Test di ứng-miễn dịch đại cương
Đại cương
* thuốc ức chế miễn dịch
có thể dùng dược cho phụ nữ có thai trong trường hợp cần thiết:
có thể dùng dược cho phụ nữ có thai trong trường hợp cần thiết:
a. cyclophosphamid
b. methotrexate
c. azathioprine
d. cyclosporin A
d
* bệnh nhân hay bị sảy
thai hoặc thai lưu nhiều lần cần làm kháng thể:
thai hoặc thai lưu nhiều lần cần làm kháng thể:
a. kháng phospholipid
b. kháng histone
c. kháng SSA (kháng Ro)
d. kháng Jo-1
a
* kháng thể IgG:
a. 75% số lượng kháng
thể
thể
b. hằng số lắng 9 – 14s
c. trọng lượng phân tử
150.000 Dalton
150.000 Dalton
d. có 3 dưới type
c
IgG: 70% Ig, 7s, 4
subtype
subtype
* trọng lượng:
IgA = IgG = 150.000
Dalton
Dalton
IgE = 190.000 Dalton
IgM = 900.000 Dalton
* các typ của kháng thể
kháng DNA là: các tự kháng thể kháng lại histone, chuỗi kép, chuỗi đơn DNA, phức
hợp RNP và các thành phần khác của nhân tế bào.
kháng DNA là: các tự kháng thể kháng lại histone, chuỗi kép, chuỗi đơn DNA, phức
hợp RNP và các thành phần khác của nhân tế bào.
* mediator tiên phát
bao gồm:
bao gồm:
a. tryptase
b. histamin
c. PAF & ECF
d. tất cả
d
* mediator thứ phát:
prostaglandin, leukotrien, neutropeptid
prostaglandin, leukotrien, neutropeptid
* kháng thể IgA:
a. cấu tạo từ 2 chuỗi
nhẹ và 1 chuỗi nặng
nhẹ và 1 chuỗi nặng
b. có phân tử lượng =
IgM
IgM
c. hằng số 7s
d. 1% IgA là IgA dịch
tiết
tiết
d
IgA có cấu tạo gồm 2
chuỗi nhẹ kappa hoặc lamda với hai chuỗi nặng alpha.
chuỗi nhẹ kappa hoặc lamda với hai chuỗi nặng alpha.
Khối lượng IgA = IgG
Hằng số lắng 9 -14 s
* IgG:
– 70% Ig
– 150.000 Dalton
– 7s
– 4 loại: IgG 1,2,3,4
* kháng thể IgG, trừ:
a. các loại IgG 1, 2,
3, 4, 5
3, 4, 5
b. 70% các globulin miễn
dịch
dịch
c. phân tử lượng
150.000 Da
150.000 Da
d. hằng số lắng 7s
a
* Interleuki nào không
do Th1 tiết ra:
do Th1 tiết ra:
a. IL 6
b. IL 5
c. IL 1
d. IL 2
c
IL 1 do bạch cầu đơn nhân
hoặc đại thực bào tiết ra.
hoặc đại thực bào tiết ra.
* kháng thể IgE:
a. phân tử lượng
190.000 Dalton
190.000 Dalton
b. hằng số lắng 9s
c. trữ lượng trong huyết
thanh người 0.5 mg/l
thanh người 0.5 mg/l
d. có 2 phân tử kháng
thể
thể
a
b => 8s
c => 0.05 – 0.4 mg/l
d => 1
* các phát biểu đúng về
kháng thể dị ứng, trừ:
kháng thể dị ứng, trừ:
a. gồm 5 loại
b. IgA = IgM
c. 1% IgA là dịch tiết
d. là globulin miễn dịch
b
IgA = IgG = 150.000
Dalton
Dalton
IgE = 190.000 Dalton
IgM = 900.000 Dalton
* trong các phương pháp
chẩn đoán bệnh dị ứng, phương pháp nào là quan trọng nhất:
chẩn đoán bệnh dị ứng, phương pháp nào là quan trọng nhất:
a. xét nghiệm máu
b. lẩy da
c. test kích thích
d. khai thác tiền sử dị
ứng
ứng
d
* thuốc nào sau đây là
kháng H1 thế hệ 1:
kháng H1 thế hệ 1:
a. loratadine
b. desloratadine
c. clopheniramin
d. clarityne
c
Clarityne (loratadine)
* hiện tượng dị ứng
kinh điển trên thực nghiệm, trừ:
