Test viêm khớp dạng thấp
1. Lứa tuổi thường gặp nhất trong viêm
khớp dạng thấp là :
khớp dạng thấp là :
A. 15 – 30
@B. 30 – 50
C. 50 – 70
D. 70
E. 5 – 15
2. Ở Việt Nam, trong nhân dân viêm khớp
dạng thấp chiếm tỷ lệ : A. 0,1%
dạng thấp chiếm tỷ lệ : A. 0,1%
@B. 0,5%
C. 3%
D. 5%
E. 20%
3. Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp
dạng thấp là :
dạng thấp là :
A.
Virut
Virut
@B. Chưa biết rõ
C. Xoắn khuẩn
D. Vi
khuẩn
khuẩn
E. Siêu kháng nguyên
4. Tính chất viêm khớp không phù hợp với
viêm khớp dạng thấp là :
viêm khớp dạng thấp là :
A.
Đối
xứng
Đối
xứng
@B. Di chuyển
C. Cứng khớp buổi sáng
D. Đau nhiều về đêm gần sáng
E. Dính biến dạng khớp
5. Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện
sớm là khớp :
sớm là khớp :
A.
Khuỷu
tay
Khuỷu
tay
B.
Vai
Vai
C.
Háng
Háng
@D. Cổ tay
E. Ức đòn
6. Viêm khớp dạng thấp khởi phát đột
ngột với các dấu hiệu viêm cấp chiếm tỷ lệ
ngột với các dấu hiệu viêm cấp chiếm tỷ lệ
A.
85%
85%
B.
75%
75%
C.
25%
25%
@D. 15%
E. 5%
7. Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp
thường gặp ở :
thường gặp ở :
A.
Khớp
ngón chân cái
Khớp
ngón chân cái
B.
Gần
khớp cổ tay
Gần
khớp cổ tay
C.
Khớp
ức đòn
Khớp
ức đòn
@D. Mỏm khuỷu trên xương trụ
E. Vùng cổ
8. Trong viêm khớp dạng thấp xuất hiện
muộn là khớp :
muộn là khớp :
A.
Cổ
chân
Cổ
chân
B.
Bàn
ngón chân
Bàn
ngón chân
C.
Gối
Gối
@D. Vai
E. Cổ tay
9. Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng
thấp của Hội thấp học Mỹ 1987 không có nhóm khớp
thấp của Hội thấp học Mỹ 1987 không có nhóm khớp
A.
Bàn
ngón chân
Bàn
ngón chân
B.
Cổ
tay
Cổ
tay
C.
Khuỷu
Khuỷu
@D. Vai
E. Gối
10. Phản ứng Waaler-Rose dương tính khi
ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ:
ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ:
A. 1/64
@B. 1/32
C. 1/16
D. 1/8
E.
1/4
1/4
11. Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào
hình nho được tìm thấy :
hình nho được tìm thấy :
A.
Khi
sinh thiết màng hoạt dịch
Khi
sinh thiết màng hoạt dịch
B.
Trong
máu bệnh nhân
Trong
máu bệnh nhân
@C. Trong dịch khớp
D.
Khi
sinh thiết hạt dưới da
Khi
sinh thiết hạt dưới da
E.
Trong
dịch tủy sống
Trong
dịch tủy sống
12. Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét
nghiệm acid uric máu là để phân biệt với
nghiệm acid uric máu là để phân biệt với
A.
Hội
chứng Reiter
Hội
chứng Reiter
B.
Thấp
khớp phản ứng
Thấp
khớp phản ứng
@C. Bệnh thống phong
D.
Viêm
cột sống dính khớp
Viêm
cột sống dính khớp
E.
Thấp
khớp phản ứng
Thấp
khớp phản ứng
13. Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ,
không có chỉ định
không có chỉ định
A.
Aspirin
Aspirin
B.
Chloroquin
Chloroquin
C.
Điều
trị vật lý
Điều
trị vật lý
@D. Corticoide
E. Thuốc dân tộc
14. Trong giai đoạn toàn phát của viêm
khớp dạng thấp, viêm nhiều khớp thường gặp :
khớp dạng thấp, viêm nhiều khớp thường gặp :
A.
Các
khớp ở chi, trội ở xa gốc
Các
khớp ở chi, trội ở xa gốc
B.
Các
khớp gần gốc
Các
khớp gần gốc
C.
