ đồ các bƣớc nghiên cứu………………………………………………………………..52
Chƣơng 3. KẾT QUẢ ……………………………………………………………………………………….. 53
3.1. Thực trạng VMDƢ do DNBB ở công nhân sản xuất thú nhồi bông …………. 53
3.1.1. Đặc điểm chung: …………………………………………………………………………….. 53
3.1.2. Thực trạng VMDƢ do DNBB của công nhân SX thú nhồi bông…………… 55
3.2. Một số yếu tố liên quan VMDƢ do DNBB của CN SX thú nhồi bông …….. 59
3.2.1. Thực trạng về các yếu tố môi trƣờng lao động ……………………………………. 59
3.2.2. Một số yếu tố đặc điểm cá nhân ngƣời lao động liên quan đến VMDƢ do dị
nguyên bụi bông………………………………………………………………………………………. 62
3.3. Hiệu quả của các biện pháp can thiệp đối với viêm mũi dị ứng do dị nguyên
bụi bông ở công nhân sản xuất thú nhồi bông ……………………………………………… 68
3.3.1. Hiêu quả can thiệp bằng truyền thông giáo dục sức khỏe …………………….. 68
3.3.2. Kết quả can thiệp về mặt lâm sàng ……………………………………………………. 69
3.3.3. Kết quả can thiệp về mặt cận lâm sàng………………………………………………. 84
Chƣơng 4. BÀN LUẬN …………………………………………………………………………………….. 87
4.1. Thực trạng VMDƢ do DNBB ở CNSX thú nhồi bông tại Hải Phòng ………. 874.1.1. Đặc điểm chung về đối tƣợng nghiên cứu ………………………………………….. 87
4.1.2. Thực trạng VMDƢ do DNBB của công nhân SX thú nhồi bông…………… 90
4.1.3. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của VMDƢ do DNBB…………………….. 95
4.2. Môt số yếu tố liên quan viêm mũi dị ứng do dị nguyên bụi bông của công nhân
sản xuất thú nhồi bông …………………………………………………………………………….. 97
4.2.1. Thực trạng các yếu tố môi trƣờng lao động………………………………………… 97
4.2.2. Mối liên quan giữa các yếu tố: Tuổi, giới tính, tuổi nghề, công việc hàng
ngày và tiền sử dị ứng (cá nhân, gia đình) với VMDƢ do DNBB ………………….. 99
4.3. Hiệu quả của các biện pháp can thiệp đối với viêm mũi dị ứng do dị nguyên
bụi bông ở công nhân sản xuất thú nhồi bông ……………………………………………. 103
4.3.1. Hiệu quả can thiệp bằng biện pháp truyền thông giáo dục sức khỏe…….. 103
4.3.2. Hiệu quả can thiệp về mặt lâm sàng ………………………………………………… 104
4.3.3. Hiệu quả can thiệp về mặt cận lâm sàng…………………………………………… 113
4.4. Một số đóng góp chính của đề tài ………………………………………………………. 115
4.5. Một số hạn chế của đề tài………………………………………………………………….. 116
KẾT LUẬN……………………………………………………………………………………………………. 117
KHUYẾN NGHỊ…………………………………………………………………………………………….. 119
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO…………………………………………………………………….
TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………………………………………………………………………..
CÁC PHỤ LỤC:
– Danh sách công nhân nhóm 1 và nhóm 2
– Phụ lục 1.0: Tiêu chuẩn về vệ sinh lao động
– Phụ lục 1.1. Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu
– Phụ lục 1.2: Phiếu điều tra công nhân tiếp xúc bụi bông
– Phụ lục 1.3: Phiếu khai thác tiền sử dị ứng
– Phụ lục 1.4: Phiếu điều tra Kiến thức – Thái độ – Thực hàn

