Test : viêm màng bồ đào
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu
một ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây
một ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây
Định nghĩa đúng nhất về
viêm màng bồ đào là :
viêm màng bồ đào là :
A. viêm mống mắt
B. viêm thể mi
C. viêm hắc mạc
D. viêm ít nhất một
trong các thành phần trên
trong các thành phần trên
E. viêm của tất cả các
thành phần trên.
thành phần trên.
D
Bộ phận không thuộc màng
bồ đào là:
bồ đào là:
A. mống mắt
B. thể mi
C. võng mạc
D. hắc mạc
E. vùng Pars plana
C
Viêm màng bồ đào thường
được phân loại theo :
được phân loại theo :
A. nguyên nhân
B. giải phẫu
C. tổn thương giải phẫu
bệnh
bệnh
D. diễn biến
E. hội chứng lâm sàng
B
Cương tụ kết mạc trong
viêm mống mắt thể mi là cương tụ ở:
viêm mống mắt thể mi là cương tụ ở:
A. kết mạc sụn mi
B. kết mạc cùng đồ
C. kết mạc nhãn cầu vùng
rìa
rìa
D. kết mạc nhãn cầu
E. toàn bộ kết mạc
C
Bệnh có gây đau nhức mắt
là :
là :
A. glaucoma mạn tính
B. viêm kết mạc mùa xuân
C. đục thể thuỷ tinh
D. bong võng mạc
E. viêm mống mắt thể mi
E
Bệnh có giảm thị lực là
:
:
A. viêm kết mạc
B. chắp lẹo
C. viêm mống mắt thể mi
D. tắc lệ đạo
E. viêm mủ túi lệ
C
Bệnh có co đồng tử là :
A. viêm mống mắt thể mi
B. glaucoma
C. viêm thị thần kinh
D. liệt điều tiết
E. viêm kết mạc
A
Bệnh có thể có tăng nhãn
áp là:
áp là:
A. viêm kết mạc
B. viêm giác mạc
C. viêm mống mắt thể mi
D. bong võng mạc
E. viêm thị thần kinh.
C
Trong điều trị viêm mống
mắt thể mi cấp, để phòng chống dính bít đồng tử cần dùng thuốc :
mắt thể mi cấp, để phòng chống dính bít đồng tử cần dùng thuốc :
A. gentamyxin
B. cortison
C. atropin
D. timolol
E. pilocarpin
C
Bệnh gây mờ mắt không đỏ
mắt là :
mắt là :
A. viêm mống mắt thể mi
B. viêm loét giác mạc
C. đục thể thuỷ tinh
D. glaucoma cấp
E. viêm giác mạc sâu
C
Trong điều trị viêm mống
mắt thể mi không được dùng thuốc :
mắt thể mi không được dùng thuốc :
A. atropin
B. pilocarpin
C. kháng sinh
D. cortison
E. indocollyre
B
Co đồng tử là biểu hiện
của :
của :
A. cường giao cảm
B. cường phó giao cảm
C. tổn thương dây IV
D. tổn thương dây VI
E. tổn thương dây III
B
Thần kinh chi phối các
cơ thể mi là :
cơ thể mi là :
A. dây IV
B. dây III
C. thần kinh giao cảm
D. dây VI
E. dây V
B
Dấu hiệu phản ứng thể
mi là do kích thích dây thần kinh :
mi là do kích thích dây thần kinh :
A. V1
B. VI
C. phó giao cảm
D. giao cảm
E. IV
A
Những dấu hiệu lâm sàng
cho phép chẩn đoán viêm mống mắt thể mi là:
cho phép chẩn đoán viêm mống mắt thể mi là:
A. tủa mặt sau giác mạc
Đ – S
Đ – S
B. co đồng tử Đ – S
C. tiết tố nhày mủ Đ –
S
S
D. dính đồng tử Đ – S
E. đồng tử giãn méo Đ –
S
S
D d s d s
Những bệnh có dấu hiệu cương
tụ rìa giác mạc là :
tụ rìa giác mạc là :
A. viêm kết mạc cấp Đ –
S
S
B. viêm loét giác mạc Đ
– S
– S
C. viêm mống mắt thể mi
Đ – S
Đ – S
D. viêm võng mạc trung
tâm Đ – S
tâm Đ – S
E. glaucoma cấp Đ – S
S d d s d
Nguồn: https://yhnbook.blogspot.com/2018/05/trac-nghiem-viem-mang-bo-ao.html