Test phục hồi chức năng HMU1
* tổn thương mới ở bệnh
nhân tổn thương tủy sống:
nhân tổn thương tủy sống:
- Bỏng
– Cắt phải ở những vùng
cơ thể bị mất hoặc giảm cảm giác mà không biết…
cơ thể bị mất hoặc giảm cảm giác mà không biết…
* tai nạn lao động hay
gặp chấn thương cột sống cổ nhất.
gặp chấn thương cột sống cổ nhất.
A. đúng
B. sai
B (=> tai nạn giao
thông)
thông)
* Nguyên nhân hàng đầu
tổn thương tủy sống là tai nạn lao động.
tổn thương tủy sống là tai nạn lao động.
A. Đúng
B. Sai
B
* hội chứng tủy trung tâm
hay gặp ở: hay gặp ở người già, tủy cổ
hay gặp ở: hay gặp ở người già, tủy cổ
* phục hồi chức năng cộng
đồng cho bệnh nhân liệt tủy: tham gia lao động sản xuất, tập phục hồi chức năng
vận động, hoạt động trị liệu
đồng cho bệnh nhân liệt tủy: tham gia lao động sản xuất, tập phục hồi chức năng
vận động, hoạt động trị liệu
* tổn thương tủy gây liệt
tứ chi.
tứ chi.
A. đúng
B. sai
B
* thương tật thứ cấp
hay gặp trong tổn thương tủy sống: loét do đè ép
hay gặp trong tổn thương tủy sống: loét do đè ép
* bệnh nhân sau chấn
thương tủy sống 2 ngày thì sưng nề cẳng chân với đùi, không nóng đỏ, không sốt,
hỏi có thể do nguyên nhân gì:
thương tủy sống 2 ngày thì sưng nề cẳng chân với đùi, không nóng đỏ, không sốt,
hỏi có thể do nguyên nhân gì:
a. huyết khối tĩnh mạch
sâu, viêm cơ
sâu, viêm cơ
b. chấn thương, chảy máu
cơ, khớp
cơ, khớp
c. cốt hóa lạc chỗ, huyết
khối tĩnh mạch sâu
khối tĩnh mạch sâu
d. tất cả các ý trên
a
* chấn thương mạnh gây
chảy máu vào khớp là một nguyên nhân gây cốt hóa lạc chỗ.
chảy máu vào khớp là một nguyên nhân gây cốt hóa lạc chỗ.
A. đúng
B. sai
A
* cốt hóa lạc chỗ là hiện
tượng xương mọc trong cơ phần mềm, thường là cạnh khớp.
tượng xương mọc trong cơ phần mềm, thường là cạnh khớp.
A. đúng
B. sai
A
* cốt hóa lạc chỗ là do
chấn thương cơ, mô mềm cạnh khớp.
chấn thương cơ, mô mềm cạnh khớp.
A. đúng
B. sai
A
* đặc điểm của giai đoạn
choáng tủy: liệt mềm hoàn toàn dưới mức thương tổn 2 chi dưới
choáng tủy: liệt mềm hoàn toàn dưới mức thương tổn 2 chi dưới
* giai đoạn choáng tủy
mất tạm thời hầu hết hoặc toàn bộ phản xạ.
mất tạm thời hầu hết hoặc toàn bộ phản xạ.
A. đúng
B. sai
A
* xử lý bàng quang giai
đoạn choáng tủy:
đoạn choáng tủy:
a. sonde liên tục
b. sonde ngắt quãng
c. mở thông bàng quang
d. tất cả các ý trên
a
* thương tật thứ cấp gây
tử vong nhiều nhất ở bệnh nhân tổn thương tủy sống là viêm phổi.
tử vong nhiều nhất ở bệnh nhân tổn thương tủy sống là viêm phổi.
A. đúng
B. sai
A
* rối loạn cảm giác
trong giai đoạn choáng tủy: mất hoàn toàn cảm giác nông – sâu
trong giai đoạn choáng tủy: mất hoàn toàn cảm giác nông – sâu
* mục tiêu phục hồi chức
năng giai đoạn di chứng là: cải thiện môi trường cho bệnh nhân thích nghi với
gia đình, cộng đồng và xã hội.
năng giai đoạn di chứng là: cải thiện môi trường cho bệnh nhân thích nghi với
gia đình, cộng đồng và xã hội.
