Phân tích thực trạng sử dụng thuốc kháng sinh tại bệnh viện Chấn thương-Chỉnh hình Nghệ An năm 2016
Phân tích thực trạng sử dụng thuốc kháng sinh tại bệnh viện Chấn thương-Chỉnh hình Nghệ An năm 2016.Những thập kỷ gần đây, các hãng dƣợc phẩm đang có xu hƣớng từ bỏ cam kết nghiên cứu phát triển kháng sinh mới. Trong khi đó, tình trạng vi khuẩn kháng kháng sinh đối với các kháng sinh hiện có ngày càng gia tăng và trở thành mối quan ngại của toàn cầu. Nhiều chuyên gia chống nhiễm khuẩn cho rằng, công cuộc nghiên cứu chống vi khuẩn đang trên đà xuống dốc nghiêm trọng[30], [47]. Thực tế đó đang là tiếng chuông cảnh báo rằng, con ngƣời rất có thể sẽ thua trong cuộc chiến chống vi khuẩn nếu không hành động ngay bây giờ. Và vì vậy, việc sử dụng kháng sinh không hiệu quả và bất hợp lý không chỉ là nguyên nhân làm tăng đáng kể chi phí cho ngƣời bệnh mà còn là nguyên nhân làm gia tăng kháng kháng sinh của vi khuẩn đối với các kháng sinh hiện có.
Mặc dù hiện nay, đã có nhiều văn bản hƣớng dẫn, cập nhật về việc sử dụng kháng sinh nhƣng vấn đề chỉ định thuốc kháng sinh trong điều trị nội trú vẫn đang còn nhiều bất cập, lúng túng và phổ biến nhất hiện nay là tình trạng lạm dụng thuốc kháng sinh đắt tiền, p hổ rộng và kháng sinh mới. Điều này cho thấy, đến nay cuộc chiến chống tình hình kháng kháng sinh ch ƣa đƣợc đông đảo
mọi ngƣời tham gia kể cả cán bộ y tế. Thậm chí nhiều ngƣời còn chạy theo lợi nhuận, chiết khấu hoa hồng do doanh nghiệp đem lại để chỉ định thuốc kháng sinh cho bệnh nhân với số lƣợng lớn, liều cao mà không cần quan tâm việc đó là hợp lý hay không hợp lý.
Theo khảo sát từ nhiều quốc gia trên thế giới, có đến 50% lƣợng kháng sinh sử dụng trong bệnh viện là không hợp lý. Đó là con số trung bình đƣợc rút ra từ nghiên cứu của nhiều quốc gia. Ví dụ tại Hà Lan, tỉ lệ này là 25%, trong khi ở Indonesia lên đến 79% và Nigeria là 88% . Hiện nay tại Việt Nam, chi phí sử dụng kháng sinh đang chiếm khoảng 45% trong tổng số chi phí điều trị chung. Hơn 60% bệnh nhân điều trị nội trú có sử dụng kháng sinh và tỉ lệ này lên đến 95% ở nhóm bệnh nhân có phẫu thuật [28]. Vì vậy, trong bối cảnh vấn đề kiểm soát nhiễm khuẩn đang là thách thức đối với ngành y tế nƣớc ta và nhiều nƣớc trên thế giới, phải có một chiến lƣợc quản lý kháng sinh chặt chẽ là hết sức cần thiết. Cần có một sự thay đổi không nhỏ về nhận thức và cách sửdụng kháng sinh ở ngƣời dân và nhân viên y tế.
Theo tinh thần đó, với mong muốn đánh giá việc sử dụng kháng sinh tại bệnh viện, từ đó có biện pháp quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng kháng sinh, chúng tôi tiến hành đề tài: “Phân tích thực trạng sử dụng thuốc kháng sinh tại bệnh viện Chấn thương-Chỉnh hình Nghệ An năm 2016”với 2 mục tiêu là:
– Phân tích cơ cấu danh mục thuốc kháng sinh đã sử dụng tại bệnh viện Chấn thƣơng – Chỉnh hình Nghệ An năm 2016.
– Phân tích thực trạng chỉ định thuốc kháng sinh trong điều trị nội trú tại bệnh viện Chấn thƣơng – Chỉnh hình Nghệ An năm 2016.
Từ đó đƣa ra các kiến nghị và đề xuất để góp phần nâng cao việc quản lý sử dụng thuốc kháng sinh trong bệnh viện.
