PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ NGUYÊN BÀO VÕNG MẠC

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ

UNG THƯ NGUYÊN BÀO

VÕNG MẠC

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ

UNG THƯ NGUYÊN BÀO

VÕNG MẠC

Định nghĩa: là bệnh lý ác tính tại mắt thường gặp nhất ở trẻ dưới 5 tuổi

I. PHÂN LOẠI

1. UTNBVM một mắt

2. UTNBVM hai mắt

II. PHÂN ĐỘ QUỐC TẾ

A. Theo Reese- Ellsworth (áp dụng cho chỉ định cắt bỏ nhãn cầu)

1. Nhóm 1:

* Một u, nhỏ hơn 4 đường kính gai, ở xích đạo hoặc sau xích đạo

* Nhiều u, nhỏ hơn 4 đường kính gai, ở xích đạo hoặc sau xích đạo xđ

2. Nhóm 2:

* Một u, 4-10 đường kính gai, ở xích đạo hoặc sau xích đạo

* Nhiều u, 4-10 đường kính gai, sau xích đạo

3. Nhóm 3

* U trước xích đạo

* U lớn hơn 10 đường kính gai, sau xích đạo

4. Nhóm 4

* Nhiều, có u > 10 đường kính gai

* U lan tới ora serrarta

5. Nhóm 5

* U lớn hơn 4 võng mạc

* Gieo rắc trong PLT

B. Theo phân lọai mới ABC (áp dụng cho chỉ định điều trị bảo tồn)

NHÓM

A: U nhỏ, đường kính < 3mm, cách hòang điểm > 3mm, cách gai thị > 1,5mm

B: U lớn, đường kính > 3mm, cách hòang điểm <= 3mm, cách gai thị <= 1,5mm, dịch dưới võng mạc cách bờ u <=3mm

C: Gieo rắc khu trú dưới võng mạc <=3mm, hoặc gieo rắc trong PLT cách u <=3mm, hoặc cả hai D: Gieo rắc lan tỏa dưới võng mạc > 3mm, hoặc gieo rắc trong PLT cách u > 3mm, hoặc cả hai E:

U lớn hơn 50% thể tích nhãn cầu Glaucom tân mạch XHTP, XH PLT

Xâm lấn thần kinh thị, củng mạc, hốc mắt.

III. ĐIỀU TRỊ

1. Phẫu thuật:

Cắt bỏ nhãn cầu đặt bi: GIAI ĐOẠN C, D , E, hoặc 3,4 ,5

Nạo vét hốc mắt: xâm lấn hốc mắt trên lâm sàng hoặc trên hình ảnh cận lâm sàng.

2. Điều trị bảo tồn:

Laser: UTNBVM giai đọan A, B Áp lạnh: u trước xích đạo

3. Chuyển điều trị hóa trị:

Hóa trị trước phẫu thuật: UTNBVM hai mắt từ giai đọan D trở lên, mục đích làm giảm thể tích u trước phẫu thuật

Hóa trị sau phẫu thuật: UTNBVM xâm lấn thần kinh thị, củng mạc, hốc mắt, u 2 mắt.



Leave a Comment