kinh điển trên thực nghiệm, trừ:
a. hiện tượng Arthus là
hiện tượng phản vệ tại chỗ
hiện tượng phản vệ tại chỗ
b. sốc phản vệ
c. hiện tượng Schullz
Dale là hiện tượng phản vệ thụ động
Dale là hiện tượng phản vệ thụ động
d. hiện tượng Schulz
Dale là phản vệ invitro
Dale là phản vệ invitro
c
* hiện tượng … và các bệnh
dị ứng … xảy ra kết tủa của các … (dị nguyên và kháng thể) trong bạch cầu đa nhân:
dị ứng … xảy ra kết tủa của các … (dị nguyên và kháng thể) trong bạch cầu đa nhân:
a. Arthus, loại hình
III, phức hợp miễn dịch
III, phức hợp miễn dịch
b. Schullz-Dale, loại hình
III, phức hợp miễn dịch
III, phức hợp miễn dịch
c. Arthus, loại hình
II, phức hợp miễn dịch
II, phức hợp miễn dịch
d. Schullz-Dale, loại hình
IV, phức hợp miễn dịch
IV, phức hợp miễn dịch
a
* kháng thể dị ứng được
tổng hợp từ:
tổng hợp từ:
a. tế bào lympho B
b. tương bào
c. tế bào lympho B và T
d. dưỡng bào
a
* giải mẫn cảm được chỉ
định:
định:
a. liệu pháp là first
time
time
b. lợi ích cao hơn nguy
cơ
cơ
c. không có điều trị
thay thế
thay thế
d. tất cả
b
* cytokin là những
protein hòa tan góp phần điều hòa đáp ứng miễn dịch, được sản sinh từ các tế bào
gây viêm (đại thực bào, các tế bào Th1, Th2, B, mast, eosinophil) làm chức năng
thông tin giữa các tế bào.
protein hòa tan góp phần điều hòa đáp ứng miễn dịch, được sản sinh từ các tế bào
gây viêm (đại thực bào, các tế bào Th1, Th2, B, mast, eosinophil) làm chức năng
thông tin giữa các tế bào.
* thuốc kháng histamin
loại nào không dùng cho phụ nữ có thai:
loại nào không dùng cho phụ nữ có thai:
a. loratadine
b. Hydroxyzine
c. certirizine
d. chlopheniramin
b
First line: Thế hệ 1:
chlorpheniramin
chlorpheniramin
Secondline: Cetirizine,
Levocetirizine
Levocetirizine
ThirdLine: Loratadin
Final: Desloratadin,
Fexofenadin
Fexofenadin
Các nhóm khác không nên
dùng vì không có dữ liệu được công bố.
dùng vì không có dữ liệu được công bố.
* kháng thể ngưng kết:
IgM
IgM
* 3 giai đoạn trong phản
ứng dị ứng:
ứng dị ứng:
giai đoạn 1: mẫn cảm
giai đoạn 2: sinh hóa bệnh
giai đoạn 3: sinh lý bệnh
* phản ứng dị ứng loại
II theo Gell và Coombs, kháng thể nào có vai trò quan trọng nhất: IgG
II theo Gell và Coombs, kháng thể nào có vai trò quan trọng nhất: IgG
* các thành phần tham
gia phản ứng dị ứng:
gia phản ứng dị ứng:
– dị nguyên
– kháng thể dị ứng
– các tế bào viêm
– chất trung gian hóa học
+ ICAM
+ ICAM
* thuốc kháng histamin:
d/s.
d/s.
1. Clarityne. D
(Loratadine)
(Loratadine)
2. Telfast. D
(fexofenadine)
(fexofenadine)
3. cimetidine. S
4. singulair. S
(Montelukast)
(Montelukast)
5. phenergan. D
(Promethazine)
(Promethazine)
6. clopheniramin. D
* bệnh lý dị ứng có cùng
cơ chế bệnh sinh với mày đay, phù Quincke theo type phân loại của Gell và
Coombs. D/s.
cơ chế bệnh sinh với mày đay, phù Quincke theo type phân loại của Gell và
Coombs. D/s.