* bệnh nhân liệt tứ chi
do tổn thương tủy sống giai đoạn cấp thường dùng:
do tổn thương tủy sống giai đoạn cấp thường dùng:
a. sonde lưu
b. sonde ngắt quãng
c. mở thông bàng quang
trên xương mu
trên xương mu
d. cả 3
a
* làm trống bàng quang ở
bệnh nhân SCI (tổn thương tủy sống) giai đoạn cấp thường dùng cách nào:
bệnh nhân SCI (tổn thương tủy sống) giai đoạn cấp thường dùng cách nào:
a. sonde tiểu lưu
b. sonde tiểu ngắt quãng
c. mở bàng quang trên
xương mu
xương mu
d. cả 3
a
* làm trống bàng quang ở
bệnh nhân SCI (tổn thương tủy sống) giai đoạn hồi phục thường dùng cách nào:
bệnh nhân SCI (tổn thương tủy sống) giai đoạn hồi phục thường dùng cách nào:
a. sonde tiểu lưu
b. sonde tiểu ngắt quãng
c. mở bàng quang trên
xương mu
xương mu
d. cả 3
b
* giai đoạn cấp liệt tủy
đặt sonde tiểu gì, nguyên tắc: 2 tuần đầu sonde lưu, sau đó ngắt quãng 4-6h/lần
đặt sonde tiểu gì, nguyên tắc: 2 tuần đầu sonde lưu, sau đó ngắt quãng 4-6h/lần
* bệnh nhân tổn thương
tủy sống cần được:
tủy sống cần được:
a. chăm sóc liên tục
b. chăm sóc tạm thời
c. chăm sóc đặc biệt
c
* nguyên nhân hay gặp
nhất của liệt tủy: chấn thương 65%, trong đó chủ yếu là tai nạn giao thông.
nhất của liệt tủy: chấn thương 65%, trong đó chủ yếu là tai nạn giao thông.
* nguyên nhân hàng đầu
của SCI là chấn thương.
của SCI là chấn thương.
A. đúng
B. sai
A
* liệt tủy cần xe lăn
phù hợp chiều cao giường.
phù hợp chiều cao giường.
A. đúng
B. sai
A
* phòng nhiễm khuẩn tiết
niệu ở bệnh nhân liệt tủy: ăn hoa quả vitamin C, không lưu sonde lâu, uống nhiều
nước
niệu ở bệnh nhân liệt tủy: ăn hoa quả vitamin C, không lưu sonde lâu, uống nhiều
nước
* bệnh nhân tránh nhiễm
khuẩn đường tiết niệu:
khuẩn đường tiết niệu:
a. đặt sonde lưu dễ
theo dõi
theo dõi
b. cho bệnh nhân uống
nhiều nước và vitamin C
nhiều nước và vitamin C
c. chỉ đặt sonde khi có
cầu bàng quang
cầu bàng quang
b
* liệt tủy không hoàn
toàn : ASIA B, C, D
toàn : ASIA B, C, D
* theo ASIA, liệt tủy
hoàn toàn là: ASIA A
hoàn toàn là: ASIA A
* tổn thương tủy có mấy
cách phân loại thần kinh: 2 (Frankel, ASIA)
cách phân loại thần kinh: 2 (Frankel, ASIA)
* giai đoạn choáng tủy
là mất hoàn toàn hoặc hầu hết các phản xạ thần kinh dưới và ngang mức tủy sống
tổn thương.
là mất hoàn toàn hoặc hầu hết các phản xạ thần kinh dưới và ngang mức tủy sống
tổn thương.
A. đúng
B. sai
B
* hội chứng rối loạn
giao cảm phản xạ gặp ở những bệnh nhân chấn thương: D6 trở lên
giao cảm phản xạ gặp ở những bệnh nhân chấn thương: D6 trở lên
* chấn thương cột sống ở
đâu gây mất phản xạ giao cảm cổ:
đâu gây mất phản xạ giao cảm cổ:
a. cổ C6 trở lên
b. cổ C6 trở xuống
c. ngực D6 trở lên
d. ngực D6 trở xuống
a
* biến chứng hô hấp hay
xảy ra ở bệnh nhân tổn thương:
xảy ra ở bệnh nhân tổn thương:
a. C6 trở lên
b. C6 trở xuống
c. D6 trở lên
d. D6 trở xuống
a
Nguồn: https://yhnbook.blogspot.com/2018/06/test-phuc-hoi-chuc-nang-hmu1.html