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ …………………………………………………………………………………………. 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN …………………………………………………………………………. 3
1.1. TỔNG QUAN VỀ THUỐC KHÁNG SINH VÀ DANH MỤC THUỐC
KHÁNG SINH ………………………………………………………………………………………… 3
1.1.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ THUỐC KHÁNG SINH ……………………………………….. 3
1.1.2. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG THUỐC KHÁNG SINH …………………………. 3
1.2. MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SỬ DỤNG THUỐC KHÁNG
SINH TRONG ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ………………………………………………………… 11
1.2.1. Các phƣơng pháp phân tích quản lý và sử dụng thuốc kháng sinh ……….. 11
1.2.2. Các chỉ số đánh giá sử dụng thuốc kháng sinh ………………………………….. 14
1.3. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG THUỐC KHÁNG SINH TẠI CÁC BỆNH
VIỆN HIỆN NAY ………………………………………………………………………………….. 17
1.3.1. Thực trạng sử dụng thuốc kháng sinh trên thế giới ……………………………. 17
1.3.2. Thực trạng sử dụng thuốc kháng sinh trong bệnh viện tại Việt Nam ……. 18
1.4. MỘT VÀI NÉT VỀ BỆNH VIỆN CHẤN THƢƠNG – CHỈNH HÌNH
NGHỆ AN …………………………………………………………………………………………….. 23
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU …………………. 26
2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU …………………………………………………………… 26
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu …………………………………………………………………….. 26
2.1.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ……………………………………………………. 26
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ………………………………………………………. 26
2.2.1. Biến số nghiên cứu ………………………………………………………………………… 28
2.2.2. Thiết kế nghiên cứu ……………………………………………………………………….. 32
2.2.3. Phƣơng pháp thu thập số liệu ………………………………………………………….. 32
2.2.4. Mẫu nghiên cứu …………………………………………………………………………….. 34
2.2.5. Xử lý và phân tích số liệu ………………………………………………………………. 35
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU …………………………………………………….. 38
3.1. Phân tích cơ cấu danh mục thuốc kháng sinh sử dụng tại bệnh viện Chấn
thƣơng – Chỉnh hình Nghệ An năm 2016 ………………………………………………….. 38
3.1.1. Cơ cấu về số lƣợng và giá trị tiêu thụ thuốc kháng sinh trong tổng giá
trị tiêu thụ sử dụng thuốc năm 2016 ………………………………………………………….. 38
3.1.2. Cơ cấu kháng sinh theo nguồn gốc xuất xứ ………………………………………. 39
3.1.3. Cơ cấu kháng sinh theo các nhóm chính …………………………………………… 41
3.1.4. Cơ cấu thuốc kháng sinh theo đƣờng dùng ……………………………………….. 43
3.1.5. Phân tích liều DDD/100 ngày – giƣờng của các thuốc kháng sinh ……….. 44
3.1.6. Phân tích giá trị tiêu thụ cho một liều DDD của các thuốc kháng sinh …. 47
3.2. Phân tích thực trạng chỉ định thuốc kháng sinh trong điều trị nội trú tại
bệnh viện CTCH Nghệ An năm 2016 ……………………………………………………….. 49
3.2.1. Chi phí trung bình sử dụng thuốc kháng sinh trong hồ sơ bệnh án
nghiên cứu …………………………………………………………………………………………….. 49
3.2.2. Thời gian điều trị trung bình của mẫu bệnh án nghiên cứu …………………. 50
3.2.3. Thời gian trung bình điều trị thuốc kháng sinh của mẫu nghiên cứu ……. 51
3.2.4. Khảo sát bệnh án có ngày điều trị kéo dài ………………………………………… 51
3.2.5. Kháng sinh điều trị theo mã bệnh theo ICD 10 …………………………………. 52
3.2.6. Tỷ lệ kháng sinh sử dụng đơn độc và phối hợp …………………………………. 53
3.2.7. Khảo sát thực hiện làm kháng sinh đồ và chỉ định kháng sinh theo kết
quả kháng sinh đồ …………………………………………………………………………………… 56
3.2.8. Khảo sát liều dùng KS cho bệnh nhân so với khuyến cáo …………………… 58
3.2.9. Khoảng cách đƣa liều KS ……………………………………………………………….. 59
3.2.10. Khảo sát sự thay đổi kháng sinh trong quá trình điều trị …………………… 61
3.2.11 Khảo sát sử dụng kháng sinh dự phòng phẫu thuật tại bệnh viện năm
2016 ……………………………………………………………………………………………………… 62
3.2.12 Đánh giá kết quả sử dụng kháng sinh dự phòng phẫu thuật tại bệnh
viện năm 2016 ……………………………………………………………………………………….. 65
Chƣơng 4. BÀN LUẬN ………………………………………………………………………….. 68
4.1. VỀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ………………………………………………… 69
