Test áp xe gan amip
1.
Ở
Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là: A. 10%
Ở
Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là: A. 10%
B.
15%
15%
C.
20%
20%
D.
25%
25%
@D. 30%
2.
Theo
điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở
thành phố Hồ Chí Minh là:
Theo
điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở
thành phố Hồ Chí Minh là:
A.
5%
5%
@B. 8%
C. 10%
D. 12% E. 15%.
3.
Tỷ
lệ nhiễm Amíp cao là do:
Tỷ
lệ nhiễm Amíp cao là do:
A.
Không
tiêm ngừa
Không
tiêm ngừa
B.
Uống
nhiều rượu bia
Uống
nhiều rượu bia
@C. Ăn rau sống, uống nước lã
D.
khí
hậu nóng và ẩm.
khí
hậu nóng và ẩm.
E.
Chế
đọ ăn nhiều thít cá ít rau
Chế
đọ ăn nhiều thít cá ít rau
4.
Amíp
thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau: @A. 2
giờ
Amíp
thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau: @A. 2
giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
E. 6 giờ
5.
Thể
lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là:
Thể
lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là:
A.
Thể minuta
Thể minuta
B.
Thể
hoạt động
Thể
hoạt động
C.
Chủng
Larendo
Chủng
Larendo
D.
Thể
ăn hồng cầu
Thể
ăn hồng cầu
@E. Thể kén
6.
Bào
nang có thể sống trong nước 10 0 C trong:
Bào
nang có thể sống trong nước 10 0 C trong:
A.
40 ngày
40 ngày
B.
50
ngày.
50
ngày.
@C. 60 ngày
D.
70
ngày.
70
ngày.
E.
80 ngày.
80 ngày.
7.
Trong
phân ẩm ở nhiệt độ 40 C bào nang có thể sống
được:
Trong
phân ẩm ở nhiệt độ 40 C bào nang có thể sống
được:
A.
8
ngày
8
ngày
B.
10
ngày.
10
ngày.
@C. 12 ngày
D.
14
ngày.
14
ngày.
E.
16 ngày
16 ngày
8.
Ở
cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:
Ở
cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:
A.
12
– 24 giờ
12
– 24 giờ
@B. 24 – 48 giờ.
C. 48 – 60 giờ
D. 60 – 72 giờ
E. Trên 72 giờ
9.
Amíp
thường gây bệnh nhiều nhất vào:
Amíp
thường gây bệnh nhiều nhất vào:
A.
Mùa xuân
Mùa xuân
B.
Xuân
– hè
Xuân
– hè
@C. Mùa hè
D.
Mùa thu.
Mùa thu.
E.
Mùa
đông.
Mùa
đông.
10.
Amíp
gây bệnh chủ yếu là thể: @A. Entamoeba Hystolytica
Amíp
gây bệnh chủ yếu là thể: @A. Entamoeba Hystolytica
B. Thể
Minuta
Minuta
C. Thể
kén
kén
D. Thể
Végétale
Végétale
E. Chủng Rarendo.
11.
Tổn
thương Amíp ở gan thường là:
Tổn
thương Amíp ở gan thường là:
A.
Luôn
luôn là nguyên phát.
Luôn
luôn là nguyên phát.
@B. Thứ phát sau Amíp ruột
C. Thường kèm với Amíp phổi
D. Câu A và C đúng.
E. Câu B và C đúng
12.
Amíp
đột nhấp vào gan bằng:
Amíp
đột nhấp vào gan bằng:
A.
Đường
bạch mạch
Đường
bạch mạch
B.
Đường
động mạch gan
Đường
động mạch gan
C.
Đường
mật chủ
Đường
mật chủ
@D. Đường tĩnh mạch nhỏ qua tĩnh mạch
cửa.
cửa.
E. Câu B và C đúng
13.
Khi vào gan Amíp khu trú tại:
Khi vào gan Amíp khu trú tại:
A.
Bè
Remark
Bè
Remark
B.
Tiểu
thuỳ gan
Tiểu
thuỳ gan
C.
Tĩnh
mạch trong gan
Tĩnh
mạch trong gan
D.
Đường
mật trong gan
Đường
mật trong gan
@E. Khoảng cửa.
14.
Tại
gan Amíp có thể tiết ra men: @A. Men tiêu tổ
chức
Tại
gan Amíp có thể tiết ra men: @A. Men tiêu tổ
chức
B. Men huỷ hồng cầu
C. Men Pepsin
D. Men tiêu tổ chức mở
E. Men Trypsin.
15.
Tổn
thương cơ bản của Amíp gan là:
Tổn
thương cơ bản của Amíp gan là:
A.
Nốt
tân tạo
Nốt
tân tạo
B.
Ổ
áp xe
Ổ
áp xe
@C. Nốt hoại tử
C.
Nốt xơ.
Nốt xơ.
E. U Amíp.
16.
Trong
thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:
Trong
thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:
A.