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Các nội dung, biến số và chỉ số nghiên cứu ………………………………….. 39
Bảng 2.2. Mức độ của test lẩy da ………………………………………………………………. 44
Bảng 2.3. Đánh giá kiến thức, thái độ, thực hành an toàn vệ sinh lao động………… 47
Bảng 2.4. Đánh giá mức độ các triệu chứng lâm sàng…………………………………… 48
Bảng 2.5. Đánh giá hiệu quả can thiệp về lâm sàng ……………………………………… 49
Bảng 2.6. Đánh giá hiệu quả can thiệp về mặt cận lâm sàng………………………….. 50
Bảng 3.1. Phân bố theo độ tuổi của công nhân…………………………………………….. 53
Bảng 3.2. Phân bố theo tuổi nghề của công nhân …………………………………………. 54
Bảng 3.3. Tỷ lệ VMDƢ, VMDƢ do DNBB của CN SX thú nhồi bông …………. 55
Bảng 3.4. Tỷ lệ các triệu chứng lâm sàng của VMDU do DNBB…………………… 56
Bảng 3.5. Mức độ các triệu chứng lâm sàng VMDƢ do DNBB …………………….. 57
Bảng 3.6. Kết quả mức độ Pricktest (+) với DNBB ở công nhân mắc VMDƢ .. 58
Bảng 3.7. Kết quả đo các chỉ số về vi khí hậu ……………………………………………… 59
Bảng 3.8. Kết quả các chỉ số đo về ánh sáng và tiếng ồn ………………………………. 60
Bảng 3.9. KQ các chỉ số nồng độ bụi bông và khí CO2 môi trƣờng làm việc….. 61
Bảng 3.10. Liên quan tới yếu tố tuổi của công nhân …………………………………….. 62
Bảng 3.11. Liên quan tới yếu tố giới tính của công nhân ………………………………. 63
Bảng 3.12. Liên quan tới yếu tố tuổi nghề của công nhân……………………………… 64
Bảng 3.13. Liên quan tới yếu tố tính chất công việc hàng ngày …………………….. 65
Bảng 3.14. Liên quan tới yếu tố tiền sử dị ứng cá nhân ……………………………….. 66
Bảng 3.15. Liên quan tới yếu tố tiền sử dị ứng gia đình ……………………………….. 66
Bảng 3.16. Kết quả phân tích đa biến mối liên quan giữa một số yếu tố và viêm
mũi dị ứng do dị nguyên bụi bông …………………………………………………………….. 67
Bảng 3.17. KQ kiến thức, thái độ và thực hành đạt trƣớc và sau can thiệp………. 68Bảng 3.18. Kết quả mức độ triệu chứng ngứa mũi trƣớc và sau can thiệp……….. 69
Bảng 3.19. KQ thay đổi mức độ của triệu chứng ngứa mũi sau can thiệp ……….. 70
Bảng 3.20. Kết quả can thiệp đối với triệu chứng ngứa mũi ………………………….. 71
Bảng 3.21. Kết quả mức độ triệu chứng hắt hơi trƣớc và sau can thiệp…………… 72
Bảng 3.22. Kết quả thay đổi mức độ của triệu chứng hắt hơi sau can thiệp …….. 73
Bảng 3.23. Kết quả can thiệp đối với triệu chứng hắt hơi …………………………….. 74
Bảng 3.24. Kết quả mức độ triệu chứng chảy mũi trƣớc và sau can thiệp ……….. 75
Bảng 3.25. KQ thay đổi mức độ của triệu chứng chảy mũi sau can thiệp……….. 76
Bảng 3.26. Kết quả can thiệp đối với triệu chứng chảy mũi…………………………… 76
Bảng 3.27. Kết quả mức độ triệu chứng ngạt mũi trƣớc và sau can thiệp………… 77
Bảng 3.28. KQ thay đổi mức độ của triệu chứng ngạt mũi sau can thiệp ……….. 78
Bảng 3.29. Kết quả can thiệp đối với triệu chứng ngạt mũi …………………………… 79
Bảng 3.30. Kết quả mức độ thay đổi niêm mạc mũi trƣớc và sau can thiệp …….. 80
Bảng 3.31. KQ thay đổi mức độ thay đổi niêm mạc mũi sau can thiệp ………….. 81
Bảng 3.32. Kết quả can thiệp đối với thay đổi niêm mạc mũi………………………… 82
Bảng 3.33. KQ mức độ thay đổi quá phát cuốn dƣới trƣớc và sau can thiệp …… 82
Bảng 3.34. Kết quả thay đổi mức độ quá phát cuốn dƣới sau can thiệp…………… 83
Bảng 3.35. Kết quả can thiệp đối với thay đổi quá phát cuốn dƣới…………………. 84
Bảng 3.36. Kết quả mức độ Prick test (+) với DNBB trƣớc và sau can thiệp…… 84
Bảng 3.37. KQ thay đổi mức độ Pricktest (+) với DNBB trƣớc và sau can thiệp 85
Bảng 3.38. Kết quả xét nghiệm Pricktest sau can thiệp…………………………………. 8

Nguồn: https://luanvanyhoc.com

Leave a Comment