TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Lương Mai Anh (2011), Nghiên cứu thương tích do tai nạn lao động điều trị tại một số bệnh viện Trung ương và đề xuất giải pháp dự phòng, Luận án Tiến sĩ Y học.
2.Bộ Y tế, chủ biên (2002), Thương tích – nguyên nhân hàng đầu của gánh nặng bệnh tật toàn cầu, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội.
3.Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội (2015), Thông báo tình hình tai nạn lao động năm 2014, Hà Nội.
4.Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế (2012), Thông tư liên tịch “Hướng dẫn việc khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động”, chủ biên.
5.Bộ Y tế (2006), Quyết định về việc “Ban hành bổ sung biểu mẫu về tai nạn thương tích vào hệ thống biểu mẫu của ngành y tế”, chủ biên.
6.Khương Văn Duy, Nguyễn Thị Bích Liên và Trần Như Nguyên (2014), Sức khỏe nghề nghiệp, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội.
7.Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội và Vụ Pháp chế (2011), Báo cáo nghiên cứu khả năng gia nhập công ước số 187 về tăng cường cơ chế vệ sinh an toàn lao động của ILO, Hà Nội.
8.Bộ Y tế (2015), Hướng dẫn sử dụng Bảng phân loại thống kê Quốc tế về bệnh tật và các vấn đề sức khỏe có liên quan phiên bản lần thứ 10 (ICD-10), chủ biên, Hà Nội.
9.Bộ Y tế (2016), Nguyên nhân gây tử vong mã hóa theo ICD-10, chủ biên.
10.ILO (2015), Safety and health at work, truy cập ngày 20/05/2016, tại trang web http://www.ilo.org/global/topics/safety-and-health-at-work/lang–en/index.htm.
11.Nguyễn Việt Đồng (2006), Nghiên cứu tình hình dịch tễ tai nạn lao động ở một số cơ sở công nghiệp và đánh giá thực trạng sơ cứu cấp cứu tại y tế xí nghiệp, Luận án Tiến sỹ Y học, Trường Đại học Y Hà Nội.
12.Ingrid Waldron, Christopher Mecloskey và Inga Earle (2005), “Trends in gerder differences in accidents mortality: Relationships to changing gender roles and other societal trends”, Demographic Research, 17(13), tr. 415-454.
13.Y. H. Lin, C. Y. Chen và J. L. Luo (2008), “Gender and age distribution of occupational fatalities in Taiwan”, Accid Anal Prev, 40(4), tr. 1604-10.
14.V. S. Santana, J. B. Araujo-Filho, M. Silva và các cộng sự. (2007), “[Mortality, years of life lost, and incidence of occupational accidents in the State of Bahia, Brazil]”, Cad Saude Publica, 23(11), tr. 2643-52.
15.S. Mantero, A. Baldasseroni, E. Chellini và các cộng sự. (2005), “[Fatal occupational accidents: updating of data from a mortality register]”, Med Lav, 96(3), tr. 238-42.
16.Nadia Al-Kandary và Salah Al-Waheeb (2015), “Patterns of accidental deaths in Kuwait: a retrospective descriptive study from 2003–2009”, BMC Public Health, 15, tr. 302.
17.Marzieh Sadeghain, Ramin Ataei Farid, Ali Dormohammadi và các cộng sự. (2013), “Assessment of the prevalence of occupational accidents and their influential actors in an electricity distribution company during a five-year period”, Electronic Physician, 5(2), tr. 643-650.
18.A. Rahmani, M. Khadem, E. Madreseh và các cộng sự. (2013), “Descriptive Study of Occupational Accidents and their Causes among Electricity Distribution Company Workers at an Eight-year Period in Iran”, Saf Health Work, 4(3), tr. 160-5.
19.E. M. Al-Abdallat, A. M. Oqailan, R. Al Ali và các cộng sự. (2015), “Occupational fatalities in Jordan”, J Forensic Leg Med, 29, tr. 25-9.
20.S. S. Alizadeh, S. B. Mortazavi và M. M. Sepehri (2015), “Analysis of Occupational Accident Fatalities and Injuries Among Male Group in Iran Between 2008 and 2012”, Iran Red Crescent Med J, 17(10), tr. e18976.
21.Fatih Yilmaz (2014), “Analysis of Occupational Accidents in Construction Sector in Turkey”, Multidisciplinary Engineering Science and Technology, 1(5), tr. 421-428.
22.K.Dhanasekar, V.S.Manigandan, H. Abdul Zubar và các cộng sự. (2014), “Chacteristic data analysis of occupationl accident in heavy engineering industry”, International Journal of Research in Engineering and Technology, 3(11), tr. 102-106.
23.Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế (2012), Thông tư liên tịch “Hướng dẫn việc khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động”, chủ biên.
24.D. C. Malta, S. R. Stopa, M. M. Silva và các cộng sự. (2017), “Self-reported occupational accidents among Brazil’s adult population based on data from the 2013 National Health Survey”, Cien Saude Colet, 22(1), tr. 169-178.