Màu
dỏ nâu
Màu
dỏ nâu
B.
Màu
vàng nhạt
Màu
vàng nhạt
C.
Màu
socholat
Màu
socholat
@D. Màu nhạt mờ
E. Màu vàng đục.
17.
Tại
tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được tìm thấy : @A. Ở những mao mạch
giãn to.
Tại
tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được tìm thấy : @A. Ở những mao mạch
giãn to.
B. Ở trong tế bào gan
C. Ở khoảng cửa
D. Ở động mạch gan riêng
E. Ở đường mật trong gan
18.
Áp
xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ: A. 50 – 60%
Áp
xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ: A. 50 – 60%
B. 60 – 70%
C. 70 – 80%.
@D. 80 – 90%
E. Trên 90%
19.
Triệu
chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp
là:
Triệu
chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp
là:
A.
Tam
chứng Charcot
Tam
chứng Charcot
@B. Tam chứng Fontan
C.
Sốt
cao , vàng da , tiêu chảy
Sốt
cao , vàng da , tiêu chảy
D. Tam chứng Fontan + Lách lớn
E. Tam chứng Fontan + cổ trướng.
20.
Sốt
trong Áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ: A.
70%
Sốt
trong Áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ: A.
70%
B.
80%
80%
C.
80%
80%
D. 905.
E. 100%
21.
Đau
vùng gan mật trong áp xe gan amíp
chiếm tỷ lệ: A. 60%
Đau
vùng gan mật trong áp xe gan amíp
chiếm tỷ lệ: A. 60%
B.
70%
70%
C.
80%
80%
D.
90%
90%
@E. 100%
22.
Đau
trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi:
Đau
trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi:
A.
Ho,
hít sâu, sốt.
Ho,
hít sâu, sốt.
B.
Hít
sâu, ho, nằm yên.
Hít
sâu, ho, nằm yên.
@C. Thay đổi tư thế, hít sâu, ho,
D.
Nôn, sốt.
Nôn, sốt.
E.
Câu
C và D đúng.
Câu
C và D đúng.
23.
Tỷ
lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là:
Tỷ
lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là:
A.
Trên
50%.
Trên
50%.
B.
Trên60%
Trên60%
C.
Trên
70%
Trên
70%
D.
Trên
80%
Trên
80%
@E. Trên 90%
24.
Trong
áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với:
Trong
áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với:
@A. 1/10
B. 1/20
C. 1/30
D. 1/40 E. 1/50
25.
Với
xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở : A. 1/60
Với
xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở : A. 1/60
B. 1/70
C 1/80. D. 1/90.
@E. 1/100
26.
Trong
áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi:
Trong
áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi:
A.
Công
thức máu
Công
thức máu
B.
Tốc
độ lắng máu.
Tốc
độ lắng máu.
C.
Bilirubine,
ALAT, ASAT.
Bilirubine,
ALAT, ASAT.
D.
Tỷ
Prothrombine
Tỷ
Prothrombine
@E. Câu C và D đúng
27.
Tìm
amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách:
Tìm
amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách:
A.
Nạo
vách ổ áp xe đem cấy
Nạo
vách ổ áp xe đem cấy
B.
Lấy
mủ giữa ổ áp xe cấy
Lấy
mủ giữa ổ áp xe cấy
@C. Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi.
D.
Nạo
vách ổ áp xe đem soi tươi.
Nạo
vách ổ áp xe đem soi tươi.
E.
Chỉ
cấy máu mới tìm thấy amíp
Chỉ
cấy máu mới tìm thấy amíp
28.
Chẩn
đoán áp xe gan amíp dựa vào:
Chẩn
đoán áp xe gan amíp dựa vào:
A.
Đau,
sốt, gan to, vàng da
Đau,
sốt, gan to, vàng da
@B. Sốt, gan to, đau vùng gan mật
C. Đau, gan to, sốt
D. Gan to, vàng da, sốt
E. Sốt, vàng da, gan to.
29.
Áp
xe gan amíp được gọi là mạn tính khi:
Áp
xe gan amíp được gọi là mạn tính khi:
@A. Không có mủ nhưng tổn thương làm
cho gan xơ lại.
cho gan xơ lại.
B. Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài
C. Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài
D. Gan xơ lại và có cổ trướng
E. Không có mủ nhưng gây vàng da, vàng mắt.
30.
Biến
chứng thường gặp của áp xe gan amíp là:
Biến
chứng thường gặp của áp xe gan amíp là:
A.
Nhiễm
trùng huyết.
Nhiễm
trùng huyết.
B.
Áp
xe não do amíp.
Áp
xe não do amíp.
@C. Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng
bụng, màng tim.
bụng, màng tim.
D.
Sốc
nhiễm trùng Gr(-)
Sốc
nhiễm trùng Gr(-)
E.
Nhiễm
amíp ruôt
Nhiễm
amíp ruôt
Nguồn: https://yhnbook.blogspot.com/2018/06/test-ap-xe-gan-amip.html