4.1.1. Về phƣơng pháp khảo sát sử dụng thuốc kháng sinh ………………………….. 61
4.1.2. Về phƣơng pháp đánh giá sử dụng thuốc kháng sinh …………………………. 69
4.2. VỀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC KHÁNG SINH Ở BỆNH VIỆN
CHẤN THƢƠNG – CHỈNH HÌNH NGHỆ AN …………………………………………. 69
4.2.1. Về cơ cấu danh mục thuốc kháng sinh sử dụng tại bệnh viện ……………… 69
4.2.2. Về thực trạng chỉ định thuốc kháng sinh trong điều trị nội trú …………….. 72
4.3 HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI …………………………………………………………………… 78
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ………………………………………………………………….. 79
KẾT LUẬN …………………………………………………………………………………………… 79
KIẾN NGHỊ ………………………………………………………………………………………….. 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Lựa chọn kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật ……………………….. 10
Bảng 1.2 Các kháng sinh đƣờng tiêm/truyền chuyển sang kháng sinh đƣờng
uống………………………………………………………………………………………14
Bảng 1.3 Các chỉ số sử dụng kháng sinh trong nội trú ……………………………… 15
Bảng 1.4 Chi phí kháng sinh tại các tuyến bệnh viện năm 2009 ………………… 20
Bảng 1.5 Chi phí thuốc kháng sinh năm 2015 cho các bệnh viện tỉnh Nghệ A n … 21
Bảng 1.6 Cơ cấu nhân lực của Bệnh viện Chấn thƣơng – Chỉnh hình Nghệ An … 24
Bảng 2.7 Biến số về cơ cấu danh mục ……………………………………………………. 28
Bảng 2.8 Biến số về các chỉ số phân tích thực trạng thuốc kháng sinh trong
điều trị nội trú ………………………………………………………………………… 30
Bảng 3.9 Tỷ lệ về số lƣợng và giá trị tiêu thụ thuốc kháng sinh trong tổng giá
trị tiêu thụ sử dụng thuốc ………………………………………………………… 38
Bảng 3.10. Cơ cấu thuốc kháng sinh trong điều trị nội trú và điều trị ngoại trú. …….. 39
Bảng 3.11 Cơ cấu về số lƣợng và giá trị tiêu thụ thuốc kháng sinh theo nguồn
gốc xuất xứ ……………………………………………………………………………. 39
Bảng 3.12 Tỷ lệ thuốc KSNK mà thuốc SXTN đáp ứng đƣợc yêu cầu điều trị . 40
Bảng 3.13 So sánh giá giữa KSNK và kháng sinh SXTN đáp ứng yêu cầu điều
trị …………………………………………………………………………………………. 41
Bảng 3.14 Cơ cấu chi phí các nhóm KS sử dụng điều trị nội trú năm 2016 …. 41
Bảng 3.15 Cơ cấu về số lƣợng và giá trị tiêu thụ kháng sinh nhóm β-lactam …. 42
Bảng 3.16 Cơ cấu về số lƣợng và giá trị tiêu thụ thuốc kháng sinh theo đƣờng
dùng ……………………………………………………………………………………… 43
Bảng 3.17 Cơ cấu về số lƣợng và giá trị tiêu thụ của các thuốc kháng sinh …… 44
Bảng 3.18 Kết quả DDD/100 ngày giƣờng ………………………………………………… 46
Bảng 3.19 Giá trị tiêu thụ cho một liều DDD của các thuốc kháng sinh ………… 47
Bảng 3.20. Phân loại bệnh lý theo chẩn đoán vào viện………………………………49
Bảng 3.21 Kháng sinh điều trị theo nhóm bệnh vết thƣơng và kết quả của các
nguyên nhân bên ngoài …………………………………………………………… 49
Bảng 3.22 Tỷ lệ tiền thuốc kháng sinh sử dụng so với tổng tiền thuốc trong
HSBA …………………………………………………………………………………… 51
Bảng 3.23 Thời gian điều trị trung bình …………………………………………………….. 51
Bảng 3.24 Thời gian trung bình điều trị kháng sinh ……………………………………. 52
Bảng 3.25 Khảo sát HSBA có ngày điều trị kéo dài ……………………………………. 52
Bảng 3.26 Tỷ lệ kết hợp kháng sinh trong mẫu nghiên cứu …………………………. 53
Bảng 3.27 Phác đồ phối hợp kháng sinh ……………………………………………………. 54
Bảng 3.28 Tỷ lệ bệnh án đƣợc làm kháng sinh đồ ………………………………………. 56
Bảng 3.29 Tỷ lệ chỉ định kháng sinh theo kết quả kháng sinh đồ …………………. 57
Bảng 3.30 Số lƣợt chỉ định kháng sinh khô ng phù hợp với kết quả kháng sinh đồ … 57
Bảng 3.31 Đánh giá về liều dùng ……………………………………………………………… 58
Bảng 3.32 Đánh giá về khoảng cách đƣa liều …………………………………………….. 59
Bảng 3.33 Sự thay đổi kháng sinh trong quá trình điều trị …………………………… 61
Bảng 3.34 Tỷ lệ HSBA có sử dụng KSTPT và không sử dụng KSTPT…………. 62
Bảng 3.35 Tỷ lệ nhóm kháng sinh dùng trong phẫu thuật ……………………………. 63
Bảng 3.36 Thời điểm sử dụng KSDPPT ……………………………………………………. 64
Bảng 3.37 Liều dùng kháng sinh trong phẫu thuật ……………………………………… 65
Bảng 3.38 Tình trạng vết mổ sau phẫu thuật ……………………………………………… 66
Bảng 3.39.Thời gian điều trị trung bình của HSBA có sử dụng KSDPPT và
HSBA không sử dụng KSDPPT ………………………………………………. 6