Test biến chứng nội sọ do tai
Nguyên nhân thường gây
BCNS do tai ở nước ta hiện nay
BCNS do tai ở nước ta hiện nay
A. VTG cấp
B. VTG mạn
C. VTXC cấp
D. VTXC mạn
E. VTXC mạn hồi viêm có
cholestoma
cholestoma
E
BCNS do tai thường gặp
nhất là:
nhất là:
A. viêm tĩnh mạch bên
B. Viêm màng não
C. áp xe não
D. áp xe tiểu não
B
Lứa tuổi thường gặp
BCNS do tai là:
BCNS do tai là:
A. Dưới 1 tuổi
B. 2 tuổi
C. 7-15 tuổi
E. > 45 tuổi
D. 16-45 tuổi
C
Đường đưa bệnh tích từ
tai giữa, xương chũm gây BCNS là:
tai giữa, xương chũm gây BCNS là:
A. Đường viêm xương kế
cận
cận
B. Đường máu
C. Đường nội dịch mê
nhĩ
nhĩ
D. Đường khe khớp trai đá
A
Sốt điển hình trong viêm
tĩnh mạch bên do tai
tĩnh mạch bên do tai
A. Sốt nhẹ kéo dài
B. Sốt cao liên tục
C. Sốt cao có chu kỳ
D. Sốt cao rét run
D
Áp xe tiểu não không có
triệu chứng nào?
triệu chứng nào?
A. Rung giật nhãn cầu
B. Phù nề gai thị
C. Mất thăng bằng
E. Giảm trương lực cơ
D. Mất phối hợp động tác
B
Xét nghiệm nào có giá
trị để chẩn đoán phân biệt VTMB do tai và sốt rét ác tính là:
trị để chẩn đoán phân biệt VTMB do tai và sốt rét ác tính là:
A. Lấy máu tìm ký sinh
trùng sốt rét
trùng sốt rét
B. Làm công thức máu
C. Chọc dò tuỷ sống
D. Chụp phim Schuller
A
Trong áp xe não do tai
có dấu hiệu:
có dấu hiệu:
A. Mờ mắt từng lúc
B. Mờ mắt do giãn đồng
tử
tử
C. Mờ mắt do phù nề gai
thị
thị
D. Mờ mắt cả 2 bên
C
Xét nghiệm có giá trị
nhất để xác định có áp xe não do tai là:
nhất để xác định có áp xe não do tai là:
A. Chụp phim tư thế
Shuller
Shuller
B. Chụp cắt lớp vi tính
não
não
C. Siêu âm sọ não
D. Làm điện não đồ
B
Biện pháp thích hợp nhất
để xử trí BCNS do tai ở BV huyện là:
để xử trí BCNS do tai ở BV huyện là:
A. KS liều cao, nhiều
loại, kéo dài
loại, kéo dài
B. Hồi sức khá lên thì
chuyển đi
chuyển đi
C. KS + corticoid cho
khá lên rồi chuyển đi
khá lên rồi chuyển đi
D. Chuyển ngay lên tuyến
trên để mổ cấp
trên để mổ cấp
D
Đ/S
A. BCNS do tai ở nước
ta hiện nay hiếm gặp
ta hiện nay hiếm gặp
B. Viêm màng não do tai
có thể gặp ở trẻ nhỏ
có thể gặp ở trẻ nhỏ
C. Viêm tĩnh mạch bên
do tai chỉ gặp ở trẻ em
do tai chỉ gặp ở trẻ em
D. Áp xe não do tai chỉ
gặp ở người lớn
gặp ở người lớn
S Đ S S
Đ/S
A. BCNS do tai gặp chủ
yếu trong VTXC hồi viêm
yếu trong VTXC hồi viêm
B. Viêm màng não do tai
có thể gặp trong VTG cấp
có thể gặp trong VTG cấp
C. VTXC có
cholesteatoma dễ đưa tới BCNS
cholesteatoma dễ đưa tới BCNS
D. Các triệu chứng của áp
xe não do tai thường không rõ rệt, đầy đủ.
xe não do tai thường không rõ rệt, đầy đủ.