Các
khớp cột sống
Các
khớp cột sống
D.
Xu
hướng lan ra 2 bên và đối xứng @E. A, D đúng
Xu
hướng lan ra 2 bên và đối xứng @E. A, D đúng
15. Biến dạng hình thoi trong viêm khớp
dạng thấp thường thấy ở.:
dạng thấp thường thấy ở.:
A.
Khớp
ngón tay cái
Khớp
ngón tay cái
@B. Khớp các ngón 2 và ngón 3
C. Khớp bàn ngón tay
D. Khớp ngón chân
E. Khớp cổ tay
16.
Chẩnđoánxácđịnhviêmkhớpdạngthấptheotiêuchuẩncủa Hội thấphọc Mỹ1987
Chẩnđoánxácđịnhviêmkhớpdạngthấptheotiêuchuẩncủa Hội thấphọc Mỹ1987
A.
Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian ít nhất 6 tuần
Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian ít nhất 6 tuần
B.
Gồm
7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian dưới 6 tuần
Gồm
7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian dưới 6 tuần
C.
Chẩn
đoán dương tính cần ít nhất 4 tiêu chuẩn
Chẩn
đoán dương tính cần ít nhất 4 tiêu chuẩn
D.
Chẩn
đoán dương tính cần ít nhất 5 tiêu chuẩn @E. A, C đúng
Chẩn
đoán dương tính cần ít nhất 5 tiêu chuẩn @E. A, C đúng
17. Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có yếu
tố HLA – DR4 chiếm tỷ lệ là :
tố HLA – DR4 chiếm tỷ lệ là :
A. 50 – 60%
@B. 60 – 70%
C. 70 – 80%
D. 80 – 90%
E. 90 – 100%
18. Trong viêm khớp dạng thấp dấu cứng
khớp buổi sáng có giá trị chẩn đoán khi kéo dài trên:
khớp buổi sáng có giá trị chẩn đoán khi kéo dài trên:
A.
20
phút
20
phút
B.
30 phút
30 phút
C.
40 phút
40 phút
D.
50
phút
50
phút
@E. 60 phút
19. Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp
thường có kích thước
thường có kích thước
@A. 0,5 – 2cm
B. < 0,5cm
C. 3 –
5cm
5cm
D. >
2cm
2cm
E. Chỉ vài mm
20. Viêm khớp dạng thấp gặp ở mọi nơi
trên thế giới, chiếm tỷ lệ
trên thế giới, chiếm tỷ lệ
@A. 0,5 – 3%
B. 2 – 5%
C. 5 – 10%
D. 1 – 2%
E. 0,5 – 1%
21. Trong Viêm khớp dạng thấp, biểu hiện
viêm gân thường gặp ở gân :
viêm gân thường gặp ở gân :
A.
Cơ
tứ đầu đùi
Cơ
tứ đầu đùi
@B. Achille
C. Cơ liên sườn
D. Cơ liên đốt bàn tay
E. Cơ liên đốt bàn chân
22. Điều trị nền trong viêm khớp dạng
thấp bằng Methotrexate với liều :
thấp bằng Methotrexate với liều :
A.
7,5
– 10mg/ngày
7,5
– 10mg/ngày
@B. 7,5 – 10mg/tuần
C. 7,5 – 10mg/mỗi 2 ngày
D. 2,5 – 5mg/tuần
E. 2,5 – 5mg/ngày
23. Thuốc Chloroquin điều trị nền trong
viêm khớp dạng thấp với liều :
viêm khớp dạng thấp với liều :
@A. 0,2 – 0,4g/ngày
B. 0,2 – 0,4g/tuần
C. 0,2 – 0,4g/mỗi 2 ngày
D. 1 – 2g/tuần
E. 0,5 – 1g/ngày
24.Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp
dạng thấp có thể dựa vào các điểm sau, ngoại trừ:
dạng thấp có thể dựa vào các điểm sau, ngoại trừ:
A.
Phụ
nữ 30 – 50 tuổi
Phụ
nữ 30 – 50 tuổi
B.
Viêm
nhàn khớp xa gốc chi
Viêm
nhàn khớp xa gốc chi
C.
Khởi
đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần
Khởi
đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần
D.