25.Hassan Al-Thani, Ayman El-Menyar, Rafael Consunji và các cộng sự. (2015), “Epidemiology of occupational injuries by nationality in Qatar: Evidence for focused occupational safety programmes”, Injury, 46(9), tr. 1806-1813.
26.D. H. Chercos và D. Berhanu (2017), “Work related injury among Saudi Star Agro Industry workers in Gambella region, Ethiopia; a cross-sectional study”, J Occup Med Toxicol, 12, tr. 7.
27.Phạm Quốc Đạt (2009), Đặc điểm thương tích do tai nạn lao động và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân khám và điều trị tại bệnh viện Việt Đức năm 2008, Khóa luận tốt nghiệp Cử nhân Y khoa, Đại học Y Hà Nội.
28.Trần Thị Hồng, Nguyễn Thúy Quỳnh và Hồ Thị Hiền (2012), “Thực trạng tai nạn thương tích trong lao động trồng cà phê tại tỉnh Đắc Lắc năm 2009”, Tạp chí Y tế Công cộng, 25, tr. 31-35.
29.Tổ chức Y tế Thế giới, Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và các cộng sự. (2011), Báo cáo kết quả khảo sát về tai nạn thương tích tại Việt Nam năm 2010, Hà Nội.
30.Nguyễn Thúy Quỳnh (2011), Đánh giá thực trạng tai nạn thương tích trong lao động nông nghiệp tại Việt Nam, Hà Nội.
31.Tô Thị Phương Thảo (2012), Thực trạng tai nạn lao động và một số yếu tố có liên quan tại các cơ sở mộc thôn Phù Yên, xã Trường Yên, huyện Chương Mỹ, Hà Nội năm 2011, Trường Đại học Y tế công cộng, Hà Nội.
32.Phạm Việt Cường, Nguyễn Văn Tuấn, Trần Thị Ngân và các cộng sự. (2015), Phân tích xu hướng về tử vong do tai nạn thương tích ở Việt Nam giai đoạn 2005 – 2013, Trường Đại học Y tế công cộng, Hà Nội.
33.Lê Nam Trà và Trương Việt Dũng (2003), Nghiên cứu Tử vong trong cộng đồng huyện Sóc Sơn – Hà Nội.
34.Bộ Y tế và Cục Quản lý Môi trường y tế (2011), Báo cáo phòng chống tai nạn thương tích tại cộng đồng của ngành y tế năm 2011.
35.Bộ Y tế (2011), Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai về phòng chống tai nạn thương tích Hà Nội, truy cập ngày 20/05/2016, tại trang web http://203.162.20.210/homebyt/vn/portal/InfoDetail.jsp?area=222&cat=2318&ID=8759.
36.Mạc Đăng Tuấn (2012), Thực trạng kiến thức và hành vi về tai nạn thương tích của người dân xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, Hà Nam năm 2012, Đại học y Hà Nội.
37.Trương Việt Dũng và Nguyễn Ngọc Hùng (2007), Nghiên cứu Tử vong trong cộng đồng huyện Lâm Thao – Phú ThọHà Nội.
38.J. R. Myers, L. A. Layne và S. M. Marsh (2009), “Injuries and fatalities to U.S. farmers and farm workers 55 years and older”, Am J Ind Med, 52(3), tr. 185-94.
39.Cục Quản lý Môi trường y tế, chủ biên (2006), Thống kê tử vong do tai nạn thương tích năm 2005, Hà Nội.
40.Cục Quản lý Môi trường y tế, chủ biên (2007), Thống kê tử vong do tai nạn thương tích năm 2006, Hà Nội.
41.Cục Quản lý Môi trường y tế, chủ biên (2008), Thống kê tử vong do tai nạn thương tích năm 2007, Hà Nội.
42.Cục Quản lý Môi trường y tế, chủ biên (2009), Thống kê tử vong do tai nạn thương tích năm 2008, Hà Nội.
43.Cục Quản lý Môi trường y tế, chủ biên (2010), Thống kê tử vong do tai nạn thương tích năm 2009, Hà Nội.
44.Cục Quản lý Môi trường y tế, chủ biên (2011), Thống kê tử vong do tai nạn thương tích năm 2010, Hà Nội.
45.Cục Quản lý Môi trường y tế, chủ biên (2012), Thống kê tử vong do tai nạn thương tích năm 2011, Hà Nội.
46.Cục Quản lý Môi trường y tế, chủ biên (2013), Thống kê tử vong do tai nạn thương tích năm 2012, Hà Nội.
47.Cục Quản lý Môi trường y tế, chủ biên (2014), Thống kê tử vong do tai nạn thương tích năm 2013, Hà Nội.
48.Cục Quản lý Môi trường y tế, chủ biên (2015), Thống kê tử vong do tai nạn thương tích năm 2014, Hà Nội.
49.Sở Lao động Thương binh & Xã hội Hà Nội (2016), Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động năm 2011-2015