Test goute
1. Bệnh nhân bị bệnh gút có tỉ lệ nam/nữ
là : A.2/1
là : A.2/1
B. 5/1
C. 8/1
D. 10/1
E. 20/1
2.Bệnh gút nguyên
phát thường chiếm tỉ lệ :
phát thường chiếm tỉ lệ :
A. 20%
B.
40%
40%
C.
60%
60%
D. 80%
E. > 95%
3. Loại thuốc chính thường gây bệnh gút
thứ phát ở phụ nữ là :
thứ phát ở phụ nữ là :
A.
ciclosprin
ciclosprin
B.
Ethambutol
Ethambutol
C.
Pyrazynamid
Pyrazynamid
D.
Salycylat
Salycylat
E.
Lợi tiểu
Lợi tiểu
4. Điều trị bệnh gút, thuốc làm giảm
sinh tổng hợp acid uric là:
sinh tổng hợp acid uric là:
A.
Colchicin
Colchicin
B.
Probenecid
Probenecid
C.
Benzioda ron
Benzioda ron
D.
Allopurinol
Allopurinol
E.
U ricozym
U ricozym
5. Gọi là tăng acid u ric máu khi nồng
độ trong máu lớn hơn :
độ trong máu lớn hơn :
A.
150umol/l
150umol/l
B.
200umol/l
200umol/l
C.
250umol/l
250umol/l
D.
316.5umol/l
316.5umol/l
E 416.5umol/l
6. Ở người bình thường tổng lượng acid u
ric trong cơ thể là : A. 600 – 1600mg
ric trong cơ thể là : A. 600 – 1600mg
B. 1600- 4000mg
C.
4000-5000mg
4000-5000mg
D. 5000- 6000mg
E. 6000- 7000mg
7. Ở bệnh nhân gút không có tophi tổng
lượng acid uric trong cơ thể là : A. 600- 1600mg
lượng acid uric trong cơ thể là : A. 600- 1600mg
B. 1600- 4000mg
C, 4000- 5000mg
D. 5000- 6000mg
E. 6000-7000mg
8. Trong các nguyên nhân làm tăng acid
uric máu không có :
uric máu không có :
A.
Suy thận
Suy thận
B.
Suy tim
Suy tim
C.
Đa
hồng cầu D.Thiếu máu tan máu E.Thuốc lợi tiểu
Đa
hồng cầu D.Thiếu máu tan máu E.Thuốc lợi tiểu
9. Trong các thuốc có thể gây bệnh gút
thứ phát không có thuốc :
thứ phát không có thuốc :
A.
Thiazid
Thiazid
B.
Ciclosporin
Ciclosporin
C.
Ethambutol
Ethambutol
D.
Pyrazynamid
Pyrazynamid
E.
Salazopyrin
Salazopyrin
10.
Trong
cơn gút cấp tính viêm khớp bàn ngón chân cái chiếm tỉ lệ : A. 40-50%
Trong
cơn gút cấp tính viêm khớp bàn ngón chân cái chiếm tỉ lệ : A. 40-50%
B. 50-60%
C. 60-70%
D.
70-80%
70-80%
E. 80-90%
11. Cơn gút cấp tính thường kéo dài :
A.
2-3
ngày
2-3
ngày
B.
5-7
ngày
5-7
ngày
C.
2-3
tuần
2-3
tuần
D.3-4 tuần
E. > 1 tháng
12. Sỏi urat trong bệnh gút có điểm không
phù hợp là :
phù hợp là :
A.
Chiếm
10-20% các trường hợp gút
Chiếm
10-20% các trường hợp gút
B.
Dễ
tạo sỏi khi pH nước tiểu quá toan
Dễ
tạo sỏi khi pH nước tiểu quá toan
C.
Nồng
độ acid u ric niệu cao
Nồng
độ acid u ric niệu cao
D.
Không
cản quang
Không
cản quang
E.
Kích
thước lớn
Kích
thước lớn
13. Thể nặng của bệnh gút thường xảy ra ở
tuổi A. < 30
tuổi A. < 30
B.
30-40
30-40
C.
40-50
40-50
D. 50-60
E. > 60
14. Tiên lượng bệnh gút thường dựa vào :
A.
Nồng
độ acid u ric máu
Nồng
độ acid u ric máu
B.
Số
lượng hạt tophi C.Bệnh khớp do u rat
Số
lượng hạt tophi C.Bệnh khớp do u rat
D.
Chức
năng thận
Chức
năng thận
E.
Chức
năng gan
Chức
năng gan
15. Viêm khớp trong bệnh gút,hiếm gặp ở
khớp : A.Bàn ngón chân
khớp : A.Bàn ngón chân
B.Cổ chân C.Gối D.Khuỷu tay E.Vai
16. Tăng
acid uric máu ở bệnh nhân suy thận mãn được chỉ định allopurinol khi nồng độ
acid uric máu ở bệnh nhân suy thận mãn được chỉ định allopurinol khi nồng độ
A.U vượt quá :
A.
240umol/l
240umol/l
B.
340umol/l
340umol/l
C.
440umol/l
440umol/l
D.
540umol/l
540umol/l
E.
640umol/l
640umol/l
17. Các thuốc lợi tiểu có thể gây bệnh
gút thứ phát, không có :
gút thứ phát, không có :
A.
Novurit
Novurit
B.
Furosemid
C.Thiazid D.Acetazolamid E.Acidetacrinic
Furosemid
C.Thiazid D.Acetazolamid E.Acidetacrinic
18.
Trong
gút thứ phát,có thể gặp nhiều bệnh nhưng không có : A.Tăng HA
Trong
gút thứ phát,có thể gặp nhiều bệnh nhưng không có : A.Tăng HA
B.Vảy nến C.Suy giáp
D.Cường cận giáp E.Bệnh van tim
19.
Tác
dụng phụ thường gặp nhất của Colchicin là : A.Ức chế tủy xương
Tác
dụng phụ thường gặp nhất của Colchicin là : A.Ức chế tủy xương
B.Rụng tóc C.Suy gan
D.Ức chế hô hấp
E.Tăng nhu động đường tiêu hóa
20.
Trong
các thuốc làm tăng đào thải acid uric niệu, không có thuốc :
Trong
các thuốc làm tăng đào thải acid uric niệu, không có thuốc :
A.Probenecid B.Sunfinpyrazol
C.Benziodaron D.Benzbromaron E.Thiopurinol
C.Benziodaron D.Benzbromaron E.Thiopurinol
Nguồn: https://yhnbook.blogspot.com/2018/06/test-goute.html