1. bệnh huyết thanh. S
2. tan máu tự miễn do cơ
chế miễn dịch. S
chế miễn dịch. S
3. eczema. D
4. steven-Johnson. S
5. Sốc phản vệ. d
* cấu trúc kháng thể dị
ứng bao gồm:
ứng bao gồm:
a. 1 chuỗi nặng và 1
chuỗi nhẹ
chuỗi nhẹ
b. 2 chuỗi nặng và 2
chuỗi nhẹ
chuỗi nhẹ
c. 1 chuỗi nặng và 2
chuỗi nhẹ
chuỗi nhẹ
d. 2 chuỗi nặng và 1
chuỗi nhẹ
chuỗi nhẹ
b
* hiện tượng nào sau đây
thuộc loại hình dị ứng typ III:
thuộc loại hình dị ứng typ III:
a. hiện tượng Arthus
b. hiện tượng Ovary
c. hiện tượng
Shultz-Dale
Shultz-Dale
d. hiện tượng
Prausnitz-Kustner
Prausnitz-Kustner
a
* dị ứng loại 1, theo
Cell và Coombs là:
Cell và Coombs là:
a. phản ứng kết hợp kháng
nguyên với kháng thể hòa tan
nguyên với kháng thể hòa tan
b. phản ứng kết hợp kháng
nguyên kháng thể có vai trò trung tâm của kháng thể IgE
nguyên kháng thể có vai trò trung tâm của kháng thể IgE
c. phản ứng kết hợp kháng
nguyên kháng thể có vai trò trung tâm của kháng thể IgE gắn trên tế bào mast và
eosinophil
nguyên kháng thể có vai trò trung tâm của kháng thể IgE gắn trên tế bào mast và
eosinophil
d. phản ứng kết hợp kháng
nguyên kháng thể có biểu hiện lâm sàng điển hình là hiện tượng phản vệ, tan máu
nguyên kháng thể có biểu hiện lâm sàng điển hình là hiện tượng phản vệ, tan máu
c
* phân tử kết dính:
a. là những phân tử
protein trên bề mặt các màng tế bào
protein trên bề mặt các màng tế bào
b. tham gia vào quá trình
hóa ứng động bạch cầu
hóa ứng động bạch cầu
c. chủ yếu là những
ICAM
ICAM
d. tất cả đều đúng
d
* tế bào T sản xuất ra
các cytokin IL 1, IL 2 và:
các cytokin IL 1, IL 2 và:
a. IL 4
b. IL 5
c. IL 6
d. IL 10
e. tất cả
e
* các enzym tham gia quá
trình sinh hóa bệnh: histaminase, tryptase, chymase, phospholipase A2,
cyclooxygenase, 5 lipoxygenase
trình sinh hóa bệnh: histaminase, tryptase, chymase, phospholipase A2,
cyclooxygenase, 5 lipoxygenase
* dị nguyên là những chất
có tính kháng nguyên, khi vào cơ thể sẽ sinh ra kháng thể dị ứng như: IgE, IgG,
IgM…
có tính kháng nguyên, khi vào cơ thể sẽ sinh ra kháng thể dị ứng như: IgE, IgG,
IgM…
* phân loại kiểu hình dị
ứng theo Gell và Coombs gồm mấy type:
ứng theo Gell và Coombs gồm mấy type:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
d
* type I theo phân loại
Gell và Coombs có sự tham gia của kháng thể:
Gell và Coombs có sự tham gia của kháng thể:
a. IgA
b. IgE
c. IgG
d. IgM
b
* mày đay, phù Quincke
theo phân loại của Gell – Coombs thuộc:
theo phân loại của Gell – Coombs thuộc:
a. type III
b. type I
c. type II
d. type IV
b
* trong dị ứng loại hình
type IV, hiện tượng nào gây ra tình trạng hoạt hóa lympho T thành T mẫn cảm:
type IV, hiện tượng nào gây ra tình trạng hoạt hóa lympho T thành T mẫn cảm:
a. kết hợp kháng nguyên
trên bề mặt tế bào T
trên bề mặt tế bào T
b. hoạt hóa bổ thể
c. giải phóng các
cytokin
cytokin
d. hiện tượng tiêu tế bào
a
* trong quá trình phản ứng
quá mẫn type 2: d/s.
quá mẫn type 2: d/s.
a. kháng nguyên gắn vào
tế bào đích
tế bào đích
b. kháng thể gắn vào tế
bào đích
bào đích
c. kháng thể gắn vào thụ
thể
thể
d. hoạt hóa bổ thể
s
d
s
d
* tế bào lympho T mẫn cảm
có vai trò trong loại phản ứng loại hình IV:
có vai trò trong loại phản ứng loại hình IV:
a. tiết cytokin
b. vai trò như kháng thể
dị ứng
dị ứng
c. ghi nhớ miễn dịch
d. điều hòa phản ứng
b
Nguồn: https://yhnbook.blogspot.com/2018/07/test-di-ung-mien-dich-ai-cuong.html