Đau
trội về đêm và cứng khớp buổi sáng @E. Phụ nữ 50 – 60 tuổi
Đau
trội về đêm và cứng khớp buổi sáng @E. Phụ nữ 50 – 60 tuổi
25. Trong thể nặng bệnh viêm khớp dạng
thấp, corticoid được chỉ định với:
thấp, corticoid được chỉ định với:
A.
Liều
cao: dùng ngắn hạn, bằng đướng uống hoặc tĩnh
mạch
Liều
cao: dùng ngắn hạn, bằng đướng uống hoặc tĩnh
mạch
B.
Liều
cao: dùng kéo dài, bằng đướng uống hoặc tĩnh
mạch
Liều
cao: dùng kéo dài, bằng đướng uống hoặc tĩnh
mạch
C.
Liều
thấp: dùng kéo dài
Liều
thấp: dùng kéo dài
D.
Liều
thấp: dùng cách nhật
Liều
thấp: dùng cách nhật
E.
Liều
trung binhg: kéo dài bằng đường uống
Liều
trung binhg: kéo dài bằng đường uống
26. Điều trị nền trong viêm khớp dạng
thấp bằng muối vàng với tổng liều:
thấp bằng muối vàng với tổng liều:
@A. 500 – 1000mg
B. 1500 – 2000 mg
C. 1000 – 1500 mg
D. 2000 – 2500mg
E. . 2500 – 3000mg
27. Những thuốc mới được giới thiệu sau đây để điều trị viêm khớp dạng thấp
A.
Thuốc
ức chế Cyclo – oxygenase típ 2
Thuốc
ức chế Cyclo – oxygenase típ 2
B.
Thuốc
ức chế Cyclo – oxygenase típ 1
Thuốc
ức chế Cyclo – oxygenase típ 1
C.
Các
tác nhân sinh học
Các
tác nhân sinh học
D.
Thuốc
chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh @E. A, C, D
Thuốc
chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh @E. A, C, D
28. Cyclo – oxygenase típ 2 được tìm thấy
A.
Ở
mô lành với nồng độ cao
Ở
mô lành với nồng độ cao
B.
Ở
mô bị viêm với nồng độ thấp
Ở
mô bị viêm với nồng độ thấp
C.
Ở
mô lành với nồng độ thấp
Ở
mô lành với nồng độ thấp
D.
Ở
mô bị viêm với nồng độ cao @E. C, D
Ở
mô bị viêm với nồng độ cao @E. C, D
29. Trong viêm khớp dạng thấp, colecoxib
được dùng:
được dùng:
A.
100mg
, dùng một lần trong ngày @B. 100mg, dùng 2 lần trong ngày
100mg
, dùng một lần trong ngày @B. 100mg, dùng 2 lần trong ngày
C. 200mg, dùng 1 lần trong ngày
D. 200mg, dùng 2 lần trong ngày
E. 200mg, dùng 3 lần trong ngày
30. Trong viêm khớp dạng thấp, Meloxicam
được dùng: @A.15mg/ngày
được dùng: @A.15mg/ngày
B. 30mg/ngày
C. 150mg/ngày
D. 10mg/ngày
E. 50mg/ngày
31. Viêm khớp dạng thấp có liên quan yếu tố di truyền. @A. Đúng
B. Sai
32. Trong Viêm khớp dạng thấp có thiếu
máu nhược sắc @A. Đúng
máu nhược sắc @A. Đúng
B. Sai
33. Trong Viêm khớp dạng thấp da khô teo,
phù một đoạn chi. @A. Đúng
phù một đoạn chi. @A. Đúng
B. Sai
34. Viêm khớp , Viêm niệu đạo và viêm kết
mạc là biểu hiện của Lupus ban đỏ.
mạc là biểu hiện của Lupus ban đỏ.
A.
Đúng
Đúng
@B. Sai
35. Tác dụng của chloroquin trong bệnh
Viêm khớp dạng thấp là ức chế men tiêu thể.
Viêm khớp dạng thấp là ức chế men tiêu thể.
@A. Đúng
B. Sai
36. Leflunomide là thuốc chống viêm
nonsteroide trong điều trị Viêm khớp dạng thấp A.Đúng
nonsteroide trong điều trị Viêm khớp dạng thấp A.Đúng
@ B. Sai
Nguồn: https://yhnbook.blogspot.com/2018/06/test-viem-khop-dang-thap.html