Đ Đ Đ Đ
Đ/S
A. Các triệu chứng của
VMN do tai luôn điển hình và đầy đủ
VMN do tai luôn điển hình và đầy đủ
B. BCNS do tai điều trị
kháng sinh liều cao để tránh phẫu thuật
kháng sinh liều cao để tránh phẫu thuật
C. Áp xe não chỉ cần điều
trị bằng ngoại khoa
trị bằng ngoại khoa
D. Phải mổ tiệt căn
trong biến chứng nội sọ do tai
trong biến chứng nội sọ do tai
S S S Đ
Biến chứng nội sọ do
tai hiện nay ở Việt nam vẫn thường gặp? Đ
tai hiện nay ở Việt nam vẫn thường gặp? Đ
Biến chứng nội sọ do
tai thường hay gặp phối hợp? Đ
tai thường hay gặp phối hợp? Đ
Áp xe não do tai chiếm
30% tổng số các áp xe não? Đ
30% tổng số các áp xe não? Đ
Biến chứng nội sọ do
tai chỉ gặp trong VTXC mạn tính hồi viêm? S
tai chỉ gặp trong VTXC mạn tính hồi viêm? S
Cholesteatoma dễ đưa đến
các biến chứng nội sọ? Đ
các biến chứng nội sọ? Đ
Biến chứng nội sọ do
tai có thể gặp trong các trường hợp chảy mủ tai thối? Đ
tai có thể gặp trong các trường hợp chảy mủ tai thối? Đ
Các hội chứng và triệu
chứng của Viêm màng não do tai luôn điển
hình và đầy đủ? S
chứng của Viêm màng não do tai luôn điển
hình và đầy đủ? S
Các triệu chứng của áp
xe não do tai thường rõ rệt và đầy đủ? S
xe não do tai thường rõ rệt và đầy đủ? S
Trong tập chứng
Bergmann, hội chứng tăng áp lực nội sọ luôn có và có sớm?
Bergmann, hội chứng tăng áp lực nội sọ luôn có và có sớm?
Trong tập chứng
Bergmann, hội chứng thần kinh khu trú luôn có và có sớm?
Bergmann, hội chứng thần kinh khu trú luôn có và có sớm?
Đ S
tập chứng Bergmann: hc
TALNS, dh TK khu trú, hc nhiễm khuẩn
TALNS, dh TK khu trú, hc nhiễm khuẩn
Nhức đầu là triệu chứng
thường gặp nhất trong hội chứng tăng áp lực nội sọ? Đ
thường gặp nhất trong hội chứng tăng áp lực nội sọ? Đ
Trong Viêm tĩnh mạch bên
do tai, cấy máu tìm vi khuẩn luôn cho kết quả dương tính? S
do tai, cấy máu tìm vi khuẩn luôn cho kết quả dương tính? S
Nguyên nhân thường gây
biến chứng nội sọ do tai
biến chứng nội sọ do tai
A. Viêm tai giữa cấp
B. Viêm tai giữa mạn tính
mủ nhày
mủ nhày
C. Viêm tai giữa mạn tính
nguy hiểm
nguy hiểm
D. Viêm tai xương chũm
mạn tính hồi viêm
mạn tính hồi viêm
D
Trong các biến chứng nội
sọ do tai, biến chứng hay gặp nhất là
sọ do tai, biến chứng hay gặp nhất là
A. Áp xe não
B. Viêm màng não
C. Viêm tĩnh mạch bên
D. Cả ba biến chứng
B
Triệu chứng xuất hiện sớm
và luôn có trong viêm màng não do tai
và luôn có trong viêm màng não do tai
A. Sốt cao liên tục
B. Nhức đầu
C. Nôn
D. Nhức đầu + nôn
D
Triệu chứng xuất hiện sớm
và luôn có trong áp xe não do tai
và luôn có trong áp xe não do tai
A. Liệt nửa người
B. Mất phối hợp động tác
C. Nhức đầu thành cơn
khu trú
khu trú
D. Sốt cao rét run
C
Triệu chứng điển hình
nhất trong viêm tắc tĩnh mạch bên do tai
nhất trong viêm tắc tĩnh mạch bên do tai
A. Đau đầu
B. Nôn
C. Sốt rét run
D. Mạch chậm
C
Trong tập chứng
Bergmann, hội chứng nào là quan trọng nhất để nghĩ tới áp xe não:
Bergmann, hội chứng nào là quan trọng nhất để nghĩ tới áp xe não:
A. Hôị chứng nhiễm trùng
B. Hội chứng tăng áp lực
nội sọ
nội sọ
C. Hội chứng thần kinh
khú trú
khú trú
D. Không có hội chứng nào
cả
cả
B
Triệu chứng sốt điển hình
trong viêm tắc tĩnh mạch bên do tai:
trong viêm tắc tĩnh mạch bên do tai:
A. Sốt cao liên tục
B. Sốt cao+rét run
C. Sốt cao có chu kỳ
D.Sốt vừa kéo dài
B
Loại mạch điển hình
trong áp xe não do tai:
trong áp xe não do tai:
A. Mạch nhanh liên tục
B. Mạch chậm liên tục
C. Mạch nhanh từng lúc
D. Mạch chậm từng lúc
D
Các triệu chứng của viêm
màng não do tai:
màng não do tai:
A. Luôn đầy đủ, rõ ràng
B. Thường không đầy đủ,
không rõ ràng
không rõ ràng
C. Thường đi kèm với các
triệu chứng áp xe não
triệu chứng áp xe não
D. thường không đi kèm
với các triệu chứng áp xe não
với các triệu chứng áp xe não
B
Triệu chứng quyết định
chẩn đoán viêm màng não :
chẩn đoán viêm màng não :
A. Nhức đầu
B. Nôn
C. Dịch não tủy
D. Sốt
C
Triệu chứng sốt trong
viêm màng não
viêm màng não
A. Sốt cao liên tục
B. Sốt không rõ rệt
C. Sốt vừa, kéo dài
D. Cả ba hình thái trên
D
Biến chứng nội sọ lan từ
tai-xương chũm theo đường
tai-xương chũm theo đường
A. Đường kế cận
B. Đường máu
C. Khe khớp trai đá
D. Cả ba đường trên
D
viêm tai xương chũm gây
biến chứng nội sọ theo các đường sau, trừ:
biến chứng nội sọ theo các đường sau, trừ:
A. Đường kế cận
B. Đường máu
C. Khe khớp trai đá
D. qua mỏm chũm
D
Biến chứng nội sọ do
tai gặp ở
tai gặp ở
A. Chỉ ở trẻ nhỏ dưới 5
tuổi
tuổi
B. Chỉ ở người lớn trên
15 tuổi
15 tuổi
C. Chỉ ở lứa tuổi 5-15
tuổi
tuổi
D. Gặp ở mọi lứa tuổi
D
Thời điểm cấy máu trong
viêm tĩnh mạch bên do tai:
viêm tĩnh mạch bên do tai:
A. Mọi thời điểm
B. Trong cơn sốt rét
run
run
C. Sau cơn sốt rét run
D. Sau điều trị kháng
sinh
sinh
B
Triệu chứng quan trọng
nhất của hội chứng tăng áp lực nội sọ
nhất của hội chứng tăng áp lực nội sọ
A. Nôn
B. Mạch chậm
C. Phù gai thị
D. Nhức đầu
D
Triệu chứng thần kinh
khu trú không phải do áp xe não
khu trú không phải do áp xe não
A. Liệt nửa người
B. Bán manh cùng bên
C. Mất phối hợp động tác
D. Mất ngôn ngữ
C
Triệu chứng thần kinh
khu trú không phải do áp xe tiểu não
khu trú không phải do áp xe tiểu não
A. Giảm trương lực cơ
B. Rung giật nhãn cầu
C. Mất thăng bằng
D. Mất ngôn ngữ
D
Sốt thường gặp trong áp
xe não
xe não
A. Sốt cao liên tục
B. Sốt cao dao động
C. Sốt cao rét run
D. Sốt vừa, kéo dài
D
Triệu chứng nhức đầu
trong áp xe não
trong áp xe não
A. Nhức đầu khu trú tại
một vùng nhất định
một vùng nhất định
B. Nhức đầu tỏa lan toàn
bộ
bộ
D. Hết nhức đầu khi dùng
thuốc giảm đau
thuốc giảm đau
E. Cả A, B, C đều đúng
A
Triệu chứng liệt trong áp
xe não do tai
xe não do tai
A. Liệt nửa người cùng
bên với ổ áp xe
bên với ổ áp xe
B. Liệt nửa người đối
diện với ổ áp xe
diện với ổ áp xe
C. Liệt hai tay
D. Liệt hai chân
B
Trong tập chứng
Bergmann, hội chứng có sớm và luôn có
Bergmann, hội chứng có sớm và luôn có
A. Hội chứng nhiễm trùng
B. Hội chứng thần kinh
khu trú
khu trú
C. Hội chứng tăng áp lực
nội sọ
nội sọ
D. Cả ba hội chứng trên
C
Kết quả cấy máu trong
viêm tĩnh mạch bên do tai
viêm tĩnh mạch bên do tai
A. Luôn luôn dương tính
B. Luôn luôn âm tính
C. Cấy máu thường ít
khi dương tính
khi dương tính
B. Cấy máu thường ít
khi âm tính
khi âm tính
C
Trong chẩn đoán biến chứng
nội sọ do tai cần lưu ý
nội sọ do tai cần lưu ý
A. Các triệu chứng luôn
đầy đủ, rõ ràng
đầy đủ, rõ ràng
B. Các triệu chứng thường
không đầy đủ, rõ ràng
không đầy đủ, rõ ràng
C. Các biến chứng thường
phối hợp
phối hợp
D. B+C
D
Hướng xử trí biến chứng
nội sọ do tai
nội sọ do tai
A. Điều trị nội khoa
B. Điều trị nội khoa rồi
phẫu thuật
phẫu thuật
C. Phẫu thuật cấp cứu
D. Phẫu thuật cấp cứu rồi
điều trị nội khoa
điều trị nội khoa
D
Biến chứng nội sọ dễ tử
vong nhanh vì tai biến
vong nhanh vì tai biến
A. Tụt kẹt hạnh nhân tiểu
não vào lỗ chẩm
não vào lỗ chẩm
B. Tụt kẹt thùy thái
dương vào khe Bichat
dương vào khe Bichat
C. Vỡ áp xe vào não thất
D. A, B, C đều đúng
D
Nguồn: https://yhnbook.blogspot.com/2018/07/test-bien-chung-noi-so-do-tai.html